Bài giảng Ngữ văn 6 - Tiết số 63: Tính từ và cụm tính từ

ppt 23 trang minh70 4350
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Ngữ văn 6 - Tiết số 63: Tính từ và cụm tính từ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_ngu_van_6_tiet_so_63_tinh_tu_va_cum_tinh_tu.ppt

Nội dung text: Bài giảng Ngữ văn 6 - Tiết số 63: Tính từ và cụm tính từ

  1. KIỂM TRA BÀI CŨ Cụm động từ là loại tổ hợp từ do động từ với một số từ ngữ- Thế phụ nào thuộc là cụm nó động tạo từ? thành. Nhiều động từ phải có các -từCho ngữ một phụ ví dụ thuộc về cụm đi động kèm, từ? tạo thành cụm động từ mới trọn nghĩa. Ví dụ: chưa làm bài tập.
  2. TIẾT 63
  3. Tiết 63: TÍNH TỪ VÀ CỤM TÍNH TỪ I/ Đặc điểm của tính từ: 1. Khái niệm a+. Ếch Tínhcứ từtưởng chỉ màubầu trờisắc:trên xanh,đầu đỏ,chỉ tím,bé bằng vàng,chiếc trắng,vung và đen, nó thì oai như một vị chúa tể. a. Ví dụ: ( SGK/ 153,154) + Tính từ chỉ mùi vị: chua,(Ếch ngồicay, đáymặn,giếng) b. Nhận xét: ngọt, đắng, chát, Ví dụ a: bé, oai -> đặc b. Nắng nhạt ngả màu vàng hoe. Trong vườn, lắc điểm, hình dáng của sự vật + Tínhlư những từ chỉchùm hìnhquả dáng:xoan vànggầy gò,lịm liêu( ). Từng xiêu,chiếc lùlá đù,mít thoănvàng ối thoắt, Tàu đu đủ, chiếc lá sắn héo Ví dụ b: vàng hoe, vàng ối, lại mở năm cánh vàng tươi. vàng lịm, vàng tươi.-> đặc (Tô Hoài) điểm màu sắc. Nêu ý nghĩa khái quát của các tính từ vừa tìm được? => Tính từ. Tính từ là những từ chỉ đặc điểm, KểTìm thêm tính một từ trongsố tính các từ mà em biết? tính chất của sự vật, hành động, trạng câu trên? thái.
  4. Tiết 63: TÍNH TỪ VÀ CỤM TÍNH TỪ I/ Đặc điểm của tính từ. đã, sẽ, đang : chỉ quan hệ thời gian. 1. Ví dụ: ( SGK/ 153,154) cũng, vẫn : chỉ sự tiếp diễn tương tự. 2. Nhận xét: Ví dụ a: bé, oai. hãy, chớ, đừng : chỉ sự khuyến khích Ví dụ b: vàng hoe, vàng ối, vàng hoặc ngăn cản. lịm, vàng tươi. => Tính từ. VD: - ngọt đã ngọt chớ ngọt - gầy gò vẫn gầy gò HãyTính nhắc từ có lại khả khảhãy năng năng gầy kếtgò kết hợp hợp nhưcủa động động từ không?từ?
  5. Tiết 63: TÍNH TỪ VÀ CỤM TÍNH TỪ I/ Đặc điểm của tính từ. 1. Ví dụ : ( SGK/ 153,154) 2. Nhận xét: Ví dụ a: bé, oai. Ví dụ b: vàng hoe, vàng ối, vàng lịm, vàng tươi. => Tính từ. - Tính từ có thể kết hợp với các từ: đã, sẽ, đang, cũng, vẫn, để tạo thành cụm tính từ. Khả năng kết hợp với: hãy, chớ, đừng của tính từ rất hạn chế.
