Bài giảng Ngữ văn 6 - Tiết số 62: Tính từ và cụm tính từ

ppt 26 trang minh70 5660
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Ngữ văn 6 - Tiết số 62: Tính từ và cụm tính từ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_ngu_van_6_tiet_so_62_tinh_tu_va_cum_tinh_tu.ppt

Nội dung text: Bài giảng Ngữ văn 6 - Tiết số 62: Tính từ và cụm tính từ

  1. • A. Hãy điền vào chỗ trống để hoàn thiện khái niệm, đặc điểm về động từ • 1. Động từ là những từ chỉ củahành động, trạng sự vật. thái • 2. Động từ thường kết hợp với các từ đã, sẽ, đang, cũng, vẫn, hãy, chớ, đừng,để tạo thành cụm động từ. • 3. Chức vụ điển hình trong câu của động từ là làm vị ngữ
  2. B. Chọn đáp án đúng nhất: 1. Mô hình cụm Động từ gồm mấy phần: a. Hai phần: Phần trước và phần trung tâm. b. Hai phần: Phần sau và phần trung tâm. c. Ba phần: Phần trước, phần trung tâm và phần sau. 2. Cụm động từ là a. Loại tổ hợp từ do động từ với một số từ ngữ phụ thuộc nó tạo thành. Nhiều động từ phải có từ ngữ phụ thuộc đi kèm, tạo thành cụm động từ mới trọn nghĩa. b. Những từ chỉ hoạt động, trạng thái của sự vật. c. Bổ sung ý nghĩa về người, vật, khái niệm.
  3. TIẾT 62: TIẾNG VIỆT tÍNH TỪ và CỤm tính TỪ
  4. I. Đặc ®iÓm cña tÝnh tõ. 1. VÝ dô: Tìm tÝnh tõ trong c¸c c©u sau: a. Õch cø tưởng bÇu trêi trªn ®Çu chØ bÐ b»ng chiÕc vung vµ nó thì oai như mét vÞ chóa tÓ. b. N¾ng nh¹t ng¶ mµu vµng hoe. Trong vưên, l¾c lư những chïm qu¶ xoan vµng lÞm Tõng chiÕc l¸ mÝt vµng èi. Tµu ®u ®ñ, chiÕc l¸ s¾n hÐo l¹i më năm c¸nh vµng t¬i.
  5. 2. Ví dụ 2: Em hãy cho biết -bé những tình → từĐặc vừa điểm tìm được chỉ -oai những → gì ?Tính chất -vàng hoe -vàng lịm - vàng ối → Màu sắc -vàng tươi → Tính từ là những từ chỉ đặc điểm, tính chất, hành động, trạng thái của sự vật,sự việc.
  6. 3. Ví dụ 3: - Về khả năng kết hợp với những từ : đã, sẽ, đang, cũng, vẫn, - Đã vµng èi - SÏ vµng èi - Đang vµng èi => KÕt hîp gièng ®éng tõ - Còng vµng èi - VÉn vµng èi + Kh«ng thÓ kÕt hîp: - H·y vµng èi - Đừng vµng èi - Chí vµng èi - Đừng buồn. - Chớ khóc. => Khả năng kết hợp với các từ hãy, chớ, đừng của tính từ hạn - Hãy vui lên. chế hơn động từ.
  7. - Về khả năng làm chủ ngữ, vị ngữ trong câu. - Theo dâi vÝ dô sau: + Chăm chØ lµ ®øc tÝnh tèt.=>(TÝnh tõ lµm chñ ngữ) CN VN + Lao ®éng lµ vinh quang. => (Tính từ làm vị ngữ) CN VN + Em bé thông minh. => (Tính từ làm vị ngữ) CN VN
  8. So sánh *Khác nhau Động từ Tính từ • Khả năng kết hợp • Khả năng kết hợp mạnh với hãy, đừng, với hãy, đừng,chớ bị chớ hạn chế • Có khả năng làm vị • Khả năng làm vị ngữ ngữ bị hạn chế hơn ĐT Giống nhau: Đều kết hợp với đã, sẽ, đang, cũng vẫn, Khi làm CN cả hai cùng mất khả năng kết hợp với đã, sẽ, đang, cũng, vẫn, hãy, chớ, đừng.
