Bài giảng Sinh học 6 - Bài 48: Hệ thần kinh sinh dưỡng

ppt 34 trang minh70 4320
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Sinh học 6 - Bài 48: Hệ thần kinh sinh dưỡng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_sinh_hoc_6_bai_48_he_than_kinh_sinh_duong.ppt

Nội dung text: Bài giảng Sinh học 6 - Bài 48: Hệ thần kinh sinh dưỡng

  1. KIỂM TRA BÀI CŨ CÂU HỎI Trình bày cấu tạo và chức năng của đại não người?
  2. DỰA VÀO CHỨC NĂNG Hệ thần kinh vận động Hệ thần kinh Hệ thần kinh sinh dưỡng
  3. TIẾT 50 BÀI 48: HỆ THẦN KINH SINH DƯỠNG
  4. BÀI 48: HỆ THẦN KINH SINH DƯỠNG I. Cung phản xạ sinh dưỡng
  5. BÀI 48: HỆ THẦN KINH SINH DƯỠNG I. Cung phản xạ sinh dưỡng Sừng Sừng bên trước Rễ Rễ sau sau Da Hạch giao cảm Cơ A. Cung phản xạ Ruột vận động B. Cung phản xạ Hình 48-1: Cung phản xạ sinh dưỡng
  6. I. Cung phản xạ sinh dưỡng Sừng sau Rễ sau Rễ sau Da Cơ B. Cung phản xạ A. Cung phản xạ vận động sinh dưỡng
  7. I. Cung phản xạ sinh dưỡng Sừng sau Rễ sau Rễ sau Da Cơ B. Cung phản xạ A. Cung phản xạ vận động sinh dưỡng
  8. I. Cung phản xạ sinh dưỡng Sừng Sừng bên sau Rễ sau Rễ sau Da Hạch Rễ trước thần kinh Ruột Cơ A. Cung phản xạ Cung phản xạ sinh dưỡngvận động
  9. I. Cung phản xạ sinh dưỡng Sừng Sừng bên sau Rễ sau Rễ sau Da Hạch Rễ trước thần kinh Ruột Cơ A. Cung phản xạ Cung phản xạ sinh dưỡngvận động
  10. Sừng Sừng Rễ bên trước Rễ sau sau Sợi cảm giác Da Hạch giao cảm Sợi trước hạch Hạch đối giao cảm Sợi sau Ruột Cơ hạch Hình 48-1: Cung phản xạ Hình48-2: Cung phản xạ điều hòa hoạt động của tim
  11. Tìm sự khác nhau giữa hai phân hệ giao cảm và đối giao cảm? Cung phản xạ Cung phản xạ vận động sinh dưỡng Trung Trụ não, sừng Đại não, tủy sống ương bên tủy sống Hạch TK Không có Có Cấu Đường Từ cơ quan thụ Từ cơ quan thụ tạo hướng cảm → trung cảm → trung tâm ương (sừng sau) ương (sừng bên) Đường Đến thẳng cơ Chuyển giao ở hạch li tâm quan phản ứng thần kinh Điều khiển nội quan Chức Điều khiển hoạt động cơ vân (không ý thức) năng (có ý thức)
  12. BÀI 48: HỆ THẦN KINH SINH DƯỠNG I. Cung phản xạ sinh dưỡng -Trung khu: chất xám ở sừng bên tủy sống và trụ não - Có hạch thần kinh → Điều khiển hoạt động của các cơ quan nội tạng
  13. BÀI 48: HỆ THẦN KINH SINH DƯỠNG I. Cung phản xạ sinh dưỡng II. Cấu tạo của hệ thần kinh sinh dưỡng
  14. BÀI 48: HỆ THẦN KINH SINH DƯỠNG Cấu tạo Phân hệ giao cảm Phân hệ đối giao cảm Trung ương Các nhân xám ở Các nhân xám ở trụ não sừng bên tủy sống và đoạn cùng tủy sống ( đốt ngực I đến đốt thắt lưng III) Ngoại biên gồm: Chuỗi hạch nằm gần Hạch nằm gần cơ quan - Hạch thần kinh cột sống, xa cơ phụ trách quan phụ trách + Nơron trước hạch Sợi trục ngắn Sợi trục dài + Nơron sau hạch Sơi trục dài Sợi trục ngắn Bảng 48-1: So sánh cấu tạo của phân hệ giao cảm và phân hệ đối giao cảm
