Bài giảng Ngữ văn 6 - Tiết học 75: Phó từ

ppt 14 trang minh70 5510
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Ngữ văn 6 - Tiết học 75: Phó từ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_ngu_van_6_tiet_hoc_75_pho_tu.ppt

Nội dung text: Bài giảng Ngữ văn 6 - Tiết học 75: Phó từ

  1. Kiểm tra bài cũ Nờu khả năng kờ́t hợp của đụ̣ng từ, tính từ ? Đáp án - Đụ̣ng từ : Có thờ̉ kờ́t hợp với các từ : đó, sẽ, đang, cũng, võ̃n, hóy, chớ, đừng đờ̉ tạo thành cụm đụ̣ng từ. - Tính từ : Có thờ̉ kờ́t hợp với các từ: đó, sẽ, đang, cũng, võ̃n tạo thành cụm tính từ.
  2. TIẾT 75: PHÓ TỪ I. Phó từ là gỡ? Đọc đoạn văn sau: 1. Ví dụ (SGK- 12) a. Viờn quanquan ấyấy đóđó điđi nhiềunhiều nơi,nơi, đếnđến đõuđõu quanquan 2. Nhận xột cũng ra những cõu đố oỏi oăm để hỏi mọi Cỏcngười, từ: đó, tuy cũng, mất vẫnnhiều chưa,cụng thật, mà võ̃n được, chưa rất, thấy ra: + Bổcú sungngười ý nàonghĩathật cho lỗi cỏc lạc.lạc động. từ, tớnh từ. (Theo Em bộ thụng minh ) b. Lỳc tụi đi bỏch bộ thỡ cả người tụi rung rinh một màu nõu búng mỡ soi gương được và rất ưa nhỡn.nhỡn. Đầu tụi to ra và nổi từng tảng, rất bướng.bướng. ( Bài học đường đời đầu tiờn -Tụ Hoài) Cỏc từ in đậm bổ sung ý nghĩa cho những từ nào ? Những từ được bổ sung thuộc từ loại nào?
  3. TIẾT 75: PHÓ TỪ I. Phó từ là gỡ? a. Viờn quan ấy đó đi nhiều nơi, đến đõu quan 1. Ví dụ (SGK- 12) cũng ra những cõu đố oỏi oăm để hỏi mọi 2. Nhận xột người, tuy mất nhiều cụng mà võ̃n chưa thấy Cỏc từ: đó, cũng, vẫn chưa, thật, được, rất, ra: 3. Ghi nhớ (SGK-12) cú người nào thật lỗi lạc. + Bổ sung ý nghĩa cho cỏc(Theo động Em từ, bộ tớnh thụng từ. minh ) b. Lỳc tụi đi bỏch bộ thỡ cả người tụi rung rinh + Cúmột thể màu đứng nõu trước búng hoặc mỡ soisau gương động từ,được tớnhvà từ. rất -> ưaĐú nhỡn là phú. Đầu từ. tụi to ra và nổi từng tảng, rất bướng. ( Bài học đường đời đầu tiờn -Tụ Hoài) Cỏc từ in đậm đứng ở vị trớ nào trong cụm từ?
  4. TIẾT 75: PHÓ TỪ Bài 1 Cho động từ “ bay “. ? Hóy tỡm cỏc phú từ cú thể đi kốm với động từ “ bay “ để tạo thành cụm động từ ? Đặt cõu với cụm từ vừa tạo được ? Trả lời : - Kết hợp với phú từ đứng trước: đang -> đang bay - Kết hợp với phú từ đứng sau: lờn -> bay lờn - Cụm từ: đang bay, bay lờn, đang bay lờn. - Đặt cõu: Con chim đang bay lờn.
  5. TIẾT 75: PHÓ TỪ Bài 2: Tỡm các phó từ có trong các ví dụ sau: a. Bởi tụi ăn uống điều độ và làm việc cú chừng mực nờn tụi chúng lớn lắm b. Em xin vỏi cả sỏu tay. Anh đừng trờutrờuvàovào AnhAnhphảiphảisợsợ c. khụngkhụngtrụngtrụngthấythấytụi,tụi,nhưngnhưngchịchịcốccốcđó trụngđó trụngthấy thấyDế ChoắtDế Choắtđang loayđanghoayloaytronghoay cửatronghangcửa. hang.