  9. Ghi nhí: TÝnh tõ lµ những tõ chØ ®Æc ®iÓm, tÝnh chÊt cña sù vËt, hµnh ®éng, tr¹ng th¸i. - TÝnh tõ cã thÓ kÕt hîp víi c¸c tõ ®·, sÏ, ®ang, còng, vÉn ®Ó t¹o thµnh côm tÝnh tõ. Kh¶ năng kÕt hîp víi c¸c tõ h·y, chí, ®õng cña tinh tõ rất h¹n chÕ. - TÝnh tõ cã thÓ lµm vÞ ngữ, chñ ngữ trong c©u. Tuy vËy, kh¶ năng lµm vÞ ngữ cña tÝnh tõ h¹n chÕ h¬n ®éng tõ.
  10. II. CÁC LOẠI TÍNH TỪ : Trong các tính từ sau tính từ nào có khả năng kết hợp với các từ chỉ mức độ ( rất, hơi, khá. lắm, quá ) ? a. Ếch cø tưởng bÇu trêi trªn ®Çu chØ bÐ b»ng chiÕc vung vµ nã thì oai như mét vÞ chóa tÓ. b. N¾ng nh¹t ng¶ mµu vµng hoe. Trong vườn, l¾c lư những chïm qu¶ vµng lÞm Tõng chiÕc l¸ mÝt vµng èi. Tµu ®u ®ñ, chiÕc l¸ s¾n hÐo l¹i më năm c¸nh vµng t¬i.
  11. -Rất bé, hơi bé, quá bé, bé lắm Bé, oai + ( rất, hơi, khá, lắm,quá) - rất oai, hơi oai, oai quá, oai lắm Tính từ chỉ đặc điểm tương đối Các từ vàng hoe, vàng ối, vàng lịm, vàng tươi không thể kết hợp với những từ chỉ mức độ được. Tính từ chỉ đặc điểm tuyệt đối -Tính từ tương đối có khả năng kết hợp với những từ chỉ mức độ -Tính từ tuyệt đối không có khả năng kết hợp với những từ chỉ mức độ.
  12. * Ghi nhớ: Có hai loại tính từ đáng chú ý là: - Tính từ chỉ đặc điểm tương đối( có thể kết hợp với từ chỉ mức độ.) - Tính từ chỉ đặc điểm tuyệt đối ( không thể kết hợp với từ chỉ mức độ.)
  13. III. CỤM TÍNH TỪ: 1. Dựa vào mô hình cụm danh từ và cụm động từ đã học em hãy vẽ mô hình của cụm tính từ in đậm trong các câu sau. - Cuối buổi chiều, Huế thường trở về trong một vẻ yên tĩnh lạ lùng đến nỗi tôi cảm thấy hình như có một cái gì đó đang lắng xuống thêm một chút nữa trong thành phố vốn đã rất yên tĩnh này. ( theo Hoàng Phủ ngọc Tường) - ( ) Trời bây giờ trong vắt, thăm thẳm và cao, mạt trăng nhỏ lại, sáng vằng vặc trên không. ( Thạch Lam)
  14. Mô hình cụm tính từ: Cụm tính từ Phần trước Phần trung tâm Phần sau (phụ ngữ) (tính từ ) (phụ ngữ) vốn/ đã/ rất yên tĩnh lại nhỏ vằng vặc trên không sáng Phần phụ trước biểu thị: Quan hệ thời gian, tiếp Phần phụ sau biểu thị: Vị trí, sự so sánh, mức độ diễn tương tự, mức độ, Tính từ đặc điểm, tính chất,sự khẳng Phạm vi hay nguyên nhân của định hay phủ định Đặc điểm, tính chất
  15. Tiết 62 - Tiếng Việt: TÍNH TỪ VÀ CỤM TÍNH TỪ I/ Đặc điểm của tính từ: Bài tập 1: Dưới đây là năm câu của năm ông II/ Các loại tính từ: thầy bói nhận xét về con voi (truyện Thầy bói III/ Cụm tính từ: xem voi). Tìm cụm tính từ trong các câu ấy. IV/ Luyện tập: a. Nó sun sun như con đỉa. Bài tập 1: Tìm cụm tính từ. b. Nó chần chẫn như cái đòn càn. c. Nó bè bè như cái quạt thóc. d. Nó sừng sững như cái cột đình. đ. Nó tun tủn như cái chổi sể cùn. a. sun sun như con đỉa TT sự so sánh
