Bài giảng Ngữ văn 6 - Tiết 4, 5: Tính từ và cụm tính từ

ppt 39 trang minh70 3030
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Ngữ văn 6 - Tiết 4, 5: Tính từ và cụm tính từ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_ngu_van_6_tiet_4_5_tinh_tu_va_cum_tinh_tu.ppt

Nội dung text: Bài giảng Ngữ văn 6 - Tiết 4, 5: Tính từ và cụm tính từ

  1. Phòng giáo dục và Đào tạo Đông Hưng Thø t ngµy 30 th¸ng 11 n¨m 2016
  2. - Nêu đặc điểm của động từ? - Hoàn thiện sơ đồ để phân loại động từ ? - Đặt một câu có động từ làm vị ngữ (viết lên bảng)
  3. * Đặc điểm của ĐT - Động từ là những từ chỉ hành động, trạng thái của sự vật - Động từ thường kết hợp với các từ đã, sẽ, đang, vẫn, cũng, còn, hãy đừng, chớ Để tạo thành cụm động từ - Động từ thường làm vị ngữ trong câu, khi làm chủ ngữ ĐT mất khả năng kết hợp với những từ trên * Phân loại ĐT Động từ ĐT tình thái ĐT chỉ h.động, trạng thái ĐT chỉ h.động ĐT chỉ trạng thái
  4. • Đặc điểm của Tính từ • Phân loại tính từ • Cụm tính từ
  5. Chủ đề 20 – Tiết 4 I/ Đặc điểm của tính từ: a. Ếch cứ tưởng bầu trời trên đầu chỉ bé bằng chiếc vung và nó thì oai như một vị chúa tể. 1. Ví dụ: Sgk - 153 (Ếch ngồi đáy giếng) b. Nắng nhạt ngả màu vàng hoe. Trong vườn, lắc lư những Chùm quả xoan vàng lịm ( ). Từng chiếc lá mít vàng ối. Tàu đu đủ, chiếc lá sắn héo lại mở năm cánh vàng tươi. (Tô Hoài) Nêu ý nghĩa khái quát của các tính từ vừa tìm được? a. bé, oai Đặc điểm, tính chất b. nhạt, héo vàng hoe, vàng ối, vàng lịm, vàng tươi Màu sắc
  6. Chủ đề 20 – Tiết 4 I/ Đặc điểm của tính từ: a. Ếch cứ tưởng bầu trời trên đầu chỉ bé bằng chiếc vung 1. Ví dụ: Sgk - 153 và nó thì oai như một vị chúa tể. 2. Ghi nhớ (Ếch ngồi đáy giếng) b. Nắng nhạt ngả màu vàng hoe. Trong vườn, lắc lư những a. Khái niệm : Chùm quả xoan vàng lịm ( ). Từng chiếc lá mít vàng ối. Tính từ là những từ chỉ Tàu đu đủ, chiếc lá sắn héo lại mở năm cánh vàng tươi. đặc điểm, tính chất của sự (Tô Hoài) vật, hành động, trạng thái. a. bé, oai Đặc điểm, tính chất b. nhạt, héo vàng hoe, vàng ối, vàng lịm, vàng tươi Màu sắc Chỉ mùi vị : chua, cay, mặn, ngọt Chỉ hình dáng : gầy, béo, cao, thấp Chỉ kích thước : dài, ngắn, to, nhỏ Chỉ phẩm chất : tốt, xấu, thiện, ác
  7. Chủ đề 20 – Tiết 4 I/ Đặc điểm của tính từ: * So sánh tính từ với động từ 1. Ví dụ: Sgk - 153 + Về khả năng kết hợp với : đã, sẽ, đang, cũng, 2. Ghi nhớ vẫn a. Khái niệm : Tính từ là những từ chỉ đặc điểm, tính Động từ Tính từ chất của sự vật, hành động, trạng thái. Đã đi §· vµng èi Đang đi §ang vµng èi Sẽ đi SÏ vµng èi Cũng đi Còng vµng èi Vẫn đi VÉn vµng èi Kết hợp giống ĐT
  8. Chủ đề 20 – Tiết 4 I/ Đặc điểm của tính từ: * So sánh tính từ với động từ 1. Ví dụ: Sgk - 153 + Về khả năng kết hợp với : hãy, đừng, chớ 2. Ghi nhớ a. Khái niệm : Tính từ là những từ chỉ đặc điểm, tính Động từ Tính từ chất của sự vật, hành động, trạng thái. Hãy đi Hãy vµng èi Đừng đi Đừng vµng èi Chớ đi Chớ vµng èi TT không thể kết hợp với hãy, đừng, chớ Mời trầu – Hồ Xuân Hương Quả cau nho nhỏ miếng trầu hôi Này của Xuân Hương đã quệt rồi Có phải duyên nhau thì thắm lại Đừng xanh như lá bạc như vôi
