Bài giảng Ngữ văn 7 - Tiết học 106: Văn bản: Sống chết mặc bay

ppt 20 trang minh70 6060
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Ngữ văn 7 - Tiết học 106: Văn bản: Sống chết mặc bay", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_ngu_van_7_tiet_hoc_106_van_ban_song_chet_mac_bay.ppt

Nội dung text: Bài giảng Ngữ văn 7 - Tiết học 106: Văn bản: Sống chết mặc bay

  1. Nhiệt liệt Chào mừng các thầy cô giáo về dự hội thi giáo viên giỏi thành phố
  2. Phòng giáo dục quận Lê Chân Ngữ văn 7 Bài 26 : Tiết 106: Văn bản Sống chết mặc bay Năm học: 2006 - 2007
  3. Kiểm tra bài cũ Cảnh dân phu hộ đê đợc tái hiện nh thế nào ? → Giữa đêm khuya, dân phu vật lộn với thiên nhiên hung dữ để bảo vệ gia tài tính mạng. Cảnh hộ đê diễn ra thật căng thẳng, nguy hiểm, đầy sợ hãi. Con ngời đang dần trở nên bất lực trớc thiên nhiên.
  4. Tiết 106: Đọc – Hiểu văn bản I. Đọc - Chú thích. 1. Đọc. 2. Chú thích. II. Tìm hiểu văn bản. * Cảnh dân phu hộ đê. Cảnh trong đình Cảnh ngoài đê III. Luyện tập.
  5. Tiết 106: Đọc – Hiểu văn bản I. Đọc – Chú thích. II. Tìm hiểu văn bản. *. Cảnh dân phu hộ đê + Trời ma tầm tã, nớc sông cuồn cuộn bốc lên + Cảnh hộ đê nhốn nháo, căng thẳng. → Con ngời gần nh bất lực trớc thiên nhiên. * Em hãy cho biết phần văn bản Cảnh trong đình Cảnh ngoài đê trên tái hiện những nội dung gì ? 1 2 * Hãy quan sát và miêu tả mỗi bức tranh bằng lời văn của em ?
  6. Tiết 106: Đọc – Hiểu văn bản I. Đọc – Chú thích. II. Tìm hiểu văn bản. Cảnh trong đình Cảnh ngoài đê * Cảnh dân phu hộ đê * Em có nhận xét gì về nội dung của hai bức tranh trên ? → Hoàn toàn tơng phản, đối lập nhau.
  7. Tiết 106: Đọc – Hiểu văn bản I. Đọc – Chú thích. II. Tìm hiểu văn bản. Cảnh trong đình Cảnh ngoài đê * Cảnh dân phu hộ đê Em hiểu gì về nghệ thuật tơng phản ? → Là việc tạo ra những hành động, những cảnh tợng, những tính cách trái ngợc nhau để qua đó làm nổi bật một ý t- ởng bộ phận cho tác phẩm hoặc t tởng chính của tác phẩm.
  8. Tiết 106: Đọc – Hiểu văn bản Em hãy chỉ ra những hình ảnh, chi tiết I. Đọc – Chú thích. thể hiện sự đối lập giữa cảnh trong đình và cảnh ngoài đê ? II. Tìm hiểu văn bản. + Địa điểm: Đình ở trên mặt đê, cao mà vững chãi. Cảnh trong đình Cảnh ngoài đê + Quang cảnh, không khí: Đèn thắp sáng + Địa điểm: cao, * Cảnh dân phu hộ đê trng, nha lệ lính tráng, kẻ hầu ngời hạ tâp vững chãi. nập nhàn nhã, đờng bệ, nguy nga / Khác +Quangcảnh, không + Dân phu rối rít, hẳn với cảnh dân phu rối rít, trăm họ vất vả khí: tấp nập, nhàn gội gió tắm ma. lấm láp, gội gió tắm ma nhã. + Đồ dùng sinh hoạt: Bát yến hấp đờng + Đồ dùng sinh phèn, khay khảm, tráp đồi mồi, trầu vàng, hoạt: sang trọng cau đậu, rễ tía rất là sang trọng + Quan nha đang + Sắp sinh ra cảnh + Quan nha vui cuộc đỏ đen./ Gần đó vui cuộc tổ tôm nghìn sầu muôn sắp sinh ra cảnh nghìn sầu muôn thảm thảm. Em có nhận xét gì về ngòi bút miêu tả của tác giả? + Miêu tả cụ thể, chân thực, sinh động.
