Bài giảng Ngữ văn 6 - Tổng kết phần văn và tập làm văn

ppt 17 trang minh70 5500
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Ngữ văn 6 - Tổng kết phần văn và tập làm văn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_ngu_van_6_tong_ket_phan_van_va_tap_lam_van.ppt

Nội dung text: Bài giảng Ngữ văn 6 - Tổng kết phần văn và tập làm văn

  1. TỔNG KẾT PHẦN VĂN VÀ TẬP LÀM VĂN 1. Các loại văn bản đã học và những phương thức biểu đạt đã học STT Phương thức Các văn bản đã học biểu đạt - Truyền Thuyết : Con Rồng cháu tiên, Bánh Chưng Bánh giày - Cổ tích : Sọ Dừa, Thạch Sanh - Ngụ ngôn : Thầy bói , Ếch ngồi đáy giếng 1 Tự sự - Truyện cười : Treo biển, lợn cưới áo mới. - Trung đại : Con hổ , Mẹ hiền , Thầy thuốc - Hiện đại : - Truyện dài :Dế mèn, vượt thác - Truyện ngắn : Bức tranh - Truyện dài : Bài học đường đời đầu tiên, Quê nội 2 Miêu tả - Truyện ngắn : Bức tranh - Thơ : Mưa, lượm , đêm nay Bác không ngủ 3 Biểu cảm - Lượm, Đêm nay Bác không ngủ, mưa 4 Nghị luận - VBNhật dụng : Bức thư của thủ lĩnh da đỏ
  2. 1. Các loại văn bản đã học và những phương thức biểu đạt đã học STT Phương thức Các văn bản đã học biểu đạt - Động Phong Nha -Cầu Long Biên chứng nhân lịch sử 5 Thuyết minh Hành chính- - Đơn từ 2 công vụ
  3. I-NỘI DUNG KIẾN THỨC 1. Các loại văn bản đã học và những phương thức biểu đạt đã học 2. Các phương thức biểu đạt chính trong các văn bản đã học Hãy cho biết phương thức biểu đạt chính trong các văn bản sau? Tên văn bản Phương thức biểu đạt chính Thạch Sanh - Tự Sự Lượm - Tự Sự, Miêu Tả, Biểu Cảm Mưa - Miêu Tả Bài học đường đời đầu tiên - Tự sự, miêu tả Cây tre Việt Nam - Miêu tả, biểu cảm
  4. I- NỘI DUNG KIẾN THỨC1. Các loại văn bản đã học và những phương thức biểu đạt đã học 2. Các phương thức biểu đạt chính trong các văn bản đã học 3: Phương thức biểu đạt đã tập làm Phương thức biểu đạt Đã được thực hành(tập làm) Tự sự X Miêu tả X Biểu cảm II.Đặc điểm và cách làm Văn bản Mục đích Nội dung Hình thức Tự sự Thông báo,giải Nhân vật, sự việc, thời gian, Văn xuôi, tự sự thích, nhận đặc điểm, diễn biến, kết qủa thức Miêu tả Hình dung, Tính chất, thuộc tính, trạng Văn xuôi, tự do cảm nhận thái sự vật, cảnh vật, con người Đơn từ Đề đạt yêu cầu Lí do và yêu cầu Theo mẫu đơn với đầy đủ các yếu tố của văn bản hành chính.
  5. I- NỘI DUNG KIẾN THỨC 1. Các loại văn bản đã học và những phương thức biểu đạt đã học 2. Các phương thức biểu đạt chính trong các văn bản đã học 3. Phương thức biểu đạt đã tập làm II-ĐẶC ĐIỂM VÀ CÁCH LÀM 2. Các phần trong văn bản Các phần Tự sự Miêu tả Mở bài Giới thiệu nhân vật, tình huống Giới thiệu đối tượng miêu tả sự việc Thân bài Diễn biến, tình tiết các sự việc Miêu tả đối tượng miêu tả từ xa đến gần; bao quát đến cụ thể; trên dưới; theo trật tự quan sát. Kết bài Kết quả sự việc, suy nghĩ Cảm xúc, suy nghĩ Cảm nghĩ
