Bài giảng Sinh học 6 - Bài học 7: Cấu tạo tế bào thực vật

ppt 17 trang minh70 2780
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Sinh học 6 - Bài học 7: Cấu tạo tế bào thực vật", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_sinh_hoc_6_bai_hoc_7_cau_tao_te_bao_thuc_vat.ppt

Nội dung text: Bài giảng Sinh học 6 - Bài học 7: Cấu tạo tế bào thực vật

  1. ROBERT HOOK ( 1635 – 1703)
  2. BÀI 7: CẤU TẠO TẾ BÀO THỰC VẬT 1. Hình dạng và kích thước của tế bào
  3. Qua quan sát 3 hình trên: 1. Tìm điểm giống nhau cơ bản trong cấu tạo của rễ, thân, lá? 2. Hãy- Các nhận cơ quan xét hìnhcủa thực dạng vật tế bàođều thựcđược vật? cấu tạo bằng tế bào.
  4. BÀI 7: CẤU TẠO TẾ BÀO THỰC VẬT 1. Hình dạng và kích thước của tế bào - Các cơ quan của thực vật đều được cấu tạo bằng tế bào.
  5. Quan sát hình 7.1 hãy nhận xét hình 2.dạng Hãy cácnhậntế xétbào hìnhtrong dạng cùngtế bàomột thựccơ vật? quan ? TếTrongbào cócùngnhiềumộthìnhcơdạngquankháccũngnhaucó. nhiềuVí dụ:loạiTế tếbàobàorễkháccây cónhauhình. đa giác. Trong phầnTế bàorễlácâycâygồmcó hìnhcác tếtrụbàodàibiểu. bì hình đa giác xếp xít nhau. Phần thịt vỏ gồm nhiều tế bào có độ lớn khác nhau.
  6. Người ta đo được kích thước của các loại tế bào thực vật khác nhau theo bảng sau: STT TẾ BÀO CHIỀU DÀI ĐƯỜNG KÍNH (mm) (mm) 1 Tế bào sợi gai 550 0,04 2 Tế bào tép bưởi 45 5,5 3 Tế bào thịt quả cà chua 0,55 0,55 4 Tế bào mô phân sinh ngọn 0,001 – 0,003 0,001 – 0,003 ? Nhận xét về kích thước của các loại tế bào thực vật ?
  7. BÀI 7: CẤU TẠO TẾ BÀO THỰC VẬT 1. Hình dạng và kích thước của tế bào - Các cơ quan của thực vật đều được cấu tạo bằng tế bào. - Hình dạng, kích thước của tế bào thực vật khác nhau. 2. Cấu tạo tế bào
  8. Quan sát hình 7.4 sgk 24 kết hợp nghiên cứu thông tin, ghi nhớ các bộ phận của tế bào→ ghi trú các bộ phận của tế bào thực vật trên sơ đồ sau: CHẤT TẾ LỤC LẠP BÀO NHÂN TẾ VÁCH TẾ BÀO BÀO BÊN CẠNH VÁCH TẾ BÀO MÀNG SINH KHÔNG BÀO CHẤT
  9. ? Tế bào gồm những bộ phận nào? Chức năng của từng bộ phận? NHÂN TẾ BÀO LỤC LẠP VÁCH TẾ BÀO CHẤT TẾ BÀO MÀNG SINH CHẤT KHÔNG BÀO
  10. BÀI 7: CẤU TẠO TẾ BÀO THỰC VẬT 1. Hình dạng và kích thước của tế bào 2. Cấu tạo tế bào - Vách tế bào→ làm cho tế bào có hình dạng nhất định. - Màng sinh chất→ bao bọc ngoài chất tế bào. - Chất tế bào là chất keo lỏng trong chứa các bào quan  diễn ra các hoạt động sống của tế bào. - Nhân có cấu tạo phức tạp→ điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào. - Không bào→ chứa dịch tế bào.
