Bài giảng Sinh học 6 - Bài học: Đa dạng sinh học

pptx 51 trang minh70 3310
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Sinh học 6 - Bài học: Đa dạng sinh học", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_sinh_hoc_6_bai_hoc_da_dang_sinh_hoc.pptx

Nội dung text: Bài giảng Sinh học 6 - Bài học: Đa dạng sinh học

  1. 1 Cá ngựa – Lớp Cá
  2. 2 Cá Sấu – Lớp bò sát
  3. 3 Cá cóc Tam đảo – Lưỡng cư
  4. 4 Cá Heo – Lớp thú
  5. 5 H: Kể tên những loài động vật và thực vật mà em biết ở địa phương? * Động vật : Chó, mèo, lợn, gà, cá, trâu, bò, chim bồ câu, ong, muỗi, ngan, vịt * Thực vật: Cây bàng, cây phượng, cây hoa sữa, cây hoa giấy, cây mít, cây ổi, cây rau cải, cây rau muống, cây rau mùng tơi, cây rau su su .
  6. Quan sát hình ảnh 22.1 SHD chỉ ra nơi sống của động vật và thực vật 6 trong hình A. Chó B. Mèo C. Gà D. Lợn E. Vịt G. Cá rô phi
  7. 7 K. Cây cà chua H. Cây đậu tương I. Cây ngô N. Cây hoa sen L. Cây tre M. Cây hoa cúc
  8. STT Tên loài Môi trường sống 8 A Chó B Mèo C Gà D Lợn E Vịt G Cá rô phi H Cây đậu tương I Cây ngô K Cây cà chua L Cây tre M Cây hoa cúc N Cây hoa sen
  9. STT Tên loài Môi trường sống 9 A Chó Trên mặt đất và không khí B Mèo Trên mặt đất và không khí C Gà Trên mặt đất và không khí D Lợn Trên mặt đất và không khí E Vịt Trên mặt đất và không khí G Cá rô phi Nước H Cây đậu tương Trên mặt đất và không khí I Cây ngô Trên mặt đất và không khí K Cây cà chua Trên mặt đất và không khí L Cây tre Trên mặt đất và không khí M Cây hoa cúc Trên mặt đất và không khí N Cây hoa sen Nước
  10. 10 CHỦ ĐỀ 8. ĐA DẠNG SINH HỌC TIẾT 47,48- BÀI 22. ĐA DẠNG SINH HỌC
  11. 1. Khái niệm đa dạng sinh học 11 Quan sát hình 22.2. Số lượng loài của các nhóm sinh vật, dung bút chì hoàn thiện nội dung bảng 22.1 trong SHD trang 27
  12. Bảng 22.1. Số lượng loài của các nhóm sinh vật 12 STT Nhóm sinh vật Số lượng loài 1 Thực vật 2 Côn trùng 3 Động vật khác 4 Nguyên sinh vật 5 Nấm 6 Tảo
  13. 13 STT Nhóm sinh vật Số lượng loài 1 Thực vật 290.000 2 Côn trùng 740.000 3 Động vật khác 280.000 4 Nguyên sinh vật 30.000 5 Nấm 66.000 6 Tảo 23.000
  14. Đọc thông tin phần đóng khung mầu vàng trong SHD trang 27, kết 14 hợp hiểu biết bản thân hoạt động cá nhân 2’ trả lời câu hỏi: 1. Thế nào là đa dạng sinh học? - Đa dạng sinh học là toàn bộ sự phong phú của sinh vật và môi trường sống của chúng. 2. Đặc điểm của nơi có độ đa dạng sinh học cao? - Nơi có số lượng loài và số lượng cá thể của mỗi loại nhiều có độ đa dạng sinh học cao.
  15. 15 1. Khái niệm đa dạng sinh học  - Đa dạng sinh học là toàn bộ sự phong phú của sinh vật và môi trường sống của chúng.