  6. Tiết 63: TÍNH TỪ VÀ CỤM TÍNH TỪ I/ Đặc điểm của tính từ. Ví dụ: 1. Ví dụ : ( SGK/ 153,154) 2. Nhận xét: Ví dụ a: bé, oai. 1. Lan rất siêng năng. Ví dụ b: vàng hoe, vàng ối, vàng CN VN lịm, vàng tươi. 2. Lười biếng là một tính xấu. => Tính từ. CN VN - Tính từ có thể kết hợp với các từ: đã, sẽ, đang, cũng, vẫn, để tạo thành cụm tính từ. Khả năng kết hợp với: hãy, chớ, đừng của tính từ rất hạn chế. Tính từ có thể đảm nhiệm -Trong câu, tính từ giữ chức vụ gì: chức vụ gì trong câu? + vị ngữ Trong câu, ngoài chức vụ vị + chủ ngữ ngữ, tính từ còn có thể đảm nhiệm chức vụ gì?
  7. Tiết 63: TÍNH TỪ VÀ CỤM TÍNH TỪ I/ Đặc điểm của tính từ. Cho hai tổ hợp từ: 1. Ví dụ : ( SGK/ 153,154) 2. Nhận xét: 1. Em bé ngã. Ví dụ a: bé, oai. DT ĐT Ví dụ b: vàng hoe, vàng ối, vàng lịm, vàng tươi. 2. Em bé thông minh. => Tính từ. DT TT - Tính từ có thể kết hợp với các từ: đã, sẽ, đang, cũng, vẫn, để tạo thành cụm tính từ. Khả năng kết hợp với: hãy, chớ, đừng của tính từ rất hạn chế. Xác định từ loại trong hai tổ hợp từ trên?
  8. Tiết 63: TÍNH TỪ VÀ CỤM TÍNH TỪ I/ Đặc điểm của tính từ. Cho 2 tổ hợp từ: 1. Ví dụ : ( SGK/ 153,154) 1. Em bé ngã. 2. Nhận xét: là một câu. DT ĐT Ví dụ a: bé, oai. Ví dụ b: vàng hoe, vàng ối, vàng 2. Em bé thông minh. là một cụm từ. lịm, vàng tươi. DT TT (Cụm DT) => Tính từ. 1. Em bé rất thông minh. - Tính từ có thể kết hợp với các từ: đã, sẽ, đang, cũng, vẫn, để tạo 2. Em bé này thông minh lắm. Câu. thành cụm tính từ. Khả năng kết 3. Em bé ấy thông minh. hợp với: hãy, chớ, đừng của tính từ rất hạn chế. -Trong câu, tính từ có thể làm: + Vị ngữ ( hạn chế hơn động từ). Nhận xét về khả năng làm vị + Chủ ngữ ngữ của tính từ so với động từ?
  9. Tiết 63: TÍNH TỪ VÀ CỤM TÍNH TỪ I/ Đặc điểm của tính từ. 1. Ví dụ : ( SGK/ 153,154) 2. Nhận xét: Ví dụ a: bé, oai. Ví dụ b: vàng hoe, vàng ối, vàng lịm, vàng tươi. => Tính từ. - Tính từ có thể kết hợp với các từ: đã, sẽ, đang, cũng, vẫn, để tạo thành cụm tính từ. Khả năng kết hợp với: hãy, chớ, đừng của tính từ rất hạn chế. -Trong câu, tính từ có thể làm: + Vị ngữ ( hạn chế hơn động từ). + Chủ ngữ 3. Ghi nhớ 1. ( SGK/ 154)
  10. Tiết 63: TÍNH TỪ VÀ CỤM TÍNH TỪ I/ Đặc điểm của tính từ. 1. Ví dụ : ( SGK/ 153,154) Các tính từ trong ví dụ SGK/ 153 – 154: 2. Nhận xét: 3. Ghi nhớ 1. ( SGK/ 154) a: bé, oai. II/ Các loại tính từ. Có khả năng kết hợp với các từ chỉ mức độ: rất, hơi, khá, lắm, quá. 1. Ví dụ : ( SGK/ 153,154) => Tính từ chỉ đặc điểm tương đối. 2. Nhận xét: b: vàng hoe, vàng lịm, vàng ối, vàng tươi. - Tính từ có hai loại: Không có khả năng kết hợp với các + Tính từ chỉ đặc điểm tương đối. từ chỉ mức độ: rất, hơi, khá, lắm, quá. => Tính từ chỉ đặc điểm tuyệt đối. + Tính từ chỉ đặc điểm tuyệt đối. 3. Ghi nhớ 2. ( SGK/ 154) Những tính từ nào có khả năng kết hợpTính với cáctừ cótừ thểchỉ mứcchia độ:làm rất, mấy hơi, loại,khá, là những lắm, quá, ? loại nào?