  16. Tiết 62 - Tiếng Việt: TÍNH TỪ VÀ CỤM TÍNH TỪ I/ Đặc điểm của tính từ: Bài tập 1: Dưới đây là năm câu của năm ông II/ Các loại tính từ: thầy bói nhận xét về con voi (truyện Thầy bói III/ Cụm tính từ: xem voi). Tìm cụm tính từ trong các câu ấy. IV/ Luyện tập: a. Nó sun sun như con đỉa. Bài tập 1: Tìm cụm tính từ. b. Nó chần chẫn như cái đòn càn. c. Nó bè bè như cái quạt thóc. a. sun sun như con đỉa d. Nó sừng sững như cái cột đình. đ. Nó tun tủn như cái chổi sể cùn. b. chần chẫn như cái đòn càn
  17. Tiết 62 - Tiếng Việt: TÍNH TỪ VÀ CỤM TÍNH TỪ I/ Đặc điểm của tính từ: Bài tập 1: Dưới đây là năm câu của năm ông II/ Các loại tính từ: thầy bói nhận xét về con voi (truyện Thầy bói III/ Cụm tính từ: xem voi). Tìm cụm tính từ trong các câu ấy. IV/ Luyện tập: a. Nó sun sun như con đỉa. Bài tập 1: Tìm cụm tính từ. b. Nó chần chẫn như cái đòn càn. c. Nó bè bè như cái quạt thóc. a. sun sun như con đỉa d. Nó sừng sững như cái cột đình. b. chần chẫn như cái đòn càn đ. Nó tun tủn như cái chổi sể cùn. c. bè bè như cái quạt thóc
  18. Tiết 62 - Tiếng Việt: TÍNH TỪ VÀ CỤM TÍNH TỪ I/ Đặc điểm của tính từ: Bài tập 1: Dưới đây là năm câu của năm ông II/ Các loại tính từ: thầy bói nhận xét về con voi (truyện Thầy bói III/ Cụm tính từ: xem voi). Tìm cụm tính từ trong các câu ấy. IV/ Luyện tập: a. Nó sun sun như con đỉa. Bài tập 1: Tìm cụm tính từ. b. Nó chần chẫn như cái đòn càn. a. sun sun như con đỉa c. Nó bè bè như cái quạt thóc. b. chần chẫn như cái đòn càn d. Nó sừng sững như cái cột đình. đ. Nó tun tủn như cái chổi sể cùn. c. bè bè như cái quạt thóc d. sừng sững như cái cột đình
  19. Tiết 62- Tiếng Việt: TÍNH TỪ VÀ CỤM TÍNH TỪ I/ Đặc điểm của tính từ: Bài tập 1: Dưới đây là năm câu của năm ông II/ Các loại tính từ: thầy bói nhận xét về con voi (truyện Thầy bói III/ Cụm tính từ: xem voi). Tìm cụm tính từ trong các câu ấy. IV/ Luyện tập: a. Nó sun sun như con đỉa. Bài tập 1: Tìm cụm tính từ. b. Nó chần chẫn như cái đòn càn. a. sun sun như con đỉa c. Nó bè bè như cái quạt thóc. d. Nó sừng sững như cái cột đình. b. chần chẫn như cái đòn càn đ. Nó tun tủn như cái chổi sể cùn. c. bè bè như cái quạt thóc d. sừng sững như cái cột đình đ. tun tủn như cái chổi sể cùn