  9. Tiết 106: Đọc – Hiểu văn bản Qua các chi tiết trên em có nhận xét I. Đọc – Chú thích. gì về cảnh sinh hoạt trong đình? II. Tìm hiểu văn bản. →Đó là cảnh xa hoa yên ổn, cách biệt với Cảnh trong đình Cảnh ngoài đê cuộc sống cuả nhân dân + Địa điểm: cao, * Cảnh dân phu hộ đê vững chãi. + Quang cảnh, không khí: tấp nập, + Dân phu rối rít, Trong khung cảnh đó nổi bật hình nhàn nhã. gội gió tắm ma. ảnh nhân vật nào? + Đồ dùng sinh hoạt: sang trọng → Quan phụ mẫu-ngời đợc cử + Quan nha đang + Sắp sinh ra cảnh xuống giúp dân cứu đê. vui cuộc tổ tôm nghìn sầu muôn thảm. → Cảnh sống xa hoa.
  10. Tiết 106: Đọc – Hiểu văn bản Nhân vật quan phủ đựơc tái hiện bằng I. Đọc – Chú thích. những hình ảnh ,chi tiết nào? II. Tìm hiểu văn bản. + Dáng vẻ: Uy nghi, chễm chện + Điều kiện sinh hoạt: Kẻ hầu ngời hạ tấp Cảnh trong đình Cảnh ngoài đê nập + Địa điểm: cao, * Cảnh dân phu hộ đê + Việc làm: Đánh tổ tôm. vững chãi. + Quang cảnh, Coi thờng kẻ dới không khí: tấp nập, + Dân phu rối rít, + Thái độ: nhàn nhã. gội gió tắm ma. Thờ ơ trớc cảnh lụt lội, + Đồ dùng sinh lầm than của nhân dân hoạt: sang trọng + Quan nha vui + Ngôn ngữ đối thoại:Cộc cằn thô lỗ cuộc đỏ đen. (Điếu, mày! mặc kệ) → Cảnh sống xa + Sắp sinh ra cảnh hoa. nghìn sầu muôn Qua những chi tiết trên em hiểu gì + Quan phụ mẫu: thảm. quan phụ mẫu? → Hách dịch, vô trách nhiệm.
  11. Tiết 106: Đọc – Hiểu văn bản Qua ngôn ngữ đối thoại của vị quan I. Đọc – Chú thích. phủ, em có nhận xét gì về mối quan hệ II. Tìm hiểu văn bản. giữa ngôn ngữ và tính cách của nhân vật Cảnh trong đình Cảnh ngoài đê → Ngôn ngữ đối thoại bộc lộ rõ nét tính + Địa điểm: Cao, * Cảnh dân phu hộ đê cách nhân vật. vững chãi. + Quang cảnh, Thái độ vô trách nhiệm của quan phụ + Dân phu rối rít, không khí: Tấp nập mẫu đợc thể hiện rõ nhất qua chi tiết gội gió tắm ma. nào? rộn ràng, nguy nga, nhàn nhã → Có ngời báo tin đê vỡ. + Đồ dùng sinh Khi đó quan phản ứng nh thế nào? hoạt: Sang trọng. Vì sao? + Quan nha vui + Sắp sinh ra cảnh cuộc đỏ đen. nghìn sầu muôn → Quát nạt ngời dới, đuổi cổ kẻ báo tin. → Cảnh sống xa thảm. Vì họ làm dang dở cuộc vui của quan hoa. + Quan phụ mẫu: → Hách dịch, vô trách nhiệm.