  11. Tiết 63: TÍNH TỪ VÀ CỤM TÍNH TỪ I/ Đặc điểm của tính từ. 1. Ví dụ : ( SGK/ 153,154) 2. Nhận xét: Ví dụ: 3. Ghi nhớ 1. ( SGK/ 154) - Cuối buổi chiều, Huế thường trở về trong một vẻ II/ Các loại tính từ. 1. Ví dụ : ( SGK/ 153,154) yên tĩnh lạ lùng đến nỗi tôi cảm thấy hình như có 2. Nhận xét: một cái gì đang lắng xuống thêm một chút nữa trong 3. Ghi nhớ 2. ( SGK/ 154) thành phố vốn đã rất yên tĩnh này. III/ Cụm tính từ. 1. Ví dụ : ( SGK/ 155) (Theo Hoàng Phủ Ngọc Tường) 2. Nhận xét: - ( ) Trời bây giờ trong vắt, thăm thẳm và cao, mặt trăng nhỏ lại, sáng vằng vặc ở trên không. (Thạch Lam)
  12. Tiết 63: TÍNH TỪ VÀ CỤM TÍNH TỪ I/ Đặc điểm của tính từ. Điền những cụm tính từ sau vào II/ Các loại tính từ. mô hình cụm tính từ: III/ Cụm tính từ. vốn đã rất yên tĩnh 1. Ví dụ : ( SGK/ 155) 2. Nhận xét: nhỏ lại - Mô hình cụm tính từ sáng vằng vặc ở trên không Phần Phần trung còn trẻ như một thanh niên Phần sau trước tâm
  13. Tiết 63: TÍNH TỪ VÀ CỤM TÍNH TỪ I/ Đặc điểm của tính từ. Tìm thêm những phụ ngữ có thể II/ Các loại tính từ. đứng trước trong cụm tính từ sau: III/ Cụm tính từ. còn trẻ như một thanh niên 1. Ví dụ : ( SGK/ 155) 2. Nhận xét: vẫn trẻ như một thanh niên - Mô hình cụm tính từ rất trẻ như một thanh niên Phần Phần trước Phần sau Trung tâm không trẻ như một thanh niên vốn đã rất yên tĩnh - Trong cụm tính từ: nhỏ lại + Phần phụ trước biểu thị quan hệ thời gian (đã, đang, sẽ, ), sự vằng vặc ở trên sáng tiếp diễn tương tự (lại, còn, không cũng, ), mức độ (rất, quá ), sự như một thanh còn trẻ khẳng định hay phủ định, niên
  14. Tiết 63: TÍNH TỪ VÀ CỤM TÍNH TỪ I/ Đặc điểm của tính từ. II/ Các loại tính từ. - Trong cụm tính từ: III/ Cụm tính từ. + Phần phụ trước biểu thị quan 1. Ví dụ : ( SGK/ 155) hệ thời gian (đã, đang, sẽ, ), sự 2. Nhận xét: tiếp diễn tương tự (lại, còn, - Mô hình cụm tính từ cũng, ), mức độ (rất, lắm, quá ), sự khẳng định hay phủ Phần Trung Phần trước Phần sau định, tâm vốn đã rất yên tĩnh + Phần phụ sau biểu thị vị trí nhỏ lại (này, kia, ấy, nọ, ), sự so sánh vằng vặc ở trên (như, ), mức độ (lắm, quá, ), sáng không phạm vi hay nguyên nhân, như một thanh còn trẻ niên 3. Ghi nhớ 3. (SGK/ 155)
