Bài giảng Sinh học 6 - Tiết 42 - Bài học 37. Tảo

pptx 28 trang minh70 3720
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Sinh học 6 - Tiết 42 - Bài học 37. Tảo", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_sinh_hoc_6_tiet_42_bai_hoc_37_tao.pptx

Nội dung text: Bài giảng Sinh học 6 - Tiết 42 - Bài học 37. Tảo

  1. Câu hỏi: Hãy cho VD minh họa cây là một thể thống nhất? Trả lời: Cây là một thể thống nhất vì mỗi cơ quan có sự thống nhất giữa cấu tạo và chức năng, ngoài ra còn có sự thống nhất giữa các cơ quan của cây có hoa. -Sự thống nhất giữa cấu tạo và chức năng của mỗi cơ quan: + Các tế bào biểu bì kéo dài thành lông hút có chức năng hấp thụ nước và các muối khoáng cho cây. +Những tế bào vách mỏng chứa nhiều lục lạp, trên lớp tế bào biểu bì có những lỗ khí đóng mở được có chức năng thu nhận ánh sáng để chế tạo chất hữu cơ, trao đổi khí với môi trường bên ngoài và thoát hơi nước -Sự thống nhất về chức năng giữa các cơ quan của cây có hoa: Hoạt động chính của lá cây chế tạo chất hữu cơ để nuôi cây.Nhưng lá muốn thực hiẹn được cần nhờ hoạt động của rễ hấp thu nước và muối khoáng đồng thời vận chuyển qua thân mới lên được lá: Cây được bón đủ phân cung cấp đủ nước, đủ ánh sáng lá cây tổng hợp được nhiều chất hữu cơ giúp ác cơ quan cây phát triển tốt( cây nhanh lớn, mập, nhiều quả )
  2. Rêu Tảo Thực vật bậc thấp Thực vật bậc cao Hạt trần Dương xỉ Hạt kín
  3. Tiết 42. Bài 37. TẢO Trên mặt nước ao thường có váng màu lục hoặc màu xanh. Váng đó do cơ thể thực vật bé nhỏ là Tảo tạo nên. Tảo còn gồm cơ thể lớn hơn sống ở nước ngọt hoặc nước mặn.
  4. Tiết 42. Bài 37. TẢO 1. Cấu tạo của tảo: a. Quan sát tảo xoắn: (Tảo nước ngọt) TảoHãy xoắn quan có sát ở mươnghình ảnh rãnh, Tảo ruộngxoắn cùnglúa .Gồm tìm hiểu những thông búi tinsợi màusgk lục trang tươi 123 mảnh như tơ, trơn nhớt
  5. TẢO XOẮN Quan sát hình ảnh Cho biết mỗi tế bào Tảo xoắn có thành phần nào? Thể2 màu Vách1 tế bào Tế bào của sợi Tảo xoắn Nhân3
  6. Tiết 42. Bài 37. TẢO Quan sát hình ảnh 1. Cấu tạo của tảo: và đọc sgk trang 123 Vì sao tảo có tên Cho biết Tảo xoắn là Tảo xoắn a. Quan sát tảo xoắn: (Tảo nước ngọt) có cách sinh sản và có màu lục? nào? Sợi tảo xoắn mẹ Sợi tảo mới Điểm tiếp xúc của 2 sợi tảo nảy mầm thành sợi tảo Tên của Tảo xoắn do Sợi tảo xoắn mẹ mới chất nguyên sinh có dải xoắn- thể màu chứa chất diệp lục. Chính điều này làm cho Tảo có màu lục Thể màu Vách tế bào Sợi tảo xoắn mẹ Nhân Các sợi tảo xoắn con
  7. Sợi tảo mới Tiết 42. Bài 37. TẢO 1. Cấu tạo của tảo: a. Quan sát tảo xoắn: (Tảo nước ngọt) Quan sát hình ảnh và đọc sgk trang 123 - Tảo xoắn sống trong mương rãnh, Cho biết Tảo xoắn ruộng lúa có cách sinh sản - Dạng sợi mảnh, trơn nhớt có màu lục: Mỗi nào? tế bào gồm thể màu, vách tế bào, nhân - Tảo xoắn sinh sản bằng cách đứt đoạn, tiếp hợp Tảo xoắn sinh sản bằng cách đứt đoạn và tiếp hợp
  8. Tiết 42. Bài 37. TẢO 1. Cấu tạo của tảo: Quan sát hình a. Quan sát tảo xoắn: (Tảo nước ngọt) ảnh Rong mơ b. Quan sát rong mơ: (Tảo nước mặn)
  9. Cây dừa cạn SauQuan khi sátquan hình sát ảnh và hoàn và hoàn thành thành bảng. thông Vậy tin Rong trong mơ bảng có thể (nếu coi cólà đánhcây không? dấu x) Tên cq Rễ Thân Lá hoa Quả Tên cây Dừa cạn X X X X X Giống quả Giác bám Giống thân Giống lá Rong mơ ( phao nỗi)
  10. Tiết 42. Bài 37. TẢO 1. Cấu tạo của tảo: a. Quan sát tảo xoắn: (Tảo nước ngọt) RongRong mơ mơ sống có chất ở b. Quan sát rong mơ: (Tảo nước mặn) đâu?.Nêudiệp lục không?đặc điểm Vì saorong Rong mơ mơvà cáchcó màu sinh sảnnâu? rong mơ? Rong mơ ngoài chất diệp lục còn có chất phụ màu nâu, chất phụ màu nâu làm cho Rong mơ có màu nâu.
