Bài giảng Ngữ văn 7 - Bài thứ 26: Sống chết mặc bay

pptx 23 trang minh70 5300
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Ngữ văn 7 - Bài thứ 26: Sống chết mặc bay", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_ngu_van_7_bai_thu_26_song_chet_mac_bay.pptx

Nội dung text: Bài giảng Ngữ văn 7 - Bài thứ 26: Sống chết mặc bay

  1. *. T¸c gi¶ - Phạm Duy Tốn :1883 - 1924 - Là một trong những nhà văn mở đầu cho văn xuôi hiện đại Việt Nam đầu thế kỉ XX . - Văn chương của ông chủ yếu phơi bày hiện thực của xã hội thuộc địa nửa phong kiến.
  2. *. Tác phẩm - Được viết vào tháng 7/ 1918 , đăng báo Nam Phong số 18 (tháng 12/1918 ) - Tác phẩm được coi là bông hoa đầu mùa của nền văn xuôi hiện đại Việt Nam
  3. BỐ CỤC VĂN BẢN 3 PHẦN Phần 1:Từ Phần 2: Tiếp Phần 3: Còn đầu -> không theo -> ấy là lại : Cảnh đê khéo thì vỡ hạnh phúc : vỡ mất : Nguy Cảnh hộ đê cơ đê vỡ
  4. Cảnh hộ đê ĐịaĐịa điểm:điểm: NgoàiNgoài trờitrời mưamưa tầmtầm tã,tã, nướcnước dândân cao.cao. KhôngKhông khí:khí: NhốnNhốn nháo nháo HìnhHình ảnhảnh ngườingười dân:dân: ĐộiĐội mưa,mưa, ướtướt nhưnhư chuột,chuột, đóiđói rétrét kiệtkiệt sức.sức. DụngDụng cụ:cụ: Thuổng,Thuổng, cuốc,cuốc, vácvác tre,tre, độiđội đất,đất, ÂmÂm thanh:thanh: TrốngTrống đánh,đánh, ốcốc thổi,thổi, xaoxao xácxác gọigọi nhau.nhau. ->Tương->Tương phảnphản ++ liệtliệt kêkê ++ miêumiêu tả,tả, biểubiểu cảm.cảm. =>=> Cảnh tượng chen chúc, nhốn nháo, căng thẳng, nguy hiểm.
  5. Sức người Sức trời "Sức người -khó lòng "Trời mưa tầm tã". địch nổi với sức trời", ngày một giảm mỗi lúc một tăng Thế đê Thế nước Đê: " núng thế lắm, hai "Nước sông Nhị Hà lên to quá" ba đoạn đã thẩm lậu ". ngày càng yếu ngày càng mạnh Nghệ thuật tăng cấp, tương phản Cuộc đọ sức vô vọng giữa sức người- sức trời; thế đê- thế nước
  6. Cảnh người dân hộ đê Cảnh quan phủ “hộ đê” - Địa điểm: - Địa điểm: - Không khí: - Không khí: - Hình ảnh người dân: - Hình ảnh quan phô mÉu: - Âm thanh: +Tư thế: + Đồ dùng: + Việc làm:
  7. 2. Cảnh quan phủ hộ đê ĐịaĐịa điểm:điểm: TrongTrong đìnhđình KhôngKhông khí:khí: NghiêmNghiêm trang.trang. - QuanQuan phụphụ mẫu:mẫu: ++ TưTư thế:thế: UngUng dung,dung, chễmchễm chệnchện ngồi ngồi ++ ĐồĐồ dùng:dùng: BátBát yến,yến, tráptráp đồiđồi mồi,mồi, caucau đậu,đậu, rễrễ tía tía ++ ViệcViệc làm:làm: ĐánhĐánh tổtổ tôm.tôm. Cuộc sống xa hoa, vương giả, thái độ thờ ơ, vô trách nhiệm. =>=> TươngTương phảnphản ++ miêumiêu tả,tả, biểubiểu cảm.cảm. =>=> PhảnPhản ánhánh sựsự đốiđối lậplập giữagiữa thảmthảm cảnhcảnh củacủa ngườingười dândân vớivới cảnhcảnh đánhđánh bạcbạc trongtrong đình.đình.
