Bài giảng Sinh học 6 - Tiết 41: Hạt kín - Đặc điểm của thực vật hạt kín

ppt 42 trang minh70 2820
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Sinh học 6 - Tiết 41: Hạt kín - Đặc điểm của thực vật hạt kín", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_sinh_hoc_6_tiet_41_hat_kin_dac_diem_cua_thuc_vat_h.ppt

Nội dung text: Bài giảng Sinh học 6 - Tiết 41: Hạt kín - Đặc điểm của thực vật hạt kín

  1. Câu hỏi:Thực vật gồm mấy nhóm cơ quan chính ? Trả lời: Thực vật gồm 2 nhóm cơ quan chính, gồm: + Cơ quan sinh dưỡng (rễ, thân, lá) + Cơ quan sinh sản (hoa, quả hạt)
  2. Câu 1: Có mấy dạng thân chính ? Kể tên các loại thân biến dạng ? Câu 2: Có mấy loại rễ chính ? Nêu tên các loại rễ biến dạng ? Câu 3: Có mấy nhóm lá ? Nêu tên các kiểu gân lá ? Nêu các loại lá biến dạng ?
  3. Cây bàng Cây lúa Cây xương rồng Củ gừng (thân gỗ) (thân cỏ) (thân mọng nước) (thân rễ) Cây dừa Cây đậu Hà Lan Củ khoai tây Cây rau má (thân cột) (thân leo) (thân củ) (thân bò)
  4. Câu 1: Có mấy dạng thân Đáp án: chính ? Kể tên các loại thân biến dạng ? - Các dạng thân chính: thân đứng (thân gỗ, thân cột, Câu 2: Có mấy loại rễ thân cỏ); thân leo ( thân chính ? Nêu tên các loại rễ quấn, tua cuốn). biến dạng ? - Các loại thân biến dạng: thân củ, thân rễ, thân mọng nước
  5. Rễ cọc Rễ chùm Rễ thở Rễ củ Giác mút Rễ móc
  6. Câu 1: Có mấy dạng thân Đáp án: chính ? Kể tên các loại thân biến dạng ? - Có hai loại rễ chính: rễ cọc, rễ chùm. Câu 2: Có mấy loại rễ chính ? Nêu tên các loại rễ - Các loại rễ biến dạng: rễ biến dạng ? củ, rễ móc, rễ thở, giác mút. Câu 3: Có mấy nhóm lá ? Nêu tên các kiểu gân lá ? Nêu các loại lá biến dạng ?
  7. Câu 1: Có mấy dạng thân Đáp án: chính ? Kể tên các loại thân biến dạng ? - Lá gồm 2 nhóm: lá đơn, lá kép. Câu 2: Có mấy loại rễ chính ? Nêu tên các loại rễ biến dạng ? Câu 3: Có mấy nhóm lá ? Nêu tên các kiểu gân lá ? Nêu các loại lá biến dạng ?
  8. Câu 1: Có mấy dạng thân Đáp án: chính ? Kể tên các loại thân biến dạng ? - Lá gồm 2 nhóm: lá đơn, lá kép. Câu 2: Có mấy loại rễ chính ? Nêu tên các loại rễ - Kiểu gân lá: hình mạng, biến dạng ? song song, hình cung. Câu 3: Có mấy nhóm lá ? Nêu tên các kiểu gân lá ? Nêu các loại lá biến dạng ?
  9. Lá biến thành gai Lá vảy Lá dự trữ Tua cuốn Tay móc Lá bắt mồi
  10. Câu 1: Có mấy dạng thân Đáp án: chính ? Kể tên các loại thân biến dạng ? - Lá gồm 2 nhóm: lá đơn, lá kép. Câu 2: Có mấy loại rễ chính ? Nêu tên các loại rễ - Kiểu gân lá: hình mạng, biến dạng ? song song, hình cung. Câu 3: Có mấy nhóm lá ? - Các loại lá biến dạng:lá Nêu tên các kiểu gân lá ? biến thành gai, lá vảy, lá dự Nêu các loại lá biến dạng ? trữ, tay móc, tua cuốn, bắt mồi.
  11. • Thân: có nhiều loại thân (thân gỗ, thân cột, thân cỏ, thân bò, ) • Lá: có nhiểu kiểu mọc, có nhiều kiểu gân lá (gai, rẻ quạt, địa liền, ) • Rễ: có cây rễ cọc, có cây rễ chùm,
  12. Câu hỏi : Căn cứ vào bộ phận sinh sản, người ta chia hoa thành mấy nhóm ? Người ta chia hoa thành hai nhóm:Hoa đơn tính và hoa lưỡng tính
  13. • Thân: có nhiều loại thân • Cơ quan sinh sản của thực (thân gỗ, thân cột, thân cỏ, ⇒ Thực vậtvật hạt kínkín là gồm nhóm : hoa, thực quả, vật có hoa, thân bò, ) chúng cóhạt một số đặc điểm sau : + Cơ quan sinh dưỡng phát triển • Lá: có nhiểu kiểu mọc, có + Có hoa, có quả, hạt nằm trong quả. Là nhiều kiểu gân lá (gai, rẻ ưu thế của cây hạt kín quạt, địa liền, ) + Hoa và quả có nhiều dạng khác nhau + Môi trường sống đa dạng • Rễ: có cây rễ cọc, có cây rễ chùm,
