Bài giảng Ngữ văn lớp 6 - Văn bản: Vượt thác

ppt 18 trang minh70 3270
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Ngữ văn lớp 6 - Văn bản: Vượt thác", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_ngu_van_lop_6_van_ban_vuot_thac.ppt

Nội dung text: Bài giảng Ngữ văn lớp 6 - Văn bản: Vượt thác

  1. Kiểm tra bài cũ - Học xong văn bản “ Bức tranh của em gái tơi”, em thấy cơ em gái trong truyện là người như thế nào ? -Qua truyện ,em rút ra được bài học gì cho bản thân ?
  2. Văn bản : ( Trích “ Quê Nội” của Võ Quảng ) Tác giả : - Võ Quảng ( 1920-2007), quê ở tỉnh Quảng Nam . - Là nhà văn chuyên viết cho thiếu nhi . Tác phẩm : - “Vượt thác” trích chương XI của truyện “ Quê nội” (1974) . Bố cục:
  3. + Đoạn 1: Từ đầu “thác nước” -> Cảnh dịng sơng và hai bên bờ trước khi thuyền vượt thác. + ĐoạnThảo 2: Tiếp luận theo bàn: theo+ Hành “thác trình Cổ vượt Cị thác” được kế theo 3 đoạn -> Cuộc vượttrình thác tự nào? + Từcủa trình con thuyền tự đĩ hãy cho biết văn bản cĩ thể dượngchi làm Hương mấy đoạn? Thư. Nội dung chính của từng đoạn? + Đoạn 3:Thời phần gian 2 phút cịn lại. ->Cảnh sau khi vượt thác.
  4. Văn bản : ( Trích “ Quê Nội” của Võ Quảng ) Cảnh dịng sơng Thu Bồn - Đoạn sơng chưa đến thác:Sơng đẹp êm đềm, hiền hịa, thơ mộng. - Đoạn sơng cĩ thác dữ : - Những bãi dâu trải ra bạt ngàn - Những thuyền chất đầy cau tươi, dây mây ,dầu rái ,những thuyền chở mít ,chở quế xuơi chầm chậm. - Vườn tược um tùm . - Những chịm cổ thụ dáng mãnh liệt - Núi cao như chắn ngang trước mặt. .
  5. Văn bản : ( Trích “ Quê Nội” của Võ Quảng ) Cảnh dịng sơng Thu Bồn - Đoạn sơng chưa đến thác:Sơng đẹp êm đềm, hiền hịa, thơ mộng. - Đoạn sơng cĩ thác dữ : Núi sơng hiểm trở, dữ dội và hùng vĩ . - Đoạn sơng qua khỏi thác : - Nước từ trên cao phĩng giữa hai vách đá dựng đứng chảy đứt đuơi rắn .
  6. Văn bản : ( Trích “ Quê Nội” của Võ Quảng ) Cảnh dịng sơng Thu Bồn - Đoạn sơng chưa đến thác: Sơng đẹp êm đềm, hiền hịa, thơ mộng. - Đoạn sơng cĩ thác dữ : Núi sơng hiểm trở, dữ dội và hùng vĩ . - Đoạn sơng qua khỏi thác : sơng bớt -Dịng sơng cứ chảy quanh co . . . -Những cây to mọc giữa những bụi hiểm trở, đồng ruộng bắt đầu xuất lúp xúp . . . hiện -Qua nhiều lớp núi , đồng ruộng lại mở ra .
  7. Văn bản : ( Trích “ Quê Nội” của Võ Quảng ) Dọc sơng , những chịm cổ thụ dáng mãnh liệt đứng trầm ngâm lặng nhìn Cảnh dịng sơng Thu Bồn xuống nước. - Đoạn sơng chưa đến thác: Sơng đẹp êm đềm, hiền hịa, thơ mộng. - Đoạn sơng cĩ thác dữ : Núi sơng hiểm trở, dữ dội và hùng vĩ . - Đoạn sơng qua khỏi thác : sơng bớt hiểm trở, đồng ruộng bắt đầu xuất Những cây to mọc giữa những bụi lúp xúp nom xa như những cụ già hiện vung tay hơ đám con cháu tiến về - Nghệ thuật nhân hĩa , so sánh phía trước. => cảnh thiên nhiên phong phú, rộng lớn và hùng vĩ .