  15. Tiết 63: TÍNH TỪ VÀ CỤM TÍNH TỪ I/ Đặc điểm của tính từ. Bài tập 1: Dưới đây là năm câu của năm ông II/ Các loại tính từ. thầy bói nhận xét về con voi (Truyện Thầy bói xem voi). Tìm cụm tính từ trong các câu ấy? III/ Cụm tính từ. a. Nó sun sun như con đỉa. IV/ Luyện tập. b. Nó chần chẫn như cái đòn càn. c. Nó bè bè như cái quạt thóc. Bài tập 1: Tìm cụm tính từ. d. Nó sừng sững như cái cột đình. đ. Nó tun tủn như cái chổi sể cùn. a. sun sun như con đỉa. TT so sánh
  16. Tiết 63: TÍNH TỪ VÀ CỤM TÍNH TỪ I/ Đặc điểm của tính từ. Bài tập 1: Dưới đây là năm câu của năm ông II/ Các loại tính từ. thầy bói nhận xét về con voi (Truyện Thầy bói xem voi). Tìm cụm tính từ trong các câu ấy. III/ Cụm tính từ. a. Nó sun sun như con đỉa. IV/ Luyện tập. b. Nó chần chẫn như cái đòn càn. c. Nó bè bè như cái quạt thóc. Bài tập 1: Tìm cụm tính từ. d. Nó sừng sững như cái cột đình. a. sun sun như con đỉa. đ. Nó tun tủn như cái chổi sể cùn. b. chần chẫn như cái đòn càn.
  17. Tiết 63: TÍNH TỪ VÀ CỤM TÍNH TỪ I/ Đặc điểm của tính từ. Bài tập 1: Dưới đây là năm câu của năm ông thầy bói nhận xét về con voi (Truyện Thầy bói II/ Các loại tính từ. xem voi). Tìm cụm tính từ trong các câu ấy. III/ Cụm tính từ. a. Nó sun sun như con đỉa. IV/ Luyện tập. b. Nó chần chẫn như cái đòn càn. c. Nó bè bè như cái quạt thóc. Bài tập 1: Tìm cụm tính từ. d. Nó sừng sững như cái cột đình. đ. Nó tun tủn như cái chổi sể cùn. a. sun sun như con đỉa. b. chần chẫn như cái đòn càn. c. bè bè như cái quạt thóc.
  18. Tiết 63: TÍNH TỪ VÀ CỤM TÍNH TỪ I/ Đặc điểm của tính từ. Bài tập 1: Dưới đây là năm câu của năm ông II/ Các loại tính từ. thầy bói nhận xét về con voi (Truyện Thầy bói xem voi). Tìm cụm tính từ trong các câu ấy. III/ Cụm tính từ. a. Nó sun sun như con đỉa. IV/ Luyện tập. b. Nó chần chẫn như cái đòn càn. c. Nó bè bè như cái quạt thóc. Bài tập 1: Tìm cụm tính từ. d. Nó sừng sững như cái cột đình. a. sun sun như con đỉa. đ. Nó tun tủn như cái chổi sể cùn. b. chần chẫn như cái đòn càn. c. bè bè như cái quạt thóc. d. sừng sững như cái cột đình.
  19. Tiết 63: TÍNH TỪ VÀ CỤM TÍNH TỪ I/ Đặc điểm của tính từ. Bài tập 1: Dưới đây là năm câu của năm ông II/ Các loại tính từ. thầy bói nhận xét về con voi (Truyện Thầy bói xem voi). Tìm cụm tính từ trong các câu ấy. III/ Cụm tính từ. a. Nó sun sun như con đỉa. IV/ Luyện tập. b. Nó chần chẫn như cái đòn càn. Bài tập 1: Tìm cụm tính từ. c. Nó bè bè như cái quạt thóc. d. Nó sừng sững như cái cột đình. a. sun sun như con đỉa. đ. Nó tun tủn như cái chổi sể cùn. b. chần chẫn như cái đòn càn. c. bè bè như cái quạt thóc. d. sừng sững như cái cột đình. đ. tun tủn như cái chổi sể cùn.
