Bài giảng Sinh học 6 - Tiết 41 - Bài 18: Nguyên sinh vật

pptx 26 trang minh70 3480
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Sinh học 6 - Tiết 41 - Bài 18: Nguyên sinh vật", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_sinh_hoc_6_tiet_41_bai_18_nguyen_sinh_vat.pptx

Nội dung text: Bài giảng Sinh học 6 - Tiết 41 - Bài 18: Nguyên sinh vật

  1. 1 CHỦ ĐỀ 7. NGUYÊN SINH VẬT VÀ ĐỘNG VẬT TIẾT 41 - BÀI 18. NGUYÊN SINH VẬT
  2. 2 Hãy nêu nhận xét của em khi quan sát hình ảnh một giọt nước ao bằng mắt thường và dưới kính hiển vi?
  3. 1. Thế nào là nguyên sinh vật? 3 Hoạt động cá nhân 2’ đọc và hoàn thiện bài tập điền từ mục 1 SHD Chọn các từ “ sinh vật, tế bào, phân bố’ để bổ sung vào chỗ chấm Nguyên sinh vật có cơ thể cấu tạo chỉ gồm một (1) Chúng xuất hiện sớm nhất trên hành tinh của chúng ta. Nguyên sinh vật .(2) ở khắp nơi: trong đất, trong nước, trong không khí và đặc biệt là trong cơ thể các .(3) . 1- Tế bào 2- phân bố 3- Sinh vật
  4. 1. Thế nào là nguyên sinh vật? 4  Nguyên sinh vật là những sinh vật mà cơ thể cấu tạo chỉ gồm một tế bào.
  5. 2. Một số đại diện nguyên sinh vật 5
  6. Quan sát hình ảnh SHD, điền tên phù hợp 6 1 2 3 Trùng biến hình Trùng roi Trùng giày
  7. Quan sát hình ảnh, đọc thông tin SHD, ghép tên đại diện với đặc điểm rồi điền kết quả vào cột tr l i ả ờ A. đại diện Kết quả B. Đặc điểm 7 1- a. Cấu tạo cơ thể đơn giản, gồm một khối chất 1. Trùng roi nguyên sinh lỏng và nhân, di chuyển nhờ chân giả . 2- b. Cơ thể hình thoi, đuôi nhọn, đầu tù và có 1 2. Trùng giày roi dài,di chuyển nhờ roi. 3- 3. c. Cơ thể có hình dạng đế giày, tế bào phân hóa Trùng thành nhiều bộ phận, di chuyển nhờ lông bơi. biến hình
  8. 8 A. đại diện Kết quả B. Đặc điểm 1- b 1. Trùng roi a. Cấu tạo cơ thể đơn giản, gồm một khối chất nguyên sinh lỏng và nhân, di chuyển nhờ chân giả. 2- c b. Cơ thể hình thoi, đuôi nhọn, đầu tù và có 1 2. Trùng giày roi dài, di chuyển nhờ roi. 3. 3- a Trùng c. Cơ thể có hình dạng đế giày, tế bào phân hóa biến thành nhiều bộ phận, di chuyển nhờ lông bơi. hình
  9. 2. Một số đại diện nguyên sinh vật 9  - Trùng roi - Trùng giày - Trùng biến hình
  10. Một số đại diện nguyên sinh vật 10 Trùng sốt rét
  11. 11 Trùng lỗ Trùng roi kí sinh
  12. 3. Vai trò nguyên sinh vật 12 a. Lợi ích của nguyên sinh vật Làm thức ăn cho động vật nhỏ
  13. 13 Hoá thạch Trùng lỗ chỉ thị địa tầng dầu mỏ.
  14. 14 Chỉ thị độ sạch của môi trường nước
  15. 15 a. Lợi ích nguyên sinh vật  - Làm thức ăn cho động vật nhỏ - Hóa thạch trùng lỗ là vật chỉ thị địa tầng có dầu hỏa - Chỉ thị độ sạch môi trường nước
  16. b. Tác hại của nguyên sinh vật 16
  17. b. Tác hại của nguyên sinh vật 17  - Gây ra một số bệnh truyền nhiễm * Bệnh sốt rét + Nguyên nhân gây bệnh :
  18. 18 Quan sát hình ảnh, đọc thông tin SHD trả lời câu hỏi: Nguyên nhân gây ra bệnh sốt rét? - Bệnh Sốt Rét là một bệnh lây nhiễm do Ký sinh trùng sốt rét gây nên do muỗi anophen truyền từ người bệnh sang.
  19. * Bệnh sốt rét 19 + Nguyên nhân gây bệnh : do ký sinh trùng sốt rét gây nên và muỗi anophen truyền từ người bệnh sang. + Biện pháp phòng tránh
  20. Quan sát 20 hình, kết hợp hiểu biết cá nhân nêu các biện pháp phòng chống bệnh sốt rét?
  21. * Bệnh sốt rét + Nguyên nhân gây bệnh : do ký sinh trùng sốt rét gây nên được muỗi anophen 21 truyền từ người bệnh sang. + Biện pháp phòng tránh: - Thường xuyên ngủ màn - Sử dụng một số biện pháp xua đuổi muỗi - Cần vệ sinh môi trường xung quanh nơi ở, phát quang bụi rậm, sắp xếp vật dụng sinh hoạt trong gia đình ngăn nắp. - Những người đi làm ở vùng rừng núi cần mang theo màn để ngủ. - Khi thấy các triệu chứng của bệnh sốt rét cần đến ngay cơ sở y tế gần nhất để được chẩn đoán và điều trị kịp thời.
  22. b. Tác hại của nguyên sinh vật 22  - Gây ra một số bệnh truyền nhiễm * Bệnh sốt rét * Bệnh kiết lị - Nguyên nhân :
  23. Quan sát hình 23 ảnh , kết hợp thông tin SHD và hiểu biết cá nhân nêu nguyên nhân gây bệnh kiết lị? Biện pháp phòng tránh?
  24. * Bệnh kiết lị 24 - Nguyên nhân : Do trùng kiết lị theo thức ăn, nước uống vào ống tiêu hóa của người gây ra. - Biện pháp phòng tránh: Giữ vệ sinh cá nhân, vệ sinh môi trường, vệ sinh ăn uống.
  25. 26 Hướng dẫn học bài * Bài cũ - Đặc điểm nguyên sinh vật - Vai trò nguyên sinh vật - Hoàn thiện nội dung tìm hiểu về bệnh sốt rét ( nguyên nhân gây bệnh, biện pháp phòng tránh) vào vở ghi . * Bài mới - Tìm hiểu động vật không xương sống