  12. Tiết 106: Đọc – Hiểu văn bản Quan ù ván bài to nhất trong hoàn I. Đọc – Chú thích. cảnh nào? II. Tìm hiểu văn bản. “ấy, trong khi quan lớn ù ván bài to nh thế, thì khắp mọi nơi miền đó, nớc tràn Cảnh trong đình Cảnh ngoài đê lênh láng, xoáy thành vực sâu, nhà cửa + Địa điểm: Cao, trôi băng, lúa má ngập hết; kẻ sống vững chãi. * Cảnh dân phu hộ đê không chỗ ở, kẻ chết không nơi chôn, +Quang cảnh, lênh đênh mặt nớc, chiếc bóng bơ vơ, không khí: Tấp + Dân phu rối rít, tình cảnh thảm sầu, kể sao cho xiết!” nập, rộn ràng,nguy gội gió tắm ma. nga,nhàn nhã. Em có nhận xét gì về ngôn ngữ miêu tả của tác giả ? +Đồ dùng sinh + Sắp sinh ra cảnh hoạt:Sang trọng. → Giàu hình ảnh và cảm xúc nghìn sầu muôn thảm. Qua đây, em hiểu đợc điều gì về + Quan nha vui cuộc sống của nhân dân ? cuộc đỏ đen. →Đê vỡ,tình cảnh thảm sầu, không Theo em nguyên nhân nào dẫn đến →Cảnh sống xa hoa. sao kể xiết! tình cảnh đó? + Quan phụ mẫu: → Do thiên tai tàn phá, do chính thái độ → Hách dịch, vô → Cảnh sống thê vô trách nhiệm của quan lại thống trị. trách nhiệm. thảm, khốn cùng.
  13. Tiết 106: Đọc – Hiểu văn bản Truyện đã làm nổi bật những mặt tơng I. Đọc – Chú thích. phản cơ bản nào? II. Tìm hiểu văn bản. Cảnh sống xa Cảnh sống thê hoa và thái độ vô thảm, khốn cùng Cảnh trong đình Cảnh ngoài đê trách nhiệm của của nhân dân. + Địa điểm: Cao, * Cảnh dân phu hộ đê kẻ cầm quyền. vững chãi. Tác giả có dụng ý gì khi dựng lên hai + Quang cảnh, cảnh tơng phản này? không khí: Tấp nập + Dân phu rối rít, → Lên án lối sống, thái độ vô trách rộn ràng, nguy nga, gội gió tắm ma. nhiệm của kẻ cầm quyền và bày tỏ nhàn nhã niềm cảm thơng trớc cảnh “nghìn sầu + Đồ dùng sinh hoạt:Sang trọng. muôn thảm” của nhân dân. + Sắp sinh ra cảnh + Quan nha vui Em hiểu gì về nhan đề:Sống chết mặc nghìn sầu muôn cuộc đỏ đen. bay? thảm→Đê vỡ,tình → Cảnh sống xa Em hiểu thế nào là tăng cấp? cảnh thảm sầu, hoa. → Lần lợt đa thêm chi tiết, chi tiết sau không sao kể xiết! cao hơn chi tiết trớc qua đó làm rõ + Quan phụ mẫu: thêm bản chất một sự việc, một hiện t- → Hách dịch, vô →Cảnh sống thê ợng muốn nói. trách nhiệm. thảm,khốn cùng.
  14. * Thảo luận: 1. Em hãy chứng minh rằng trong văn bản 2. Sự kết hợp hai biện pháp sống chết mặc bay tác giả đã kết hợp khéo nghệ thuật này có tác dụng léo phép tơng phản và phép tăng cấp để gì? khắc hoạ tình cảnh của nhân dân và bộc lộ rõ nét tính cách của nhân vật quan phủ. + Trời ma mỗi lúc một to, dồn dập. + Vạch trần bản chất lòng + Mực nớc sông mỗi lúc một dâng cao. lang dạ thú của tên quan phủ + Cuộc hộ đê mỗi lúc một căng thẳng, + Khắc hoạ rõ nét cảnh sống nguy cấp. lầm than cơ cực của nhân dân. + Sức ngời mỗi lúc một đuối . + Những mâu thuẫn có tính + Nguy cơ đê vỡ mỗi lúc một đến gần chất tăng tiến đợc đẩy lên →vỡ đê. đỉnh điểm. => Tình cảnh của nhân dân ngày càng thê thảm + Độ đam mê tổ tôm của quan phủ cùng nha lại mỗi lúc một tăng: không chứng kiến cảnh hộ đê → Không biết gì đến cảnh vỡ đê, khi đê vỡ vẫn “ù” to. => Sự đam mê bài bạc quá lớn dẫn đến thái độ vô trách nhiệm đến mức vô lơng tâm.