  16. 16 Quan sát hình ảnh sau và cho biết nơi nào có độ đa dạng sinh học cao? Nơi nào có độ đa dạng sinh học thấp? Vì sao em biết?
  17. 17 Rừng nhiệt đới Rừng ngập mặn Sa mạc Vùng cực
  18. - Hệ sinh thái của Việt 18 Nam bao gồm 11.458 loài động vật, hơn 15.000 loài thực vật và khoảng 3.000 loài vi sinh vật, trong đó có rất nhiều loài được sử dụng để cung cấp vật liệu di truyền. - Hãy nhận xét độ đa dạng sinh học của Việt Nam?
  19. 2. Ý nghĩa của đa dạng sinh học 19 Quan sát hình ảnh, ghi lại ý nghĩa của đa dạng sinh học
  20. 20 Môi trường sống của con người và sinh vật
  21. 22 Duy trì, cung cấp nguồn gen và là kho dự trữ các nguồn gen quý - hiếm cho tương lai.
  22. 23 Cung cấp thực phẩm cho con người, thức ăn cho động vật
  23. 24 Cung cấp dược liệu, làm thuốc chữa bệnh
  24. 25 Cung cấp gỗ
  25. 26 Phát triển kinh tế
  26. 27 Làm cảnh
  27.  28 Đa dạng sinh học có ý nghĩa gì đối với động vật và đời sống con người? - Đa dạng sinh học làm cho môi trường sống của sinh vật và con người ổn định.
  28. 3. Suy giảm đa dạng sinh học 33 a. Nguyên nhân
  29. 34 Sự biến mất của môi trường tự nhiên
  30. 35 Ô nhiễm môi trường do sử dụng thuốc trừ sâu, thuốc BVTV, rác thải nhựa
  31. 36 Biến đổi khí hậu
  32. 37 Khai thác quá mức
  33. 38 Sự gia tăng của các loài ngoại lai
  34.  39 3. Suy giảm đa dạng sinh học a. Nguyên nhân - Sự biến mất của môi trường tự nhiên - Ô nhiễm môi trường - Biến đổi khí hậu - Khai thác quá mức - Sự gia tăng của các loài ngoại lai.
  35. 3. Suy giảm đa dạng sinh học 40 a. Nguyên nhân b. Biện pháp bảo vệ đa dạng sinh học
  36. 41 Bảo vệ môi trường tự nhiên
  37. 42 Bảo vệ môi trường
  38. 43 Phòng chống thiên tai, thích ứng với biến đổi khí hậu
  39. 44 Chính sách khai thác hiệu quả vì sự phát triển bền vững
  40. 45 Kiểm soát, quản lý sinh vật ngoại lai xâm hại
  41. 3. Suy giảm đa dạng sinh học 46 a. Nguyên nhân b. Biện pháp bảo vệ đa dạng sinh học - Bảo vệ môi trường tự nhiên - Phòng chống thiên tai, thích ứng với biến đổi khí hậu. - Chính sách khai thác hiệu quả - Kiểm soát, quản lý sinh vật ngoại lai xâm hại.
  42. 48 Chủ đề Ngày quốc tế Đa dạng sinh học năm 2020 là “Các giải pháp của chúng ta sẵn có ở thiên nhiên” (gốc tiếng Anh: “Our solutions are in nature”)
  43. Hướng dẫn học bài 51 1. Bài cũ - Khái niệm đa dạng sinh học - Ý nghĩa đa dạng sinh học - Nguyên nhân suy giảm đa dạng sinh học - Biện pháp bảo vệ đa dạng sinh học - Tìm hiểu các hoạt động ngày thế giới đa dạng sinh học. 2. Chuẩn bị bài mới: Nhiệt độ với đời sống sinh vật - Ảnh hưởng của nhiệt độ đối với thực vật ( đặc điểm hình thái, quá trình sinh lí) - Ảnh hưởng của nhiệt độ đối với động vật ( đặc điểm hình thái, tập tính) - Ảnh hưởng của sinh vật đến nhiệt độ môi trường .