  9. Chủ đề 20 – Tiết 4 I/ Đặc điểm của tính từ: * So sánh tính từ với động từ 1. Ví dụ: Sgk - 153 + Về khả năng kết hợp với : hãy, đừng, 2. Ghi nhớ chớ của tính từ a. Khái niệm : Tính từ là những từ chỉ đặc điểm, tính Hạn chế hơn động từ chất của sự vật, hành động, trạng thái. b. Khả năng kết hợp: Tính từ có thể kết hợp với đã, sẽ, đang, cũng, vẫn để tạo thành cụm TT. Khả năng kết hợp với hãy, đừng chớ của TT rất hạn chế
  10. Chủ đề 20 – Tiết 4 I/ Đặc điểm của tính từ: * So sánh tính từ với động từ 1. Ví dụ: Sgk - 153 + Về khả năng làm chủ ngữ, vị ngữ 2. Ghi nhớ Cho các từ: bông hoa, cô bé, tím, ngoan ngoãn, a. Khái niệm : rụng. Tính từ là những từ chỉ đặc điểm, tính chất của sự vật, hành động, trạng thái. - Cô bé múa (Câu) b. Khả năng kết hợp: - Bông hoa rụng (Câu) Tính từ có thể kết hợp với đã, sẽ, đang, cũng, vẫn để tạo thành cụm TT. Khả - Cô bé ngoan ngoãn (Cụm từ) năng kết hợp với hãy, đừng chớ của TT - Bông hoa tím (Cụm từ) rất hạn chế
  11. Chủ đề 20 – Tiết 4 I/ Đặc điểm của tính từ: * So sánh tính từ với động từ 1. Ví dụ: Sgk - 153 + Về khả năng làm chủ ngữ, vị ngữ 2. Ghi nhớ Cho các từ: bông hoa, cô bé, tím, ngoan ngoãn, a. Khái niệm : Tính từ là những từ chỉ đặc rụng. điểm, tính chất của sự vật, hành động, - Cô bé múa trạng thái. CN VN (Động từ làm vị ngữ) b. Khả năng kết hợp: - Bông hoa rụng Tính từ có thể kết hợp với đã, sẽ, đang, CN VN cũng, vẫn để tạo thành cụm TT. Khả - Bông hoa tím năng kết hợp với hãy, đừng chớ của TT (Cụm danh từ) rất hạn chế - Cô bé ngoan ngoãn
  12. Chủ đề 20 – Tiết 4 I/ Đặc điểm của tính từ: * So sánh tính từ với động từ 1. Ví dụ: Sgk - 153 + Về khả năng làm chủ ngữ, vị ngữ 2. Ghi nhớ Cho các từ: bông hoa, cô bé, tím, ngoan ngoãn, a. Khái niệm : Tính từ là những từ chỉ đặc rụng. điểm, tính chất của sự vật, hành động, - Cô bé múa trạng thái. CN VN (Động từ làm vị ngữ) b. Khả năng kết hợp: - Bông hoa rụng Tính từ có thể kết hợp với đã, sẽ, đang, CN VN cũng, vẫn để tạo thành cụm TT. Khả - Bông hoa tím rất đẹp năng kết hợp với hãy, đừng chớ của TT CN VN (Cụm TT làm VN) rất hạn chế - Cô bé ấy rất ngoan ngoãn c. Chức vụ ngữ pháp CN VN Tính từ có thể làm VN, CN trong câu ( Khả năng làm VN của tính từ hạn chế hơn Khả năng làm VN của TT hạn chế hơn ĐT động từ) - Chăm chỉ là một đức tính tốt CN - tính từ VN Khả năng làm CN của TT giống ĐT
  13. Chủ đề 20 – Tiết 4 * Xét các TT ở phần I I/ Đặc điểm của tính từ: - Bé, oai, nhạt, héo II/ Các loại tính từ: - Vàng hoe, vàng ối, vàng lịm, vàng tươi 1. Ví dụ: Sgk - 153 TT có thể kết hợp với từ chỉ TT không thể kết hợp với từ mức độ chỉ mức độ - Bé, oai, nhạt, héo - Vàng hoe, vàng ối, vàng lịm, vàng tươi Có thể nói: Rất bé, rất oai, Không thể nói : Rất vàng nhạt, nhạt lắm, héo lắm, bé quá, oai vàng ối lắm, quá vàng lịm, rất quá vàng tươi Tính từ chỉ đặc điểm tương đối Tính từ chỉ đặc điểm tuyệt đối 2. Ghi nhớ: Có hai loại tính từ đáng chú ý là: - Tính từ chỉ đặc điểm tương đối (có thể kết hợp với từ chỉ mức độ.) - Tính từ chỉ đặc điểm tuyệt đối ( không thể kết hợp với từ chỉ mức độ.)