  6. TIẾT 75: PHÓ TỪ I. Phó từ là gỡ? a. Viờn quan ấy đó đi nhiều nơi, đến đõu quan cũng 1. Ví dụ (SGK- 12) ra những cõu đố oỏi oăm để hỏi mọi người, tuy 2. Nhận xột mất nhiều cụng mà võ̃n chưathấy cú người nào 3. Ghi nhớ (SGK- 12) thật lỗi lạc. II. Các loại phó từ. b. Lỳc tụi đi bỏch bộ thỡ cả người tụi rung rinh một màu nõu búng mỡ soi gương được và rất ưa 1. Ví dụ (SGK- 12,13) nhỡn. Đầu tụi to ra và nổi từng tảng, rất bướng. c. Bởi tụi ăn uống điều độ và làm việc cú chừng mực nờn tụi chúng lớn lắm. d. Em xin vỏi cả sỏu tay. Anh đừng trờu vào Anh phải sợ e. khụng trụng thấy tụi, nhưng chị cốc đó trụng thấy Dế Choắt đang loay hoay trong cửa hang.
  7. Hoạt động nhúm: Hóy điền cỏc phú từ in đậm vào trong bảng phõn loại trang 13 a. Viờn quan ấy đó đi nhiều nơi, đến đõu quan cũng ra những cõu đố oỏi oăm để hỏi mọi người, tuy mất nhiều cụng mà võ̃n chưa thấy cú người nào thật lỗi lạc. b. Lỳc tụi đi bỏch bộ thỡ cả người tụi rung rinh một màu nõu búng mỡ soi gương được và rất ưa nhỡn. Đầu tụi to ra và nổi từng tảng, rất bướng. c. Bởi tụi ăn uống điều độ và làm việc cú chừng mực nờn tụi chúng lớn lắm. d. Em xin vỏi cả sỏu tay. Anh đừng trờu vào Anh phải sợ e. khụng trụng thấy tụi, nhưng chị cốc đó trụng thấy Dế Choắt đang loay hoay trong cửa hang. í nghĩa Phó từ đứng trước ĐT,TT Phó từ đứng sau ĐT,TT Chỉ quan hệ thời gian Chỉ mức độ Chỉ sự tiếp diễn tương tự Chỉ sự phủ định Chỉ sự cầu khiến Chỉ kết quả và hướng Chỉ khả năng
  8. CÁC LOẠI PHÓ TỪ Phó từ đứng trước ĐT,TT Phó từ đứng sau ĐT,TT Chỉ quan hệ thời đó, đang, mới, sắp, sẽ gian Chỉ mức độ thật, rất, hơi, khỏ, cực kỡ lắm, quỏ Chỉ sự tiếp diễn tương tự cũng, võ̃n , đều, cứ, cũn Chỉ sự phủ định khụng, chưa , chẳng Chỉ sự cầu khiến đừng , hóy, chớ Chỉ kết quả và vào, ra , xong, rồi,lên hướng Chỉ khả năng được
  9. TIẾT 75: PHÓ TỪ I. Phó từ là gỡ? 1. Ví dụ (SGK- 12) - Cỏc từ: đó, đang, chưa, thật, cũng, vẫn, 2. Nhận xột rất, khụng, đừng đứng trước động từ, tớnh 3. Ghi nhớ (SGK- 12) từ. II. Các loại phó từ. - Cỏc từ: lắm, vào, ra, được đứng sau động 1. Ví dụ (SGK- 12,13) từ, tớnh từ. 2. Nhận xột 3. Ghi nhớ (SGK- 14) -> Cú 2 loại phú từ.