  6. I- NỘI DUNG KIẾN THỨC 1. Các loại văn bản đã học và những phương thức biểu đạt đã học 2. Các phương thức biểu đạt chính trong các văn bản đã học 3. Phương thức biểu đạt đã tập làm II- Đặc điểm và cách làm 2. Các phần trong văn bản 3. Nêu mối quan hệ giữa sự việc, nhân vật, chủ đề trong văn bản tự sự Trong văn bản tự sự thì sự việc, nhân vật, chủ đề có quan hệ gắn bó với nhau. Sự việc phải do nhân vật làm ra, phải cùng tập trung thể hiện nổi bật chủ đề. 4. Những yếu tố miêu tả, được kể về nhân vật trong tự sự Nhân vật trong tự sự thường được kể và miêu tả qua : Chân dung ngoại hình, ngôn ngữ, cử chỉ, hành động, suy nghĩ. Qua lời nhận xét của các nhân vật khác hoặc của người tả, kể.
  7. I- NỘI DUNG KIẾN THỨC 1. Các loại văn bản đã học và những phương thức biểu đạt đã học 2. Các phương thức biểu đạt chính trong các văn bản đã học 3. Phương thức biểu đạt đã tập làm II- Đặc điểm và cách làm 2. Các phần trong văn bản 3. Nêu mối quan hệ giữa sự việc, nhân vật, chủ đề trong văn bản tự sự 4. Những yếu tố miêu tả, được kể về nhân vật trong tự sự 5. Thứ tự và ngôi kể. Thứ tự kể: + Theo trình tự thời gian → Câu chuyện mạch lạc, rõ ràng. + Ngôi kể ở ngôi thứ ba và thứ nhất. → Ở ngôi kể thứ nhất : Tăng độ tin cậy, tính biểu cảm của văn bản. 6. Kỹ năng trong văn miêu tả. Miêu tả đòi hỏi phải quan sát sự vật, hiện tượng và con người để tả cho đúng, sâu sắc tránh tả chung chung, hời hợt, chủ quan.
  8. I- NỘI DUNG KIẾN THỨC 1. Các loại văn bản đã học và những phương thức biểu đạt đã học 2. Các phương thức biểu đạt chính trong các văn bản đã học 3. Phương thức biểu đạt đã tập làm II- Đặc điểm và cách làm 2. Các phần trong văn bản 3. Nêu mối quan hệ giữa sự việc, nhân vật, chủ đề trong văn bản tự sự 4. Những yếu tố miêu tả sự việc, nhân vật, chủ đề trong văn bản tự sự. 5. Thứ tự kể và ngôi kể 6. Kỹ năng trong văn miêu tả. 7. Các phương pháp miêu tả. Các phương pháp miêu tả đã học - Tả cảnh thiên nhiên - Tả người - Tả đồ vật - Tả cảnh sinh hoạt - Tả con vật - Miêu tả sáng tạo tưởng tượng.
  9. I- NỘI DUNG KIẾN THỨC. 1. Các loại văn bản đã học và những phương thức biểu đạt đã học 2. Các phương thức biểu đạt chính trong các văn bản đã học 3. Phương thức biểu đạt đã tập làm II. Đặc điểm và cách làm 2. Các phần trong văn bản 3. Nêu mối quan hệ giữa sự việc, nhân vật, chủ đề trong văn bản tự sự 4. Những yếu tố miêu tả sự việc, nhân vật, chủ đề trong văn bản tự sự. 5. Thứ tự kể và ngôi kể 6. Kỹ năng trong văn miêu tả. 7. Các phương pháp miêu tả. II- LUYỆN TẬP 1.Bài tập 1/sgk/T157( Nhóm 1): Từ bài thơ “đêm nay Bác không ngủ” của nhà thơ Minh Huệ, em hãy tưởng tượng mình là anh đội viên đã được chứng kiến câu chuyện cảm động đó và kể lại bằng văn xuôi? 2. Bài tập 2/sgk/T157( Nhóm 2): Từ bài thơ mưa của Trần Đăng Khoa, em hãy viết bài văn miêu tả lại trận mưa theo sự quan sát của em?
  10. 1. Các loại văn bản đã học và những phương thức biểu đạt đã học 2. Các phương thức biểu đạt chính trong các văn bản đã học 3. Phương thức biểu đạt đã tập làm 4. Đặc điểm và cách làm