  8. a. Cảnh ngoài đê b. Cảnh trong đình ĐịaĐịa điểm:điểm: NgoàiNgoài trờitrời mưamưa tầmtầm ĐịaĐịa điểm:điểm: TrongTrong đìnhđình tã,tã, nướcnước dândân cao.cao. KhôngKhông khí:khí: NhốnNhốn nháo nháo KhôngKhông khí:khí: NghiêmNghiêm trang.trang. HìnhHình ảnhảnh ngườingười dân:dân: ĐộiĐội - QuanQuan phụphụ mẫu:mẫu: mưa,mưa, ướtướt nhưnhư chuột,chuột, đóiđói rétrét kiệtkiệt +Tư+Tư thế:thế: UngUng dung,dung, chễmchễm chệnchện sức.sức. ngồi ngồi DụngDụng cụ:cụ: Thuổng,Thuổng, cuốc,cuốc, vácvác ++ ĐồĐồ dùng:dùng: BátBát yến,yến, tráptráp đồiđồi tre,tre, độiđội đất,đất, mồi,mồi, caucau đậu,đậu, rễrễ tía tía ÂmÂm thanh:thanh: TrốngTrống đánh,đánh, ốcốc ++ ViệcViệc làm:làm: ĐánhĐánh tổtổ tôm.tôm. thổi, xao xác gọi nhau. thổi, xao xác gọi nhau. Xa hoa,vương giả, vô trách Thảm hại đáng thương. nhiệm. =>=> TươngTương phảnphản ++ miêumiêu tả,tả, biểubiểu cảm.cảm. =>=> PhảnPhản ánhánh sựsự đốiđối lậplập giữagiữa thảmthảm cảnhcảnh củacủa ngườingười dândân vớivới cảnhcảnh đánhđánh bạcbạc trongtrong đình.đình.
  9. TayTay tráitrái ChânChân dựadựa vàovào phảiphải duỗiduỗi gốigối xếp.xếp. thẳngthẳng ra,ra, đểđể chocho têntên ngườingười nhànhà quỳquỳ ởở dướidưới đấtđất màmà gãi.gãi. NgồiNgồi uyuy nghinghi chễmchễm chện.chện.
  10. CảnhCảnh quanquan phủphủ “hộ“hộ đê”đê” CảnhCảnh dândân hộhộ đêđê
  11. 3. Cảnh đê vỡ: a.a. ThiênThiên nhiênnhiên b.b. TháiThái độđộ củacủa quanquan lạilại NướcNước tràntràn xoáyxoáy NhaNha lại,lại, thầythầy đề:đề: runrun sợ.sợ. nhànhà trôi,trôi, lúalúa ngậpngập QuanQuan phụphụ mẫu:mẫu: điềmđiềm khôngkhông chỗchỗ ở,ở, khôngkhông nơinơi nhiên.nhiên. VỗVỗ taytay chôn !chôn ! HànhHành độngđộng XòeXòe bàibài CườiCười,, nóinói ThêThê thảm,thảm, thươngthương tâm.tâm. SungSung sướngsướng ThắngThắng lớnlớn =>=> TăngTăng cấp,cấp, tươngtương phảnphản ++ đốiđối thoạithoại vàvà biểucảmbiểucảm =>=> HấpHấp dẫn,dẫn, khắckhắc họahọa rõrõ nétnét tínhtính cáchcách nhânnhân vật.vật.
  12. CâuCâu 1:1: HãyHãy dùngdùng haihai từtừ hiệnhiện thực,thực, nhânnhân đạođạo đểđể điềnđiền vàovào chỗchỗ trốngtrống chocho thíchthích hợp:hợp: GiáGiá trịtrị hiệnhiện . . thựcthực củacủa táctác phẩmphẩm “Sống“Sống chếtchết mặcmặc bay”bay” là:là: PhảnPhản ánhánh sựsự đốiđối lậplập giữagiữa cuộccuộc sốngsống vàvà sinhsinh mạngmạng củacủa nhânnhân dândân vớivới cuộccuộc sốngsống củacủa bạnbạn quanquan lạilại màmà kẻkẻ đứngđứng đầuđầu ởở đâyđây làlà têntên quanquan phủphủ ““ lònglòng langlang dạdạ thú”.thú”. nhân đạo GiáGiá trịtrị . .nhân đạo củacủa táctác phẩmphẩm “Sống“Sống chếtchết mặcmặc bay”bay” là:là: ThểThể hiệnhiện niềmniềm cảmcảm thươngthương củacủa táctác giảgiả trướctrước cuộccuộc sốngsống lầmlầm thanthan cơcơ cựccực củacủa ngườingười dândân dodo thiênthiên taitai vàvà tháithái độđộ vôvô tráchtrách nhiệmnhiệm củacủa bọnbọn cầmcầm quyềnquyền đưađưa đến.đến.
  13. CâuCâu 2:2: GiáGiá trịtrị nghệnghệ thuậtthuật đặcđặc sắcsắc củacủa táctác phẩmphẩm ““ SốngSống chếtchết mặcmặc bay”bay” là:là: A) VậnVận dụngdụng kếtkết hợphợp phépphép tươngtương phảnphản vàvà tăngtăng cấp.cấp. B)B) SửSử dụngdụng ngônngôn ngữngữ khákhá sinhsinh động.động. C)C)22 CâuCâu vănvăn ngắnngắnClickClick gọn.gọn. toto addadd TitleTitle D)D)11 CảCả A,A, BB vàvàClickClick CC đềuđều toto đúng.đúng.addadd TitleTitle