  14. Tên Dạng Dạng Kiểu Kiểu Cành hoa Loại Môi cây thân rễ lá dính hay rời trường gân lá quả sống Cam Gỗ Cọc Kép Hình Rời Mọng ở cạn mạng Ớt Hình Cỏ Cọc Đơn mạng Dính Mọng ở cạn Lúa Song Khô Chùm không Cỏ Đơn song Dính nẻ ở nước Cải Hình Cỏ Cọc Đơn Khô nẻ ở cạn mạng Rời
  15. + Cơ quan sinh dưỡng phát triển đa dạng + Cơ quan sinh sản gồm hoa, quả, hạt, hạt được vỏ quả bao bọc kín + Có môi trường sống đa dạng, là nhóm thực vật tiến hoá nhất
  16. Câu hỏi:Vì sao cây đu đủ, cây chanh, cây táo được xếp vào nhóm thực vật hạt kín ? Trả lời: Vì : đã có hoa, quả, hạt, nằm trong quả.
  17. Kể tên các loại rễ chính. RỄ CỌC RỄ CHÙM
  18. Kể tên các loại thân chính. THÂN GỖ THÂN CỘT THÂN CỎ THÂN BÒ THÂN LEO
  19. Kể tên các loại gân lá chính. HÌNH MẠNG SONG SONG HÌNH CUNG
  20. I. QUAN SÁT CÂY MỘT LÁ MẦM VÀ CÂY HAI LÁ MẦM CÂY RẺ QUẠT CÂY DỪA CẠN
  21. I. QUAN SÁT CÂY MỘT LÁ MẦM VÀ CÂY HAI LÁ MẦM ĐẶC ĐIỂM Cây hai lá mầm Cây một lá mầm Kiểu rễ Kiểu gân lá Kiểu thân Số cánh hoa
  22. I. QUAN SÁT CÂY MỘT LÁ MẦM VÀ CÂY HAI LÁ MẦM Thân cỏ Hoa 6 cánh Gân song song Rễ chùm CÂY RẺ QUẠT
  23. I. QUAN SÁT CÂY MỘT LÁ MẦM VÀ CÂY HAI LÁ MẦM Gân lá hình mạng Thân cỏ Hoa 5 cánh Rễ cọc CÂY DỪA CẠN
  24. I. QUAN SÁT CÂY MỘT LÁ MẦM VÀ CÂY HAI LÁ MẦM  ĐẶC ĐIỂM Cây hai lá mầm Cây một lá mầm Rễ cọc Rễ chùm Kiểu rễ Gân song song hoặc hình Gân hình mạng cung Kiểu gân lá Thân cỏ, thân gỗ , thân Thường là thân cỏ leo, thân bò Kiểu thân 5 cánh hoa (4 cánh) 6 cánh hoa (3 cánh) Có 2 lá mầm trong phôi Có 1 lá mầm trong phôi Số cánh hoa
  25. II. ĐẶC ĐIỂM PHÂN BIỆT LỚP 1 LÁ MẦM VÀ LỚP 2 LÁ MẦM CÂY CẢI CÂY PHONG LAN CÂY SIM CÂY DÂU TÂY CÂY NGÔ
  26. II. ĐẶC ĐIỂM PHÂN BIỆT LỚP 1 LÁ MẦM VÀ LỚP 2 LÁ MẦM BÍ ĐỎ CÂY ỔI LỤC BÌNH RAU MUỐNG CÂY LÚA CÂY CAU
  27. II. ĐẶC ĐIỂM PHÂN BIỆT LỚP 1 LÁ MẦM VÀ LỚP 2 LÁ MẦM LỚPCÂY 2 LÁ CẢI MẦM CÂYLỚP PHONG 1 LÁ MẦM LAN LỚPCÂY 2 LÁ SIM MẦM LỚPCÂY 2 DÂU LÁ MẦM TÂY LỚPCÂY 1 LÁ NGÔ MẦM
  28. II. ĐẶC ĐIỂM PHÂN BIỆT LỚP 1 LÁ MẦM VÀ LỚP 2 LÁ MẦM HAI LÁBÍ ĐỎMẦM HAI LÁCÂY MẦM ỔI MỘTLỤC LÁ BÌNH MẦM HAIRAU LÁ MUỐNG MẦM MỘTCÂY LÁ LÚAMẦM MỘTCÂY LÁ CAU MẦM
  29. Câu 1:Giữa cây Hạt trần với Câu 2: Hãy nêu đặc điểm cây Hạt kín khác nhau ở đặc chung của thực vật Hạt kín? điểm nào ? Đáp án: + Cơ quan sinh dưỡng phát Đáp án : triển đa dạng Cây Hạt kín khác cây Hạt + Cơ quan sinh sản gồm hoa, quả, hạt, hạt được vỏ quả bao trần là cây Hạt kín có hoa, bọc kín quả, hạt nằm trong quả + Có môi trường sống đa dạng, là nhóm thực vật tiến hoá nhất
  30. Câu hỏi: Các cây hạt kín khác nhau về đặc Tiếc quá ! điểm hình thái của: Sai rồi bạn Tiếc quá ! Sai ơi. rồi bạn ơi. a. Cơ quan c. Cơ quan sinh dưỡng sinh dưỡng. và hình thức thụ phấn đa dạng b. Cơ quan Tiếc quá ! Sai d. Cơ quan sinh dưỡng sinh dưỡng rồi bạn ơi. và cơ quan sinh sản và môi trường sống Hoan hô ! Bạn đã đúng. đa dạng
  31. Câu 1. Cơ quan sinh dưỡng của thực vật Hạt kín là ? A. Thân C. Lá D. Tất cả các đáp án C. Rễ trên
  32. Câu 2. Trên Trái Đất có khoảng bao nhiêu thực vật Hạt kín? A. Khoảng 300 000 loài C. Khoảng 200 000 loài D. Khoảng 400 000 loài C. Khoảng 100 000 loài
  33. Câu 3. Ở Việt Nam có khoảng bao nhiêu thực vật Hạt kín? A. Thân C. Lá D. Tất cả các đáp án C. Rễ trên
  34. Tiết học kết thúc