  14. Chủ đề 20 – Tiết 4 I/ Đặc điểm của tính từ: III/ Luyện tập - Tính từ là những từ chỉ đặc điểm, tính Bài 1.cho đoạn thơ sau: chất của sự vật, hành động, trạng thái. Chú bé loắt choắt Cái sắc xinh xinh - Tính từ có thể kết hợp với đã, sẽ, đang, Cái chân thoăn thoắt cũng, vẫn để tạo thành cụm TT. Khả năng kết hợp với hãy, đừng chớ của Cái đầu nghênh nghênh TT rất hạn chế (Tố Hữu.) a. Xác định tính từ trong đoạn thơ trên? - Tính từ có thể làm VN, CN trong câu b. Các tính từ trên có tác dụng gì trong việc ( Khả năng làm VN của tính từ hạn chế miêu tả hình ảnh chú bé Lượm ? hơn động từ) II/ Các loại tính từ: Có hai loại tính từ đáng chú ý là: - Tính từ chỉ đặc điểm tương đối (có thể kết hợp với từ chỉ mức độ.) - Tính từ chỉ đặc điểm tuyệt đối ( không thể kết hợp với từ chỉ mức độ.)
  15. Chủ đề 20 – Tiết 4 I/ Đặc điểm của tính từ: III/ Luyện tập - Tính từ là những từ chỉ đặc điểm, tính Bài1 chất của sự vật, hành động, trạng thái. a. Các tính từ : loắt choắt, xinh xinh, thoăn - Tính từ có thể kết hợp với đã, sẽ, đang, thoắt, nghênh nghênh cũng, vẫn để tạo thành cụm TT. Khả b. Tác dụng : gợi tả hình ảnh chú bé liên lạc năng kết hợp với hãy, đừng chớ của TT rất hạn chế Lượm nhỏ bé, nhanh nhẹn, hồn nhiên vui tươi - Tính từ có thể làm VN, CN trong câu ( Khả năng làm VN của tính từ hạn chế hơn động từ) II/ Các loại tính từ: Có hai loại tính từ đáng chú ý là: - Tính từ chỉ đặc điểm tương đối (có thể kết hợp với từ chỉ mức độ.) - Tính từ chỉ đặc điểm tuyệt đối ( không thể kết hợp với từ chỉ mức độ.)
  16. Chủ đề 20 – Tiết 4 I/ Đặc điểm của tính từ: III/ Luyện tập - Tính từ là những từ chỉ đặc điểm, tính Bài1 chất của sự vật, hành động, trạng thái. Bµi 3(sgk): Cảnh biển được miêu tả trong - Tính từ có thể kết hợp với đã, sẽ, đang, 5 lần ông lão ra biển cũng, vẫn để tạo thành cụm TT. Khả LÇn 1: Gîn sãng ªm ¶. năng kết hợp với hãy, đừng chớ của LÇn 2: Næi sãng TT rất hạn chế LÇn 3: Næi sãng d÷ déi - Tính từ có thể làm VN, CN trong câu LÇn 4: Næi sãng mï mÞt ( Khả năng làm VN của tính từ hạn chế LÇn 5: Næi sãng Çm Çm hơn động từ) + §éng tõ : Gợn nổi II/ Các loại tính từ: + TÝnh tõ : Êm ả dữ dội mù mịt ầm ầm Các ĐT và TT được dùng theo mức độ Có hai loại tính từ đáng chú ý là: tăng tiến từ nhẹ nhàng yên ả m¹nh mÏ - Tính từ chỉ đặc điểm tương đối (có thể d÷ déi. kết hợp với từ chỉ mức độ.) Sù bÊt b×nh cña biÓn, cña c¸ vµng ®èi víi - Tính từ chỉ đặc điểm tuyệt đối ( không lßng tham cña mô vî vµ sù nhu nhîc cña thể kết hợp với từ chỉ mức độ.) «ng l·o.