  10. TIẾT 75: PHÓ TỪ I. Phó từ là gì? Bài tập 1 : Tìm phó từ trong những câu sau đây và cho biết II. Các loại phó từ: mỗi phó từ bổ sung cho động từ, tính từ ý nghĩa gì? a)a) ThếThế là là mùa mùa xuân xuân mong mong ớc ớc đã đãđến đến Đ Đầuầu tiên, tiên, từ từ trong trong III. Luyện tập: a) Thế là mùa xuân mong ước đã đến. Đầu tiên, từ trong vvờn,ườn, mùi mùi hoa hoa hồng, hồng, hoa hoa huệ huệ sực sực nức. nức. Trong Trong không không khí khí khôngkhông còn cònngửi ngửithấy thấy hơi hơi n nưướcớc lạnh lạnh lẽo lẽo mà mà bây bây giờ giờ đầy đầy hhơngương thơm thơm và và ánh ánh sáng sáng mặt mặt trời. trời. Cây Cây hồng hồng bì bđãì đãcởi cởi bỏ bỏ hếthết nh nhữữngng cái cái áo áo là là già già đen đen thủi. thủi. Các Các cành cành cây cây đều đềulấm lấm tấm tấm màumàu xanh. xanh. Nh Nhữữngng cành cành xoan xoan khẳng khẳng khiu khiuđ đưươngơngơng trổtrổtrổ lálá lá lạilạ isắp sắpbuông buông toả toảra ranh nhữữngng tàn tàn hoa hoa sang sang sáng, sáng, tim tim tím. tím. NgoàiNgoài kia, kia, rặng rặng râm râm bụt bụt cũng cũng sắp sắpcó cónụ. nụ. MùaMùa xuân xuân xinh xinh đẹp đẹp đã đãvề về!! Thế Thế là là các các bạn bạn chim chim đi đi tránh tránh rétrétrét cũng cũngcũng sắp sắpsắpvề về!về!! (Tô(Tô Hoài) Hoài)
  11. TIẾT 75: PHÓ TỪ I. Phó từ là gì? Bài tập 2 II. Các loại phó từ Thuật lại sự việc Dế Mèn trêu chị Cốc dẫn III. Luyện tập: đếnMộtcái hôm,chết thảmthấy chịthơ Cốcng của đangDếkiếmChoắt mồi,bằng Dế một đoạMènn vă cấtn ngắn giọngtừ đọcba mộtđến câună mthơcâu cạ.nhChỉ khóera rồimột phóchuitừ tọtđợ cvàodùnghang.trong Chịđo Cốcạn rấtvănbực,ấy đivà tìchom kẻbiết emdámdùng trêuphó mtừình.đóKhôngđể làmtrônggì? thấy Dế Mèn, nhng chị Cốc trông thấy Dế Choắt đang loay hoay trơc cửa hang. Chị Cốc trút cơn tức giận lên đầu Dế Choắt. - đang : Phó từch ỉ quan hợ̀ thời gian. - vào : Phó từch ỉ hướng. - rất : Phó từch ỉ mức đụ̣. - Khụng : Phó từch ỉ sự phủ định. - lờn : Phó từch ỉ hướng.
  12.  1 p h ủ đ ị n h  t í n h t ừ 2  3 D a n h t ừ  4 Đ ộ n g t ừ  5 C ó  pp h h ể ó tt Ừừ 1.2. 4 PhúNhững. Những35 từ TrongTỡm intừ từđậmphú : cỏcthật,: đó, từtrong từ rất,cúsẽ, loại trong cõulắmđang : danh sauthường cõu thường thuộc từ,sau độngbổ : bổ loại sung sung từ,phú ýtớnh ýnghĩatừ nghĩa nàotừ, cho ?cho từ loạitừ nàoloạithỡ Nú phú?nào cú từ? làm khụngBạn bài ấy kếttập chưa hợpNgữ thuộc vớivăn. từ bài. loại nào ?
  13. TIẾT 75: PHÓ TỪ I. Phó từ là gỡ? Cỏc từ: đó, cũng, vẫn chưa, thật, được, rất, ra: 1. Ví dụ (SGK- 12) + Bổ sung ý nghĩa cho cỏc động từ, tớnh từ. 2. Nhận xột 3. Ghi nhớ (SGK- 12) + Cú thể đứng trước hoặc sau động từ, tớnh từ. II. Các loại phó từ. -> Đú là phú từ. 1. Ví dụ (SGK- 12,13) - Cỏc từ: đó, đang, chưa, thật, cũng, vẫn, rất, khụng 2. Nhận xột đừng đứng trước ĐT,TT. 3. Ghi nhớ (SGK- 14) - Cỏc từ: lắm, vào,ra được đứng sau ĐT,TT. -> Cú 2 loại phú từ.
  14. HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ * Học thuộc ghi nhớ SGK -12,14 * Đọc và chuẩn bị bài: “So sỏnh”: + Tỡm hiểu so sỏnh là gỡ. + Cấu tạo của phộp so sỏnh. + Xem cỏc bài tập ở phần luyện tập, làm bài tập trong vở BT.