  20. Tiết 63: TÍNH TỪ VÀ CỤM TÍNH TỪ I/ Đặc điểm của tính từ. Bài tập 1: Dưới đây là năm câu của năm ông II/ Các loại tính từ. thầy bói nhận xét về con voi (Truyện Thầy bói III/ Cụm tính từ. xem voi). Tìm cụm tính từ trong các câu ấy. IV/ Luyện tập. a. Nó sun sun như con đỉa. Bài tập 1: Tìm cụm tính từ. b. Nó chần chẫn như cái đòn càn. a. sun sun như con đỉa. c. Nó bè bè như cái quạt thóc. d. Nó sừng sững như cái cột đình. b. chần chẫn như cái đòn càn. đ. Nó tun tủn như cái chổi sể cùn. c. bè bè như cái quạt thóc. d. sừng sững như cái cột đình. đ. tun tủn như cái chổi sể cùn.
  21. Tiết 63: TÍNH TỪ VÀ CỤM TÍNH TỪ I/ Đặc điểm của tính từ. II/ Các loại tính từ. Bài tập 2: Việc dùng các tính từ và phụ III/ Cụm tính từ. ngữ so sánh trong những câu trên có tác IV/ Luyện tập. dụng gì? Bài tập 1: Tìm cụm tính từ. a. sun sun như con đỉa. b. chần chẫn như cái đòn càn. c. bè bè như cái quạt thóc. Xét về cấu tạo, tính từ trong các d. sừng sững như cái cột đình. câu trên thuộc kiểu cấu tạo nào? đ. tun tủn như cái chổi sể cùn. Từ láy thường có tác dụng gì? Bài tập 2: Xác định tác dụng phê bình và gây cười của các tính từ và phụ Hình ảnh được tạo nên so với ngữ. vật so sánh (con voi) thì mức Tính từ trong các câu trên là những độ như thế nào? từ láy. gợi tả hình ảnh: nhỏ bé, tầm thường, khác xa hình dáng con voi.
  22. Tiết 63: TÍNH TỪ VÀ CỤM TÍNH TỪ I/ Đặc điểm của tính từ. II/ Các loại tính từ. Bài tập 2: Việc dùng các tính từ và phụ III/ Cụm tính từ. ngữ so sánh trong những câu trên có tác IV/ Luyện tập. dụng gì? Bài tập 1: Tìm cụm tính từ. a. sun sun như con đỉa b. chần chẫn như cái đòn càn c. bè bè như cái quạt thóc d. sừng sững như cái cột đình đ. tun tủn như cái chổi sể cùn Bài tập 2: Xác định tác dụng phê bình Điều đó nói lên đặc điểm gì về và gây cười của các tính từ và phụ nhận thức của năm ông thầy ngữ. Tính từ trong các câu trên là những bói? từ láy gợi tả hình ảnh: nhỏ bé, tầm thường, khác xa hình dáng con voi.  Phê phán nhận thức hạn hẹp và cái nhìn chủ quan của năm ông thầy bói.
  23. HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ - Học bài: + Khái niệm, khả năng kết hợp, chức vụ ngữ pháp và phân loại tính từ. + Cấu tạo của cụm tính từ. - Bài tập: + Bài 3, 4 SGK, trang 156. + Tìm 5 tính từ và phát triển thành 5 cụm tính từ  sắp xếp các cụm tính từ đó vào mô hình thích hợp. - Tiết sau: Trả bài viết số 3. - Chuẩn bị: Ôn tập Tiếng Việt.