  17. Chủ đề 20 – Tiết 4 I/ Đặc điểm của tính từ: III/ Luyện tập - Tính từ là những từ chỉ đặc điểm, tính Bài 4( sgk) chất của sự vật, hành động, trạng thái. Quá trình thay đổi từ không đến có và từ có trở lại - Tính từ có thể kết hợp với đã, sẽ, đang, không trong đời sống của vợ chồng ông lão đánh cũng, vẫn để tạo thành cụm TT. Khả cá ( truyện Ông lão đánh cá và con cá vàng ) thể năng kết hợp với hãy, đừng chớ của hiện qua cách dùng các tính từ trong những cụm TT rất hạn chế danh từ sau đây như thế nào? - Tính từ có thể làm VN, CN trong câu a. cái máng lợn đã sứt mẻ → một cái máng lợn ( Khả năng làm VN của tính từ hạn chế mới → cái máng lợn sứt mẻ. hơn động từ) b. một túp lều nát → một ngôi nhà đẹp → một tòa lâu đài to lớn → một cung điện nguy nga →túp II/ Các loại tính từ: lều nát ngày xưa. Có hai loại tính từ đáng chú ý là: - Tính từ chỉ đặc điểm tương đối (có thể kết hợp với từ chỉ mức độ.) - Tính từ chỉ đặc điểm tuyệt đối ( không thể kết hợp với từ chỉ mức độ.)
  18. Chủ đề 20 – Tiết 4 I/ Đặc điểm của tính từ: III/ Luyện tập II/ Các loại tính từ: Bài 4( sgk) TT dùng lần TT dùng lần TT dùng đầu tiếp theo lần cuối a. cái máng lợn đã sứt mẻ → một cái máng lợn mới → cái máng lợn sứt mẻ. Sứt mẻ, Mới, đẹp, to Sứt mẻ, b. một túp lều nát → một ngôi nhà đẹp → nát lớn, nguy nga nát một tòa lâu đài to lớn → một cung điện nguy nga →túp lều nát ngày xưa. Cuộc sống Cuộc sống Cuộc sống nghèo nghèo khổ tốt đẹp hơn khổ như xưa Việc lặp lại của các tính từ thể hiện triết lí tham lam và bội bạc thì sẽ bị trừng phạt
  19. Bài tập trắc nghiệm A xinh, nhảy, đỏ chói. S B chăm chỉ, thấp, chua. Đ C vàng, mùa xuân, trắng tinh. S D tất cả, trẻ, may mắn. S
  20. - Học thuộc ghi nhớ : • Khả năng kết hợp • Ý nghĩa khái quát • Chức vụ ngữ pháp - Viết đoạn văn (5 -7 câu) tả khu vườn vào một buổi sáng đẹp trời có sử dụng các TT chỉ đặc điểm tương đối và TT chỉ đặc điểm tuyệt đối - Chuẩn bị : Tính từ và cụm tính từ ( tiết 2)
  21. Phòng giáo dục và Đào tạo Đông Hưng Thø t ngµy 30 th¸ng 11 n¨m 2016
  22. - Thế nào là cụm động từ? - Nêu đặc điểm của cụm động từ? - Đặt một câu có cụm động từ làm vị ngữ (viết lên bảng)
  23. Chủ đề 20 – Tiết 5 I/ Đặc điểm của tính từ: Xét các ví dụ sau: II/ Các loại tính từ: - Cuối buổi chiều, Huế thường trở về trong một vẻ yên III/ Cụm tính từ: tĩnh lạ lùng đến nỗi tôi cảm thấy hình như có một cái gì 1. Ví dụ: Sgk - 154 đang lắng xuống thêm một chút nữa trong thành phố vốn đã rất yên tĩnh này. (theo Hoàng Phủ Ngọc Tường) - ( ) Trời bây giờ trong vắt, thăm thẳm và cao, mặt trăng nhỏ lại, sáng vằng vặc ở trên không. (Thạch Lam)
  24. Chủ đề 20 – Tiết 5 I.Đặc điểm của tính từ: * Xét các cụm tính từ II. Các loại tính từ: III. Cụm tính từ: - vốn đã rất yên tĩnh . 1. Ví dụ: Sgk - 154 2. Ghi nhớ - nhỏ lại a. Khái niệm Cụm tính từ là loại tổ hợp từ do tính từ và các từ ngữ phụ thuộc nó - sáng vằng vặc ở trên không. tạo thành