  15. Tiết 106: Đọc – Hiểu văn bản Tác phẩm đã phản ánh hiện thực gì I. Đọc – Chú thích. của đời sống xã hội Việt Nam đầu thế II. Tìm hiểu văn bản. kỷ XX? → Giá trị hiện thực: Bức tranh tơng phản giữa cuộc sống Cảnh trong đình Cảnh ngoài đê Cao, của nhân dân với thái độ của quan lại + Địa điểm: * Cảnh dân phu hộ đê thống trị. vững chãi. Qua bức tranh hiện thực đó Phạm + Quang cảnh, Duy Tốn muốn bày tỏ thái độ gì? không khí: Tấp nập + Dân phu rối rít, gội gió tắm ma. → Giá trị nhân đạo: Cảm thơng trớc rộn ràng, nguy nga, cuộc sống lầm than của nhân dân, lên nhàn nhã án gay gắt sự vô trách nhiệm của quan + Đồ dùng sinh hoạt: Sang trọng. lại cầm quyền. + Sắp sinh ra cảnh + Quan nha vui Em có nhận xét gì về những giá trị nghìn sầu muôn cuộc đỏ đen. nghệ thuật của tác phẩm ? thảm→Đê vỡ,tình → Cảnh sống xa → Kết hợp khéo léo nghệ thuật tơng cảnh thảm sầu, hoa. phản, tăng cấp. Ngôn ngữ miêu tả sinh không sao kể xiết! động, giàu hình ảnh, cảm xúc + Quan phụ mẫu: → Hách dịch, vô Tác phẩm để lại trong em những → Cảnh sống thê trách nhiệm. cảm xúc gì ? thảm, khốn cùng.
  16. Tiết 106: Đọc – Hiểu văn bản I. Đọc – Chú thích. Em hãy rút ra những kết luận đáng ghi II. Tìm hiểu văn bản. nhớ về nội dung và nghệ thuật của văn bản? Cảnh trong đình Cảnh ngoài đê * Cảnh dân phu hộ đê * Ghi nhớ: Bằng lời văn cụ thể, sinh động, bằng sự khéo léo trong việc vận dụng kết hợp hai phép tơng phản và tăng cấp trong nghệ thuật, Sống chết mặc bay đã lên án gay gắt tên quan phủ “ lòng lang dạ thú” và bày tỏ niềm cảm thơng trớc cảnh “ nghìn sầu muôn thảm” của nhân dân do thiên tai và cũng do thái độ vô trách nhiệm của kẻ cầm quyền gây nên.
  17. Tiết 106: Đọc – Hiểu văn bản I. Đọc – Chú thích. II. Tìm hiểu văn bản. III. Luyện tập * Những hình thức ngôn ngữ nào đợc vận dụng trong truyện Sống chết mặc bay ? Hãy trả lời bằng cách đánh dấu (x) vào bảng thống kê sau đây: Hình thức ngôn ngữ Có Không Ngôn ngữ tự sự x Ngôn ngữ miêu tả x Ngôn ngữ biểu cảm x Ngôn ngữ ngời dẫn chuyện x Ngôn ngữ nhân vật x Ngôn ngữ độc thoại nội tâm Ngôn ngữ đối thoại x
  18. Tiết 106: Đọc – Hiểu văn bản I. Đọc – Chú thích. II. Tìm hiểu văn bản. Cảnh trong đình Cảnh ngoài đê + Địa điểm: Cao vững chãi. Cảnh dân phu hộ đê + Quang cảnh, không khí:Tấp nập rộn ràng, nguy + Dân phu rối rít, gội gió tắm ma. nga, nhàn nhã + Sắp sinh ra cảnh nghìn sầu muôn + Đồ dùng sinh hoạt:Sang trọng. thảm→Đê vỡ, tình cảnh thảm sầu, không + Quan nha vui cuộc đỏ đen. sao kể xiết! → Cảnh sống xa hoa. → Cảnh sống thê thảm, khốn cùng. + Quan phụ mẫu: → Hách dịch, vô trách nhiệm. III. Luyện tập:
  19. hớng dẫn về nhà *HọC BàI Cũ: -Học bài theo ghi nhớ (SGK/83) -Nắm vững giá trị hiện thực,giá trị nhân đạo,giá trị nghệ thuật của tác phẩm -Đọc diễn cảm văn bản *chuẩn bị bài mới:Tiết 107-Cách làm bài văn lập luận giải thích. -Đọc đề bài (SGK/84) -Các bớc :Tìm hiểu đề và tìm ý. Lập đàn bài. Viết bài. Đọc lại và sửa chữa. -Luyện viết phần mở bài,kết bài.
  20. Bài học của chúng ta đến đây là kết thúc. Chúc các thầy cô giáo cùng các em học sinh mạnh khoẻ! Xin chân thành cảm ơn!