  11. Tiết 42. Bài 37. TẢO 1. Cấu tạo của tảo: a. Quan sát tảo xoắn: (Tảo nước ngọt) Rong mơ sống ở b. Quan sát rong mơ: (Tảo nước mặn) đâu?.Nêu đặc điểm rong mơ và cách 2. -MộtRongvài mơ tảosốngkhác vùng venthường biển, chúnggặp: sinh sản rong mơ? bám vào đá hoặc san hô nhờ giá bám - Hình dạng giống cây , trong tế bào có diệp lục ngoài ra có chất phụ màu nâu. - Rong mơ sinh sản sinh dưỡng và sinh sản hữu tính.
  12. Tảo đơn bào Tảo vòng Rau diếp biển Rau câu 3. Tảo vàng ánh 5. Vi tảo Tảo cát Tảo sừng hưou 4. Tảo lục Tảo tóc 1. Tảo tiểu cầu Rong thạch Tảo thảm Rong nho
  13. Một số loại tảo đỏ
  14. Một số loại tảo khác
  15. Tảo xoắn Rong mơ (Nước ngọt) ( nước mặn) Dù làSau tảo khiđơn quan bào hay sát đa bào, cơ thể tảohình chưaTảo ảnh cóphân cácrễ thân thànhloài tảolá thật Tảo gồm: Tảo sự(mặcvà dù nhómđọc một Sgk nào? số trang loài nhìn 124. có vẻ đơn bào và tảo đa giống Nêucây), đặc bên điểm trong chung chưa phân bào hóa thànhcủa tảo? các mô điển hình Tảo là thực vật bậc thấp Tảo tiểu cầu (Nước ngọt)
  16. Tiết 42. Bài 37. TẢO 1. Cấu tạo của tảo: a. Quan sát tảo xoắn: (Tảo nước ngọt) Các em đọc sgk b. Quan sát rong mơ: (Tảo nước mặn) trang 124, 125 và 2. Một vài tảo khác thường gặp: quan sát hình ảnh sau: a. Tảo đơn bào: Tảo tiểu cầu, tảo silic b. Tảo đa bào: Tảo vòng, rau câu
  17. Quan sát hình ảnh dưới đây và đọc sgk trang 124 và tự trả lời câu hỏi sau: Câu 1. Vì sao trong nước có rất ít oxi mà cá vẫn sống được? Câu 2. Các loại động vật nhỏ trong nước thường ăn gì để sống? => Vậy trong thiên nhiên tảo có lợi gì?