  25. Chủ đề 20 – Tiết 5 I/ Đặc điểm của tính từ: * Xét các cụm tính từ II/ Các loại tính từ: - rất xinh xắn III Cụm tính từ: - sẽ vàng úa 1. Ví dụ: Sgk - 154 2. Ghi nhớ - còn trẻ như một thanh niên a. Khái niệm - chóng lớn lắm Cụm tính từ là loại tổ hợp từ do + Phần trung tâm : Tính từ tính từ và các từ ngữ phụ thuộc nó + Phần phụ ngữ đứng trước tạo thành mức độ b. Cấu tạo: + Phần trước: Biểu thị quan hệ thời gian, quan hệ thời gian sự tiếp diễn tương tự, mức độ của đặc điểm tính chất, sự phủ định hay khẳng sự tiếp diễn tương tự định + Phần phụ ngữ đứng sau +Phần trung tâm: Do tính từ đảm nhiệm sự so sánh + Phần sau : Biểu thị vị trí, sự so sánh, mức độ phạm vi hay nguyên nhân của mức độ đặc điểm tính chất
  26. Chủ đề 20 – Tiết 5 I/ Đặc điểm của tính từ: * Phân tích cấu tạo của các cụm tính từ II/ Các loại tính từ: - còn trẻ ( Phụ ngữ trước + Trung tâm ) III Cụm tính từ: 1. Ví dụ: Sgk - 154 - trẻ lắm (Trung tâm + Phụ ngữ sau) 2. Ghi nhớ - còn trẻ như một thanh niên a. Khái niệm Cụm tính từ là loại tổ hợp từ do ( Phụ ngữ trước + Trung tâm + Phụ ngữ sau) tính từ và các từ ngữ phụ thuộc nó tạo thành (Có thể vắng mặt) (Bắt buộc) (Có thể vắng mặt) b. Cấu tạo: + Phần trước: Biểu thị quan hệ thời gian, Mô hình cấu tạo cụm tính từ sự tiếp diễn tương tự, mức độ của đặc còn trẻ như một thanh niên điểm tính chất, sự phủ định hay khẳng định Phần trước Trung tâm Phần sau +Phần trung tâm: Do tính từ đảm nhiệm + Phần sau : Biểu thị vị trí, sự so sánh, mức độ phạm vi hay nguyên nhân của đặc điểm tính chất
  27. Chủ đề 20 – Tiết 5 I/ Đặc điểm của tính từ: * Điền các cụm tính từ sau vào mô hình cụm tính từ ? II/ Các loại tính từ: III Cụm tính từ: rất xinh xắn 1. Ví dụ: Sgk - 154 sẽ vàng úa 2. Ghi nhớ còn trẻ như một thanh niên a. Khái niệm chóng lớn lắm Cụm tính từ là loại tổ hợp từ do tính từ và các từ ngữ phụ thuộc nó Mô hình cấu tạo cụm danh từ tạo thành b. Cấu tạo: + Phần trước Trung tâm Phần sau Phần trước: Biểu thị quan hệ thời gian, sự tiếp diễn tương tự, mức độ của đặc điểm tính chất, sự phủ định hay khẳng định +Phần trung tâm: Do tính từ đảm nhiệm + Phần sau : Biểu thị vị trí, sự so sánh, mức độ phạm vi hay nguyên nhân của đặc điểm tính chất
  28. Chủ đề 20 – Tiết 5 I/ Đặc điểm của tính từ: Bài1: Dưới đây là năm câu của năm ông thầy bói II/ Các loại tính từ: nhận xét về con voi (truyện Thầy bói xem voi). III Cụm tính từ: Tìm cụm tính từ trong các câu ấy? a. Nó sun sun như con đỉa. IV. Luyện tập b. Nó chần chẫn như cái đòn càn. Bài tập 1 (Sgk-155) c. Nó bè bè như cái quạt thóc. Các cụm tính từ : d. Nó sừng sững như cái cột đình. đ. Nó tun tủn như cái chổi sể cùn. a. sun sun như con đỉa. b. chần chẫn như cái đòn càn. c. bè bè như cái quạt thóc. d. sừng sững như cái cột đình e. tun tủn như cái chổi sể cùn.