  11. - ỞKhôngthực vậtbàocólà váchthànhtếphầnbào (màngphổ biếnxenlulôzơ)đặc trưngcấucủatạotếvữngbàochắcthực. -vật,Màng?còn Thànhsinhở tế chấtphầnbào độngsát nàovới củavậttế tếthườngbào bàoxenlulôzơ làmkhông cho câycó,cấu ởcótạotế màuchủbào xanhyếuthực bằng?vật chấtlúc cònprôtêinnon,khôngmàng bàosốnglà. những túi nhỏ, không nhìn được -dướiChất- Lụckínhtế bàolạphiểntronglà vichất. Tếchấtsống,bàotế bàokhôngcàngcólớnchứamàu,khôngdiệplỏngbàolụcở nhữnglàmcàngchotếlớn,bàohầukhinon,hếttế tếbàobàocâygiàchấtcóthìmàucácchiếmxanhkhônghầuvàbàohếtgópkhoangnhỏ,phầnhẹpvàotếquálạibàothànhtrìnhkhi tếquangmộtbàokhônglớnhợpvà. bàogià thìduykhôngnhất. bàoTrongxuấtkhônghiện bàochấtchứatế bàođầychỉchấtcòn lạidịchmộttế lớpbàomànggồm cóép sátnước,màngchấttếhoàbào.tan, có trường hợp tế bào chết, chất sống biến -mấtNhânchỉgồmcòn lạicó màngkhôngnhânbào trongbao ngoài,chứa trongdịch tếlàbàochấtnhưnhân: tépcócam,dịch nhântép chanhvà các NST , trong chất nhân có vài nhân con. LỤC LẠP CHẤT TẾ BÀO NHÂN TẾ BÀO VÁCH TẾ MÀNG SINH BÀO KHÔNG BÀO CHẤT
  12. BÀI 7: CẤU TẠO TẾ BÀO THỰC VẬT 1. Hình dạng và kích thước của tế bào 2. Cấu tạo tế bào 3. Mô
  13. ? Cấu tạo, hình dạng các tế bào của cùng một loại mô, các loại mô khác nhau như thế nào ? ? Vậy em hiểu mô là gì ? - Ở mô phân sinh ngọn gồm các tế bào có màng trong chứa - đầyTrongchất cùngtế bàomột đặc,loại mônhân cáclớn, tế bàokhông có cấubào tạonhỏ, hìnhcác dạngtế bào giốngxếp nhau,xít- Lànhau trongmột. nhóm các loại tế bào mô cókhác hình nhau, dạng, tế cấubào tạocó cấu giống tạo nhau hình cùngdạng khác-thựcMô nhau. mềmhiện mộtgồm chứcnhững năngtế bàoriêngcó màng mỏng hình trứng tròn hay trái xoan. - Mô nâng đỡ gồm các tế bào cơ màng rất dày vững chắc.
  14. BÀI 7: CẤU TẠO TẾ BÀO THỰC VẬT 1. Hình dạng và kích thước của tế bào 2. Cấu tạo tế bào 3. Mô - Là một nhóm tế bào có hình dạng, cấu tạo giống nhau cùng thực hiện một chức năng riêng Ví dụ: Mô phân sinh, mô mềm, mô nâng đỡ, mô tiết,
  15. GHÉP CÁC Ý GIỮA CỘT A VÀ CỘT B SAO CHO PHÙ HỢP CỘT A CỘT B 1. Tế bào a. Là chất keo lỏng chứa các bào quan 2. Nhân tế bào b. Giúp cho tế bào thực vật có hình dạng nhất định 3. Màng sinh c. Chứa chất diệp lục, tham gia quá trình quang hợp chất d. Là nhóm tế bào có hình dạng, cấu tạo giống nhau 4. Chất tế bào cùng thực hiện một chức năng. 5. Vách tế bào e. Lớp màng mỏng bao bọc chất tế bào 6. Lục lạp f. Chứa dịch tế bào, điều hòa áp suất thẩm thấu của tế bào 7. Không bào g. Đơn vị cấu tạo nên các cơ quan của thực vật 8. Mô h. Điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào. 1 2 3 4 5 6 7 8 g h e a b c f d
  16. CHẤT LỤC LẠP TẾ BÀO NHÂN TẾ BÀO VÁCH TẾ BÀO BÊN CẠNH MÀNG SINH VÁCH KHÔNG CHẤT TẾ BÀO BÀO
  17. Hướng dẫn học - Học bài và trả lời câu hỏi 1, 2, 3 sgk. - Đọc mục em có biết. - Đọc và nghiên cứu trước bài mới: “Sự lớn lên và phân chia tế bào”