  20. Tiết 62 - Tiếng Việt: TÍNH TỪ VÀ CỤM TÍNH TỪ I/ Đặc điểm của tính từ: Bài tập 1: Dưới đây là năm câu của năm ông II/ Các loại tính từ: thầy bói nhận xét về con voi (truyện Thầy bói III/ Cụm tính từ: xem voi). Tìm cụm tính từ trong các câu ấy. IV/ Luyện tập: a. Nó sun sun như con đỉa. Bài tập 1: Tìm cụm tính từ. b. Nó chần chẫn như cái đòn càn. a. sun sun như con đỉa c. Nó bè bè như cái quạt thóc. d. Nó sừng sững như cái cột đình. b. chần chẫn như cái đòn càn đ. Nó tun tủn như cái chổi sể cùn. c. bè bè như cái quạt thóc d. sừng sững như cái cột đình đ. tun tủn như cái chổi sể cùn
  21. Tiết 63 - Tiếng Việt: TÍNH TỪ VÀ CỤM TÍNH TỪ I/ Đặc điểm của tính từ: II/ Các loại tính từ: III/ Cụm tính từ: Bài tập 2: Việc dùng các tính từ và phụ IV/ Luyện tập: ngữ so sánh trong những câu trên có tác Bài tập 1: Tìm cụm tính từ. dụng gì? a. sun sun như con đỉa b. chần chẫn như cái đòn càn c. bè bè như cái quạt thóc d. sừng sững như cái cột đình đ. tun tủn như cái chổi sể cùn Xét về cấu tạo, tính từ trong Bài tập 2: Xác định tác dụng phê bình và gây cười của các tính từ và phụ các câu trên thuộc loại từ nào? ngữ. Từ láy thường có tác dụng gì? Tính từ trong các câu trên là những Hình ảnh được tạo nên so với từ láy gợi tả hình ảnh: nhỏ bé, tầm thường, khác xa hình dáng con voi. vật so sánh (con voi) thì như thế nào?
  22. Tiết 62 - Tiếng Việt: TÍNH TỪ VÀ CỤM TÍNH TỪ I/ Đặc điểm của tính từ: II/ Các loại tính từ: III/ Cụm tính từ: Bài tập 2: Việc dùng các tính từ và phụ IV/ Luyện tập: ngữ so sánh trong những câu trên có tác Bài tập 1: Tìm cụm tính từ. dụng gì? a. sun sun như con đỉa b. chần chẫn như cái đòn càn c. bè bè như cái quạt thóc d. sừng sững như cái cột đình đ. tun tủn như cái chổi sể cùn Bài tập 2: Xác định tác dụng phê bình và gây cười của các tính từ và phụ ngữ. Tính từ trong các câu trên là những từ láy gợi tả hình ảnh: nhỏ bé, tầm Điều đó nói lên đặc điểm gì về thường, khác xa hình dáng con voi. nhận thức của năm ông thầy  Phê phán nhận thức hạn hẹp và cái nhìn chủ quan của năm ông thầy bói. bói?
  23. A Xinh, nhảy, đỏ chói. S B Chăm chỉ, thấp, chua. Đ C Vàng, mùa xuân, trắng tinh. S D Tất cả, trẻ, may mắn. S
  24. S A rất thông minh S B gầy quá .  C vẫn đẹp như xưa S D cao như núi
  25. HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ: - Học bài: + Khái niệm, khả năng kết hợp, chức vụ cú pháp và phân loại tính từ. + Cấu tạo của cụm tính từ. - Bài tập: + Bài 3, 4 SGK, trang 156. + Tìm 5 tính từ và phát triển thành 5 cụm tính từ  sắp xếp các cụm tính từ đó vào mô hình thích hợp. - Tiết sau học Làm văn: Trả bài viết số 3.