Bài giảng Ngữ văn 7 - Tiết thứ 21: Bài ca Côn Sơn

ppt 16 trang minh70 5730
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Ngữ văn 7 - Tiết thứ 21: Bài ca Côn Sơn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_ngu_van_7_tiet_thu_21_bai_ca_con_son.ppt

Nội dung text: Bài giảng Ngữ văn 7 - Tiết thứ 21: Bài ca Côn Sơn

  1. CHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ VỀ DỰ GIỜ THĂM LỚP 7A1 TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN
  2. KIỂM TRA BÀI CŨ : Bài thơ : “ Sơng núi nước Nam ” nêu rõ nội dung gì ? A. Nước Nam là nước cĩ chủ quyền và khơng cĩ một kẻ thù nào xâm phạm được. B. Nước Nam là nước cĩ văn hiến lâu đời. C. Nước Nam là nước rộng lớn và hùng vĩ D. Nước Nam là nước cĩ nhiều anh hùng sẽ đánh tan giặc ngoại xâm.
  3. VĂN BẢN Tiết 21 BÀI CA CƠN SƠN (Cơn Sơn ca – trích : Nguyễn Trãi ) I. Đọc - hiểu văn bản: 1. Tác giả -Tác phẩm: a. Tác giả : ( chú thích * )
  4. Nguyễn Trãi ( 1380 – 1442 ) hiệu là Ức Trai
  5. VĂN BẢN Tiết 21 BÀI CA CƠN SƠN (Cơn Sơn ca – trích : Nguyễn Trãi ) I. Đọc - hiểu văn bản: 1. Tác giả -Tác phẩm: a. Tác giả : ( chú thích * ) b. Tác phẩm : Viết vào những năm cuối đời ở ẩn ở Cơn Sơn Trích trong tập thơ chữ Hán “ Ức trai thi tập ” thể loại “ ca khúc ” biến hĩa tự do xuất hiện trước đời Đường ở Trung Quốc, câu ngắn nhất bốn chữ, câu dài nhất mười chữ. Đoạn trích là phần đầu của Cơn Sơn ca được chuyển thể sang thơ lục bát.
  6. VĂN BẢN Tiết 21 BÀI CA CƠN SƠN (Cơn Sơn ca – trích : Nguyễn Trãi ) I. Đọc - hiểu văn bản: 1. Tác giả -Tác phẩm: 2. Đọc và từ khĩ: a. Đọc : Đọc đúng nhịp 2 / 2 / 2 ; 4 / 4 b. Từ khĩ: Râm // rậm Trì // đìa // ao // đầm. Từ Việt gốc Hán
  7. Thảo luận: Bài ca Cơn Sơn tả cảnh vật lồng ghép sĩng đơi nhau. Em hãy tìm những câu thơ tả mối quan hệ giữa ta và cảnh.
  8. BÀI CA CƠN SƠN (Cơn Sơn ca – trích : Nguyễn Trãi ) Thảo luận: Những câu thơ tả mối quan hệ giữa ta và cảnh. Cảnh vật // ta Suối chảy rì rầm // ta nghe Cĩ đá rêu phơi // ta ngồi Thơng mọc như nêm // ta lên ta nằm Cĩ bĩng túc râm // ta ngâm thơ nhàn * Sự hịa hợp tuyệt đối giữa người và cảnh vật thiên nhiên.
  9. BÀI CA CƠN SƠN (Cơn Sơn ca – trích : Nguyễn Trãi ) I. Đọc - hiểu văn bản: II. Phân tích : 1. Cảnh vật Cơn Sơn : • Suối : Tả bằng âm thanh • Đá : Tả bằng màu rêu • Quan sát bằng : Thị giác, thính giác và liên tưởng so sánh. * Thiên nhiên lâu đời, nguyên sơ. • Thơng, trúc : • Rừng sâu, thanh cao, mát mẻ, trong lành.
  10. BÀI CA CƠN SƠN (Cơn Sơn ca – trích : Nguyễn Trãi ) I. Đọc - hiểu văn bản: II. Phân tích : 1. Cảnh vật Cơn Sơn : 2. Con người giữa cảnh vật Cơn Sơn : Nghe Khẳng định một * Ta : Ngồi tâm thế tự chủ của một con Nằm người đến với Ngâm thơ cảnh vật, tắm mình với cảnh vật
  11. BÀI CA CƠN SƠN (Cơn Sơn ca – trích : Nguyễn Trãi ) I. Đọc - hiểu văn bản: II. Phân tích : III. Tổng kết : ( Ghi nhớ )
  12. Văn bản ( Tự học cĩ hướng dẫn ) Buổi chiều đứng ở phủ thiên trường trơng ra ( Thiên trường vãn vọng )
  13. Buổi chiều đứng ở phủ thiên trường trơng ra I. Đọc - hiểu văn bản: 1. Tác giả - Tác phẩm: ( chú thích *) 2. Đọc, từ khĩ: 3. Thể thơ : Thất ngơn tứ tuyệt đường luật . II. Phân tích : 1. Cảnh thơn xĩm:
  14. Cảnh thơn xĩm:
  15. Buổi chiều đứng ở phủ thiên trường trơng ra I. Đọc - hiểu văn bản: 1. Tác giả - Tác phẩm: ( chú thích *) 2. Đọc, từ khĩ: 3. Thể thơ : Thất ngơn tứ tuyệt đường luật . II. Phân tích : 1. Cảnh thơn xĩm: • Thơn xĩm đơng đúc, trù phú, dân dã, yên tĩnh, mơ màng. 2. Cảnh ngồi đồng : • Thống đãng, cao rộng, yên ả, trong sach, bình yên, hạnh phúc * Thể hiện một tâm hồn yêu cuộc sống lao động thơn dã của một vị vua anh minh.
  16. Buổi chiều đứng ở phủ thiên trường trơng ra ( Thiên trường vãn vọng ) I. Đọc - hiểu văn bản: II. Phân tích : III. Tổng kết: (ghi nhớ : SGK ) IV. Luyện tập: