Bài giảng Sinh học 6 - Đặc điểm của cơ thể sống nhiệm vụ của sinh học

pptx 37 trang minh70 3170
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Sinh học 6 - Đặc điểm của cơ thể sống nhiệm vụ của sinh học", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_sinh_hoc_6_dac_diem_cua_co_the_song_nhiem_vu_cua_s.pptx

Nội dung text: Bài giảng Sinh học 6 - Đặc điểm của cơ thể sống nhiệm vụ của sinh học

  1. MỞ ĐẦU SINH HỌC Tiết 1 - Bài 1+2: ĐẶC ĐIỂM CỦA CƠ THỂ SỐNG NHIỆM VỤ CỦA SINH HỌC
  2. Tiết 1 -BÀI 1+2: ĐẶC ĐIỂM CỦA CƠ THỂ SỐNG NHIỆM VỤ CỦA SINH HỌC MỤC TIÊU 1. Nhận dạng vật sống và vật không sống. 2. Đặc điểm của cơ thể sống. 3. Sinh vật trong tự nhiên. 4. Nhiệm vụ của sinh học.
  3. Tiết 1 -BÀI 1+2: ĐẶC ĐIỂM CỦA CƠ THỂ SỐNG NHIỆM VỤ CỦA SINH HỌC Hãy kể tên một số loài cây, động vật, đồ vật mà em biết?
  4. Vật thể sống: Vật thể không sống:
  5. Con gà, cây đậu cần những điêu kiện gì để sống? Con gà, cây đậu cần thức ăn và nước để duy trì sự sống.
  6. Hòn- Hònđáđá(hay(hay viên viêngạchgạch, cái, cáibànbàn, ), ) có khôngcần nhữngcần nhữngđiều kiệnđiềugiốngkiện giốngnhư connhư gàcon, cây gàđậu, câyđể tồnđậutạiđểkhôngsống?.
  7. SauConmột gà, thờicây đậugiancóđượclớn nuôilên sau, trồngmộtthìthờicon gàgian, câyđượcđậunuôisẽ lớn, trồnglên.không Nhưng? Tronghòn đákhikhôngđó lớnhònlênđánêncó tănghòn kíchđá sẽthướckhôngkhôngtăng?kích thước. Từ những điều trên, em hãy nêu những điểm khác nhau giữa vật sống và vật không sống.
  8. Tiết 1 -BÀI 1+2: ĐẶC ĐIỂM CỦA CƠ THỂ SỐNG NHIỆM VỤ CỦA SINH HỌC 1. Nhận dạng vật sống và vật không sống. - Vật sống: Lấy thức ăn, nước uống, lớn lên, sinh sản. - Vật không sống: không lấy thức ăn, không lớn lên.
  9. Tiết 1 -BÀI 1+2: ĐẶC ĐIỂM CỦA CƠ THỂ SỐNG NHIỆM VỤ CỦA SINH HỌC 2. Đặc điểm của cơ thể sống.
  10. Cơ thể có khả năng cảm ứng với tác động từ môi trường ngoài (tiếp nhận kích thích và trả lời kích thích đó). Chó sủa khi gặp người lạ Cây cụp lá khi bị chạm vào
  11. PHIẾU HỌC TẬP 1 Dùng kí hiệu + (có) hoặc – (không có) điền vào các cột trong bảng sau sao cho thích hợp: Loại Xếp loại Lấy các Lớn Sinh Di bỏ các chất cần Vật Ví dụ lên sản chuyển chất Vật thiết không thải sống sống Hòn đá - - - - - - + Con gà + + + + + + - Cây đậu + + - + + + - Cái bàn - - - - - - + ? Qua bảng so sánh, hãy cho biết đặc điểm của cơ thể sống là gì?
  12. KẾT LUẬN Đặc điểm của cơ thể sống: -Lớn lên (tăng kích thước, khối lượng theo thời gian). VD: cây đậu con → cây đậu; -Sinh sản (có khả năng tạo ra cơ thể sống mới). VD: cây lúa – hạt – cây lúa non; -Trao đổi chất (lấy các chất cần thiết và loại bỏ các chất thải). VD: quang hợp cây lấy khí cacbônic nhả ra khí oxi ; -Cảm ứng (tiếp nhận và trả lời kích thích). VD: chạm tay vào lá cây xấu hổ, lá cụp lại.
  13. Tiết 1 -BÀI 1+2: ĐẶC ĐIỂM CỦA CƠ THỂ SỐNG NHIỆM VỤ CỦA SINH HỌC 3.Sinh vật trong tự nhiên.
  14. PHIẾU HỌC TẬP 2 Dựa vào kiến thức thực tế, hoàn thành bảng sau : Kích thước Có khả Có ích STT Tên sinh vật Nơi sống (to, trung năng di hay có bình, nhỏ) chuyển hại 1 Cây mít 2 Con voi 3 Con giun đất 4 Con cá chép 5 Cây bèo tây 6 Con ruồi 7 Nấm rơm 8 Cây nhãn 9 Con mèo 10 Hoa hồng
  15. Tiết 1 -BÀI 1+2: ĐẶC ĐIỂM CỦA CƠ THỂ SỐNG NHIỆM VỤ CỦA SINH HỌC 3.Sinh vật trong tự nhiên a.Sự đa dạng của thế giới sinh vật: Cây mít Voi
  16. Tiết 1 -BÀI 1+2: ĐẶC ĐIỂM CỦA CƠ THỂ SỐNG NHIỆM VỤ CỦA SINH HỌC 3. Sinh vật trong tự nhiên a. Sự đa dạng của thế giới sinh vật: Con giun đất Con cá chép
  17. Tiết 1 -BÀI 1+2: ĐẶC ĐIỂM CỦA CƠ THỂ SỐNG NHIỆM VỤ CỦA SINH HỌC 3. Sinh vật trong tự nhiên a.Sự đa dạng của thế giới sinh vật: Con ruồi Cây bèo tây “Cây” nấm rơm
  18. Kích thước Có khả Có ích STT Tên sinh vật Nơi sống (to, trung năng di hay có bình, nhỏ) chuyển hại 1 Cây mít Trên cạn To Không Có ích 2 Con voi Trên cạn To Có Có ích 3 Con giun đất Trong đất Nhỏ Có Có ích 4 Con cá chép Dưới nước Trung bình Có Có ích 5 Cây bèo tây Mặt nước Nhỏ Trôi nổi Có ích 6 Con ruồi Trên cạn Nhỏ Có Có hại 7 Nấm rơm Rơm mục Nhỏ Không Có ích 8 Con mèo Trên cạn Trung bình Có Có ích 9 Hoa hồng Trên cạn Nhỏ Không Có ích => Thế giới sinh vật đa dạng
  19. Tiết 1 -BÀI 1+2: ĐẶC ĐIỂM CỦA CƠ THỂ SỐNG NHIỆM VỤ CỦA SINH HỌC 3. Sinh vật trong tự nhiên a.Sự đa dạng của thế giới sinh vật: Sinh vật trong tự nhiên rất đa dạng, phong phú. Chúng sống được ở nhiều nơi có quan hệ mật thiết với nhau và với đời sống con người. b. Các nhóm sinh vật:
  20. ĐỘNG VẬT THỰC VẬT NẤM VI KHUẨN
  21. Tiết 1 -BÀI 1+2: ĐẶC ĐIỂM CỦA CƠ THỂ SỐNG NHIỆM VỤ CỦA SINH HỌC 3.Sinh vật trong tự nhiên b.Các nhóm sinh vật: Có 4 nhóm SV phổ biến: Vi khuẩn, Nấm, ĐV, TV
  22. Vi khuẩn Nấm Thực vật Động vật NgườiDựa tavào dựahình vàodạng đặc, cấu điểmtạo, hoạt nàođộng để phânsống, . + Động vật: di chuyển. loại +giới Thực sinhvật: cóvậtmàu thànhxanh 4. nhóm trên? + Nấm: không có màu xanh (lá). + Vi khuẩn: vô cùng nhỏ bé
  23. Tiết 1 -BÀI 1+2: ĐẶC ĐIỂM CỦA CƠ THỂ SỐNG NHIỆM VỤ CỦA SINH HỌC 4.Nhiệm vụ của sinh học.
  24. Tiết 1 -BÀI 1+2: ĐẶC ĐIỂM CỦA CƠ THỂ SỐNG NHIỆM VỤ CỦA SINH HỌC 4. Nhiệm vụ của Sinh học: Sinh học Sinh vật sống Khoa học Đặc điểm: + Hình thái Tìm hiểu, + Cấu tạo nghiên cứu + Hoạt động sống + Sự đa dạng của s/v + Mối quan hệ giữa các sinh vật và giữa sinh vật với môi trường. → Phục vụ đời sống con người.
  25. Tiết 1 -BÀI 1+2: ĐẶC ĐIỂM CỦA CƠ THỂ SỐNG NHIỆM VỤ CỦA SINH HỌC 4. Nhiệm vụ của Sinh học: * Sinh học: nghiên cứu: + Hình thái; + Cấu tạo; + Hoạt động sống; + Sự đa dạng của sinh vật; + Mối quan hệ giữa các sinh vật và giữa sinh vật với môi trường. ➔ Để sử dụng hợp lý, phát triển, bảo vệ chúng phục vụ đời sống con người.
  26. Tiết 1 -BÀI 1+2: ĐẶC ĐIỂM CỦA CƠ THỂ SỐNG NHIỆM VỤ CỦA SINH HỌC 4. Nhiệm vụ của Sinh học: * Nhiệm vụ của Thực vật học: nghiên cứu: - Hình thái; - Cấu tạo; - Hoạt động sống; - Đa dạng của thực vật; - Vai trò của thực vật trong thiên nhiên và trong đời sống con người; - Ứng dụng của thực vật trong đời sống
  27. CỦNG CỐ Câu 1 (SGK/6).Giữa vật sống và vật không sống có những điểm gì khác nhau? - Vật sống: Lấy thức ăn, nước uống, lớn lên, sinh sản. - Vật không sống: không lấy thức ăn, không lớn lên.
  28. CỦNG CỐ Câu 2 (SGK/6).Trong các dấu hiệu sau đây, theo em những dấu hiệu nào là chung cho mọi cơ thể sống : x Lớn lên x Sinh sản Di chuyển x Lấy các chất cần thiết x Loại bỏ các chất thải
  29. CỦNG CỐ Câu 1 (SGK/9).Kể tên một số sinh vật sống trên cạn, dưới nước và ở cơ thể người ? -Sống trên cạn: con mèo, cây mai -Sống dưới nước: cây rong biển, cây lục bình, con cá . -Sống ở cơ thể người: giun đũa, giun kim
  30. CỦNG CỐ Câu 2 (SGK/9).Nhiệm vụ của Thực vật học là gì? * Nhiệm vụ của Thực vật học: nghiên cứu: - Hình thái; - Cấu tạo; - Hoạt động sống; - Đa dạng của thực vật; - Vai trò của thực vật trong thiên nhiên và trong đời sống con người; - Ứng dụng của thực vật trong đời sống
  31. CỦNG CỐ Câu 3 (SGK/9).Hãy nêu 3 sinh vật có ích và 3 sinh vật có hại cho người theo bảng sau: STT Tên sinh Nơi sống Công dụng Tác hại vật 1 Con cá Dưới nước Làm thức ăn Một số nhỏ gây độc 2 Rau cải Trên cạn Làm thức ăn Không có 3 Nhâm Trên núi Làm thuốc sâm cao 4 Con ruồi Nơi bẩn Gây bệnh 5 Giun đũa Trong ruột Gây bệnh đi ngoài người 6 Cây thuốc Trên cạn Làm thuốc Gây nghiện phiện ( đúng liều)