  29. Chủ đề 20 – Tiết 5 I/ Đặc điểm của tính từ: Bài tập 2: Việc dùng các tính từ và phụ ngữ so II/ Các loại tính từ: sánh trong những câu trên có tác dụng gì? III Cụm tính từ: - TínhXétXác về từđịnh cấu trong tạo,tính các tính từ cụm trongtừ này từ cáctrênthuộc cụmlà loạinhững tính từ nào? từtừ láytrên IV. Luyện tập - Tác dụng của các từ láy : Gợi tả hình ảnh Bài tập 1 Các cụm tính từ : a. sun sun như con đỉa. - Hình ảnh mà các tính từ gợi ra là những sự vật nhỏ bé, tầm thường khác xa với hình dáng b. chần chẫn như cái đòn càn. con voi c. bè bè như cái quạt thóc.  Đặc điểm chung của năm ông thầy bói : d. sừng sững như cái cột đình Nhận thức hạn hẹp, chủ quan e. tun tủn như cái chổi sể cùn. HìnhTừĐiều có ảnh đó cấu nóiđược tạo lên nhưtạo đặc nênvậy điểm thườngđem gì vềso nhậnsánhcó tác vớithức con voi làcủa những nămdụng sự ông gì? vật thầy như bói? thế nào?
  30. Trò chơi : Ai tinh mắt, nhanh tay. Luật chơi: Quan sát thật nhanh các bức tranh trên màn hình và viết câu văn miêu tả các bức tranh ấy ( Có sử dụng tính từ hoặc cụm tính từ)
  31. Giàn bí xanh tốt, sai trĩu quả. Những luống xà lách xanh non mơn mởn. Cánh đồng lúa chín vàng rực, óng ả. Hoa hướng dương nghiêng tròn như vầng mặt trời mới mọc.
  32. Chủ đề 20 – Tiết 5 I/ Đặc điểm của tính từ: Bài tập bổ sung II/ Các loại tính từ: Tìm các cụm tính từ có phụ ngữ so sánh được III Cụm tính từ: dùng tường xuyên trong đời sống hàng ngày IV. Luyện tập - đẹp như tiên Bài tập 1(sgk) - nhanh như cắt Bài tập 2(sgk) - khỏe như voi - trắng như tuyết - đen như cột nhà cháy - đắt như tôm tươi
  33. Bài tập trắc nghiệm S A rất thông minh S B gầy quá .  C vẫn đẹp như xưa S D cao như núi
  34. Củng cố là loại tổ hợp từ Khái niệm tính từ + từ ngữ phụ thuộc quan hệ thời gian sự tiếp diễn tương tự phần trước Cụm tính từ mức độ sự khẳng đinh hay phủ định Cấu tạo trung tâm do tính từ đảm nhiệm vị trí sự so sánh phần sau mức độ phạm vi, nguyên nhân
  35. §o¹n v¨n t¶ khu vên cã sö dông tÝnh tõ vµ côm tÝnh tõ Buæi s¸ng n¾ng dÞu, giã hiu hiu khÏ lay ®éng những b«ng hoa míi në. Những giät s¬ng sím cßn ®äng l¹i trªn l¸ c©y, ngän cá. Lèi rÏ vµo vên ®îc néi trång hai hµng hoa t¬i nh h©n hoan chµo ®ãn em. Hoa phñ trµn ngËp,hoa mu«n hình mu«n vÎ,hoa tÇng tÇng líp líp nh mét ®¸m löa rùc s¸ng trong kh«ng gian. ĐÆc biÖt mçi loµi hoa ®Òu cã mét h¬ng th¬m vµ mµu s¾c quyÕn rò riªng. Hoa híng d¬ng vµng rùc nh «ng mÆt trêi bÐ bÐ xinh xinh. Hoa hång kiÒu diÔm nh nµng c«ng chóa kiªu h·nh giữa lµn giã m¸t. Những b«ng hoa cóc vµng v©y quanh khãm hång cµng lµm cho khu vên thªm rùc rì
  36. - Học thuộc ghi nhớ : • Khái niệm cụm tính từ • Cấu tạo của cụm tính từ -Viết đoạn văn (5 -7 câu) tả khu vườn vào một buổi sáng đẹp trời có sử dụng tính từ và cụm tính từ - Chuẩn bị : Ôn tập , viết bài tập làm văn số 3.