  8. Văn bản : ( Trích “ Quê Nội” của Võ Quảng ) Cảnh dịng sơng Thu Bồn Hình ảnh dượng Hương Thư vượt thác.
  9. Thảo luận nhĩm - Câu 1 : Tìm những chi tiết miêu tả ngoại hình dượng Hương Thư khi vượt thác. - Câu2 :Tìm những chi tiết miêu tả các đợng tác dượng Hương Thư khi vượt thác .
  10. Văn bản : ( Trích “ Quê Nội” của Võ Quảng ) - Ngoại hình : + Đầu trần + Như pho tượng đồng đúc + Các bắp thịt cuồn cuộn + Hai hàm răng cắn chặt + Quai hàm bạnh ra + Cặp mắt nảy lửa + Như một hiệp sĩ oai linh hùng vĩ. -Ngoại hình: Vạm vỡ , rắn chắc , khỏe mạnh.
  11. Văn bản : ( Trích “ Quê Nội” của Võ Quảng ) - Hành đợng: + Co người phĩng sào. + Ghì chặt đầu sào + Thả sào, rút sào rập ràng nhanh như cắt.
  12. Văn bản : - Ngoại hình : ( Trích “ Quê Nội” của Võ Quảng ) + Đánh trần + Như pho tượng đồng Hình ảnh dượng Hương Thư vượt đúc*chú ý các từ màu đỏ sau đây để thấy cách dùng từ miêu tả của tác giả : thác. + Các bắp thịt cuồn cuộn + Hai hàm răng cắn chặt -Ba chiếc sào bằng tre đầu bịt sắt -Ngoại hình : Vạm vỡ ,rắn chắc , khỏe đã+ sẵnQuai sànghàm. bạnh ra mạnh . -Nước+ Cặp bị cảnmắt văngnảy bọtlửa tứ tung . Thuyền+ Như vùngmột vằnghiệpcứsĩ chực hùng trụt - Động tác : Nhanh nhẹn, mạnh mẽ ,dứt vĩxuống quay đầu chạy về lại Hịa khốt . Phước -Những động tác thả sào ,rút sào - Đợng tác : Cách so sánh và từ ngữ gợi tả khắc rập ràng nhanh như cắt . -Các+ Co bắpngười thịt phóngcuồn cuộnsào . họa vẻ đẹp dũng mãnh, tư thế hào + Ghì chặt đầu sào, lấy thế trụ hùng của dượng Hương Thư . lại +Thả sào, rút sào rập ràng nhanh như cắt
  13. Văn bản : Bài tập trắc nghiệm Hãy chọn câu đúng nhất 1 / Nợi dung miêu tả đầy đủ của văn ( Trích “ Quê Nội” của Võ Quảng ) Bản là : A- Sức mạnh của con thuyền. Tổng kết : B- Sức mạnh của con người . CC Vẻ đẹp hùng dũng và sức mạnh của con người trước thiên nhiên - Nội dung : Tả vẻ đẹp hùng dũng và hùng vĩ . sức mạnh của con người trước thiên D- Cảnh thiên nhiên hùng vĩ. nhiên hùng vĩ . 2/ Nét đặc sắc trong nghệ thuật - Nghệ thuật : Tả cảnh phối hợp tả miêu tả của văn bản là: người tự nhiên, sinh động bằng từ ngữ A- Tả tâm trạng . gợi tả, so sánh , nhân hĩa . B- Tả thiên nhiên phong phú . C- Tả hoạt động của con người . DD Tả cảnh phối hợp tả người tự nhiên,sinh động bằng từ ngữ gợi tả , sosánh,nhân hĩa .
  14. Văn bản : ( Trích “ Quê Nội” của Võ Quảng ) I . Tìm hiểu chung : II . Tìm hiểu chi tiết : Hai văn bản “Sơng nước Cà Mau” và “Vượt thác” đều tả 1. Cảnh dịng sơng Thu Bồn cảnh sơng nước .Em hãy nêu 2. Hình ảnh dượng Hương Thư vượt những nét đặc sắc của phong thác. cảnh thiên nhiên được miêu tả III . Tổng kết : ở mỗi bài và nghệ thuật miêu IV. Luyện tập: tả của mỗi tác giả .
  15. /Dặn dị : -Hồn thành phần luyện tập ở nhà . -Học bài cũ . -Chuẩn bị bài : So sánh ( t t ) .