  15. II. Cấu tạo của hệ thần kinh sinh dưỡng Sợi sau hạch Sợi Sợi sau trước hạch Sợi hạch trước hạch Chuỗi Trung hạch ương đối giao cảm giao cảm Hình: phân hệ giao cảm Hình: phân hệ đối giao cảm
  16. Dựa vào bảng 48-1 và hình 48-3, trình bày sự khác nhau giữa hai phân hệ giao cảm và đối giao cảm?
  17. II. Cấu tạo của hệ thần kinh sinh dưỡng Sợi sau hạch Sợi Sợi sau trước hạch Sợi hạch trước hạch Chuỗi Trung hạch ương đối giao cảm giao cảm Hình: phân hệ giao cảm Hình: phân hệ đối giao cảm
  18. Phân hệ Phân hệ đối giao cảm giao cảm Chất xám ở sừng bên x Trung ương Nhân xám ở trụ não và x đoạn cùng tủy sống Hạch thần Gần cột sống x kinh Xa cột sống x Ngoại Nơron Sợi trục dài x biên trước hạch Sợi trục ngắn x Nơron Sợi trục dài x sau hạch Sợi trục ngắn x
  19. BÀI 48: HỆ THẦN KINH SINH DƯỠNG I. Cung phản xạ sinh dưỡng II. Cấu tạo của hệ thần kinh sinh dưỡng (Học bảng 48-1 SGK trang 152) III. Chức năng của hệ thần kinh sinh dưỡng
  20. III. Chức năng của hệ thần kinh sinh dưỡng Phân hệ giao cảm Phân hệ đối giao cảm
  21. Đồng tử Phân Phân hệ Tăng Giảm hệ đối giao giao cảm Tim cảm Phế nang
  22. - Em có nhận xét gì về chức năng của hai phân hệ giao cảm và đối giao cảm? → Hai phân hệ hoạt động đối lập nhau giúp điều hòa hoạt động của các cơ quan nội tạng. - Điều đó có ý nghĩa gì đối với đời sống? → Giúp cơ thể tự điều chỉnh, thích nghi với những biến đổi của môi trường.
  23. BÀI 48Bài: HỆ 48: THẦNHỆ THẦN KINH KINH SINHSINH DƯỠNG DƯỠNG III. Chức năng của hệ thần kinh sinh dưỡng Hai phân hệ có tác dụng đối lập nhau → điều hòa hoạt động các cơ quan nội tạng (cơ trơn cơ tim và các tuyến)
  24. BÀI 48: HỆ THẦN KINH SINH DƯỠNG I. Cung phản xạ sinh dưỡng -Trung khu: chất xám ở sừng bên tủy sống và trụ não - Có hạch thần kinh → Điều khiển các cơ quan nội tạng II. Cấu tạo của hệ thần kinh sinh dưỡng III. Chức năng của hệ thần kinh sinh dưỡng Hai phân hệ có tác dụng đối lập nhau → điều hòa hoạt động các cơ quan nội tạng (cơ trơn cơ tim và các tuyến)
  25. Củng cố
  26. Củng cố 1) Phần ngoại biên của hệ thần kinh sinh dưỡng gồm: a) Các dây thần kinh và sợi thần kinh. b) Các dây thần kinh và hạch thần kinh. c) Các nơron d) Các hạch thần kinh.
  27. Củng cố 2) Trung ương của phân hệ giao cảm nằm ở: a) Chất xám ở đại não. b) Chất xám thuộc sừng bên tủy sống. c) Chất xám ở trụ não. d) Cả b và c
  28. Củng cố 3) Chức năng của hệ thần kinh sinh dưỡng là: a) Điều hòa hoạt động các cơ quan nội tạng. b) Điều khiển các phản xạ có điều kiện. c) Điều khiển các hoạt động của cơ vân. d) Cả b và c
  29. Hướng dẫn về nhà: - Học bài trong vở và bảng 48-1. - Trả lời các câu hỏi cuối bài. - Xem trước bài 49: “ Cơ quan phân tích thị giác”. - Chú ý: cấu tạo cầu mắt và cấu tạo màng lưới. Xem trước hình 49-1; 49-2; 49-3. - Sưu tầm tư liệu liên quan đến mắt.
  30. ĐÚNG RỒI! HOAN HÔ 4 3 2 1
  31. SAI RỒI! TIẾC QUÁ 4 3 2 1