Bài giảng Ngữ văn 7 - Bài 4 - Tiết 15: Đại từ

pptx 20 trang minh70 7420
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Ngữ văn 7 - Bài 4 - Tiết 15: Đại từ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_ngu_van_7_bai_4_tiet_15_dai_tu.pptx

Nội dung text: Bài giảng Ngữ văn 7 - Bài 4 - Tiết 15: Đại từ

  1. CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ GV: TRƯƠNG HOÀNG LONG
  2. I. Thế nào là đại từ ? 1. Ví dụ: a) Gia đình tôi khá giả. Anh em tôi rất thương nhau. Phải nói em tôi rất ngoan. Nó lại khéo tay nữa. (Khánh Hoài) a) Chợt con gà trống ở phía sau bếp nổi gáy. Tôi biết đó là con gà của anh Bốn Linh. Tiếng nó dõng dạc nhất xóm. (Võ Quảng)
  3. c) Mẹ tôi giọng khản đặc, từ trong màn nói vọng ra: - Thôi, hai đứa liệu mà đem chia đồ chơi ra đi. Vừa nghe thấy thế, em tôi bất giác run lên bần bật, kinh hoàng đưa cặp mắt tuyệt vọng nhìn tôi. (Khánh Hoài) d) Nước non lận đận một mình, Thân cò lên thác xuống ghềnh bấy nay. Ai làm cho bể kia đầy, Cho ao kia cạn, cho gầy cò con ? (Ca dao)
  4. - Dùng để trỏ người, sự vật, hoạt động, tính chất, được Khái niệm nói đến trong một ngữ cảnh nhất định của lời nói. - Dùng để hỏi. Đại từ - Chủ ngữ, vị ngữ trong Chức vụ câu. ngữ pháp - Phụ ngữ của danh từ, động từ, tính từ,
  5. •Bài tập vận dụng: •Sinh nhật của chúng tôi trùng hợp nhau. •Tôi lên 5 bắt đầu tập xe đạp. Thằng bạn tôi cũng bắt chước làm vậy. •Ai là người học giỏi nhất ? •Ngoài đường, họ đã đứng đợi từ lâu.
  6. • Đáp án: • 1. Sinh nhật của chúng tôi trùng hợp nhau. • PN(DT) • 2. Tôi lên 5 bắt đầu tập xe đạp. Thằng bạn tôi cũng bắt chước làm vậy. • PN(ĐT) • 3 . Ai là người học giỏi nhất? • CN • 4. Ngoài đường, họ đã đứng đợi từ lâu. • VN
  7. II Các loại đại từ 1. Đại từ để trỏ - Tôi, tao, tớ, chúng tôi, chúng tao, chúng tớ, mày, chúng mày, nó, hắn, chúng nó, họ, .→ Trỏ người, sự vật - Bấy, bấy nhiêu, → Trỏ số lượng - Vậy, thế, → Trỏ hoạt động, tính chất.
  8. Đại từ để trỏ Trỏ Trỏ hoạt Trỏ số người, động, lượng sự vật tính chất
  9. 2. Đại từ để hỏi Ai, gì Hỏi về người, sự vật - Ai làm cho bể kia đầy? - Hoa này là hoa gì? Bao nhiêu, - Cây bút này giá bao Hỏi về số lượng mấy nhiêu? - Nhà bạn có mấy người? Hỏi về hoạt Sao, thế - Công việc của bạn thế động, tính chất, nào nào? sự việc - Anh ấy ra làm sao? GV: TRƯƠNG HOÀNG LONG
  10. Đại từ để hỏi Hỏi về Hỏi về Hỏi về hoạt người, số động, sự vật lượng tính chất
  11. III. Luyện tập 1. a) Sắp xếp các đại từ trỏ người, sự vật theo bảng dưới đây Số ít Số nhiều 1 Tôi, ta, tao, tớ, Chúng tôi, chúng mình, ta, chúng tao, 2 Mày, bạn, cậu, Các bạn, các anh, chị, cậu, các anh, 3 Nó, hắn, y, Chúng nó, thị, chúng hắn,
  12. III. Luyện tập 1. b) - Cậu giúp đỡ mình(1) với nhé ! - Mình(2) về có nhớ ta chăng, Ta về ta nhớ hàm răng mình(3) cười. b) - mình (1): ngôi thứ 1 (người nói) - mình (2)(3): ngôi thứ 2 (người nghe)
  13. 2. Bài 2 Trong các từ in đậm sau đâu là đại từ? a) - Người đang đứng đằng kia là bác(1) tôi. - Bác(2) cho em xin chùm chìa khóa nhà. b) Ông(1) bị đau chân Nó sưng nó tấy Đi phải chống gậy Một số danh từ chỉ Khập khiễng khập khà. người cũng được dùng như đại từ xưng hô: Việt chơi ngoài sân Lon ton lại gần ông, bà, cha ,mẹ, chú Âu yếm nhanh nhảu ,bác, cô Ông(2) vịn vai cháu(1) Cháu(2) đỡ ông(3) lên. Bác(2), Ông(2,3), cháu(1,2)
  14. Ai nhanh h¬n? 3. Bài 3 (T 57 ) Đặt câu với từ ai, sao, bao nhiêu dùng để trỏ chung
  15. - Ai nấy đều rất vui vì tôi đạt điểm cao trong kỳ thi. - Sao anh không về chơi thôn Vĩ? - Đến cuối cùng, bao nhiêu công sức của nó cũng được đền đáp xứng đáng.
  16. Bài 4: Nối cột A với B sao cho phù hợp: *Tình huống giao tiếp * Xưng hô 1. Giao tiếp với thầy cô. a) Con 2. Giao tiếp với bạn bè. 3. Giao tiếp với bố mẹ b) Anh (chị) 4. Giao tiếp với con của cậu ruột 5. Giao tiếp với con của bác c) Con, em ruột (nhỏ tuổi hơn mình) d) Em 6. Giao tiếp với anh chị lớp trên e) Cháu 7. Giao tiếp với các em lớp dưới f) Tớ, mình, tôi 8. Giao tiếp với ông, bà
  17. *Tình huống giao tiếp * Xưng hô 1. Giao tiếp với thầy cô. a) Con 2. Giao tiếp với bạn bè. 3. Giao tiếp với bố mẹ b) Anh (chị) 4. Giao tiếp với con của cậu ruột c) Con, em 5. Giao tiếp với con của bác ruột d) Em (nhỏ tuổi hơn mình) 6. Giao tiếp với anh chị lớp trên e) Cháu 7. Giao tiếp với các em lớp dưới f) Tớ, mình, tôi 8. Giao tiếp với ông, bà
  18. CỦNG CỐ • DẶN DÒ : • -HỌC BÀI • CHUẨN BỊ BÀI MỚI.
  19. CÁM ƠN QUÝ THẦY CÔ GV: TRƯƠNG HOÀNG LONG