  18. Một số tông tin về vai trò của tảo: -TảoThuốcđỏ được tạosử radụng từđể tảotạo xoắnra các loạichốngthuốc lãodiệt hóa,khuẩn, chữacầm máuthiếu máu, xốp xương điều trị bệnh -MộtQuansố tảo biển sátcó tác hìnhdụng hạnảnhchế dướisự phát triểnđâycủa vàcác đọctế bào sgkung thư trangvì vậy được 124,sử dụng 125.chế Hãytạo thuốc diều trị bệnhviêmTảoung thưgan, dùng. suy làmgan, bệnhthức nhân ăn bịcho cholesterol người, máulàm cao thuốc, và viêm làm da mỹlan tỏa, phẩm bệnh tiểu -Tảođường,gọinhiều tênđạm loét khoángvai dạ dàytròchất tácủavà tràngvitamin tảo và. Vì vớisuythế yếucácđờinhân hoặc sốngviên, viêm phiconcông tụy, người?tàu bệnhvũ trụ đục NASA thủysử dụngtinh thựcthể phẩmvà suychứa tảogiảmđều đặn thịtrong lực,bữa bệnhăn hàng rụngngày tóc, -Ngoài ra tảo còng được sử dụng làm mỹ phẩm dưỡng da, sản xuất bánh kẹo
  19. Tiết 42. Bài 37. TẢO 1. Cấu tạo của tảo: 2. Một vài tảo khác thường gặp: Tảo đem lại 3. Vai trò của tảo: Tảo có gây hại những lợi ích không? Khi nào *Lợi ích: nào? thì tảo gây hại? -Cung cấp thức ăn và oxi cho động vật ở nước -Làm thức ăn cho người và gia súc -Làm phân bón, làm thuốc
  20. Một số tảo đơn bào sinh sản quá nhanh gây hiện tượng “nước nở hoa” – “Thủy triều đỏ”: khi chết làm cho nước bị nhiễm bẩn làm chết cá. Thảm họa "thủy triều đỏ" ở Bình Thuận trung tuần tháng 7/2002 tạo thành vùng thủy triều đỏ rộng khoảng hơn 40km2, làm khoảng 90% sinh vật trong vùng triều, kể cả cá, tôm trong các lồng, bè bị tiêu diệt; môi trường bị ô nhiễm nặng, mấy tháng sau mới hồi phục. "Thủy triều đỏ" cũng đã khiến 82 người phải nhập viện nguyên nhân là một loài tảo xanh lam "nở hoa", tiết độc tố vào nước biển.
  21. Tảo Sargasso- tảo đuôi ngựa Thuyền đi vào vùng biển Sargasso, bị tảo Sargasso quấn lấy không đi được, thủy thủ hết lương thực và nước ngọt đành chịu chết. Do đó, biển Sargasso Tảo xoắn quấn quanh gốc lúa làm được gọi là "nghĩa địa trên biển" và lúa khó đẻ nhánh "biển quỷ".
  22. Tiết 44: CHƯƠNG VIII: CÁC NHÓM THỰC VẬT - Bài 37: TẢO Quan sát một số hình ảnh tảo. Thủy triều đỏ. Nước nở hoa.
  23. Tiết 42. Bài 37. TẢO 1. Cấu tạo của tảo: 2. Một vài tảo khác thường gặp: 3. Vai trò của tảo: *Lợi ích: -Cung cấp thức ăn và oxi cho động vật ở nước -Làm thức ăn cho người và gia súc -Làm phân bón, làm thuốc *Tác hại: - Một số tảo đơn bào sinh sản nhanh làm “nước nở hoa” gây chết cá. - Tảo xoắn, tảo vòng sống trong ruộng lúa làm lúa khó đẻ nhánh.
  24. • a.Quan sát tảo xoắn: Sống ở nước ngọt, dạng sợi 1.Cấu tạo mảnh, có màu xanh lục • b.Quan sát rong mơ: Sống của tảo ở biển, giống cây , ngaoì diệp lục còn có chất phụ màu nâu. 2.Một số • a. Tảo đơn bào: Tảo tiểu tảo cầu thường • b. Tảo đa bào: Tảo vòng, gặp rau diếp biển • *Lợi ích : Cung cấp thức ăn cho người và ĐV, làm phân bón làm thuốc 3.Vai trò • *Tác hại: Hiện tượng tảo nở hoa khi chết gây ô nhiễm, quấn quanh gốc lúa làm lúa khó để nhánh
  25. TRÒ CHƠI VƯỢT CHƯỚNG NGẠI VẬT 1 M A U N Â U 2 N Ư Ơ C N G O T 3 K H Ô N G 4 H Ư U T I N H 5 C H Ư A D I Ê P L U C 4.Ngoài2.Tảo xoắn sinh sống sản sinhtrong dưỡng môi trường rong mơ nước còn gì? có cách sinh1.Rong3.Tảo5.Vì sản saocó gì?mơ coitảo có làcó màu câymàu không? gì?xanh? N Ư Ơ C
  26. DẶN DÒ 3. Đọc trước Bài 38. Rêu-Cây rêu. Bài 39. Quyết- Cây dương xỉ 2. Lấy mẫu cây rêu , cây dương xỉ 1. Về nhà học bài, trả lời câu hỏi sgk