Bài giảng Sinh học 6 - Tiết 45 - Bài 37: Tảo

ppt 24 trang minh70 2540
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Sinh học 6 - Tiết 45 - Bài 37: Tảo", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_sinh_hoc_6_tiet_45_bai_37_tao.ppt

Nội dung text: Bài giảng Sinh học 6 - Tiết 45 - Bài 37: Tảo

  1. GV: NGUYỄN THỊ NGỌC LAN
  2. 1. Tảo → Tảo là thực vật bậc thấp 2. Rêu – Cây rêu 3. Quyết – Cây dương xỉ Là thực vật bậc cao 4. Hạt trần – Cây thơng 5. Hạt kín
  3. TIẾT 45 - BÀI 37: TẢO I. Cấu tạo của tảo: 1. Quan sát tảo xoắn: (tảo nước ngọt)
  4. TIẾT 45 - BÀI 37: TẢO I. Cấu tạo của tảo: 1. Quan sát tảo xoắn: (tảo nước ngọt) - Quan sát hình 37.1 (phĩng đại qua kính hiển vi một phần sợi tảo). Thể màu Vách tế bào Nhân tế bào Hình 37.1 Hình dạng và cấu tạo tế bào một phần sợi tảo xoắn
  5. TIẾT 45 - BÀI 37: TẢO I. Cấu tạo của tảo: 1. Quan sát tảo xoắn: (tảo nước ngọt)  Tảo xoắn cĩ dạng hình sợi, nhầy và màu xanh cĩ chứa chất diệp lục  Cách sinh sản: sinh sản sinh dưỡng và tiếp hợp. Đọc thơng tin trong sgk em cho biết tảo xoắn sinh sản bằng cách nào
  6. TIẾT 42 - BÀI 37: TẢO I. Cấu tạo của tảo: 1. Quan sát tảo xoắn: (tảo nước ngọt) 2. Quan sát rong mơ: (tảo nước mặn) Hình 37.2. Rong mơ
  7. Tiết 44: CHƯƠNG VIII: CÁC NHĨM THỰC VẬT - Bài 37: TẢO b) Quan sát rong mơ Hãy so sánh hình dạng ngồi của cây rong mơ với cây xanh cĩ hoa. Cơ quan Tên cây Rễ Thân Lá Hoa Quả Cây dâu tây + + + + + Rong mơ Giá bám O O O O - Giống: hình dạng giống một cây xanh cĩ hoa. - Khác: chưa cĩ rễ, thân, lá thực sự
  8. TIẾT 42 - BÀI 37: TẢO I. Cấu tạo của tảo: 1. Quan sát tảo xoắn: (tảo nước ngọt) 2. Quan sát rong mơ: (tảo nước mặn) ?. Rong mơ sinh sản bằng hình thức nào?
  9. TIẾT 42 - BÀI 37: TẢO I. Cấu tạo của tảo: 1. Quan sát tảo xoắn: (tảo nước ngọt) 2. Quan sát rong mơ: (tảo nước mặn)  Rong mơ cĩ màu nâu, cĩ diệp lục, chưa cĩ rễ, thân, lá thực sự.  Cách sinh sản: + Sinh sản sinh dưỡng + Sinh sản hữu tính
  10. TIẾT 42 - BÀI 37: TẢO I. Cấu tạo của tảo: 2. Tảo silic II. Một vài tảo khác thường gặp: 1. Tảo 1. Tảo đơn bào: Tảo tiểu cầu, tảo silic, tiểu cầu 2. Tảo đa bào: Tảo vịng, rau câu, rau diếp biển, Tảo vịng Rau diếp biển Tảo Rau câu sừng hươu (Tảo nước ngọt) (Tảo nước mặn)
  11. Tảo vịng Rau câu Rau diếp biển Tảo sừng hươu
  12. TẢO ĐƠN BÀO TẢO ĐA BÀO Tảo lục Rong nho Tảo dù Tảo cát Tảo Laurencia Tảo nâu
  13. TIẾT 42 - BÀI 37: TẢO III. Vai trị của tảo: - Tảo cĩ vai trị gì trong tự nhiên và với con người? Vai trị của tảo
  14. Vai trị cĩ lợi: Tảo cĩ thể sống ở mọi nơi và hấp thụ Tảo làm thức ăn cho một số lồi cá rất nhiều khí CO2 và cung cấp O2 cho các sinh vật
  15. C3. Đối với đời sống con người, tảo cĩ lợi gì? Cho ví dụ? Thuốc tạo ra từ tảo xoắn chống lão hĩa, chữa thiếu máu, xốp xương điều trị bệnh viêm gan, suy gan, bệnh nhân bị cholesterol máu cao và viêm da lan tỏa, bệnh tiểu đường, loét dạ dày tá tràng và suy yếu hoặc viêm tụy, bệnh đục thủy Thạch rau câu tinh thể và suy giảm thị lực, bệnh rụng tĩc, .
  16. TIẾT 42 - BÀI 37: TẢO I. Cấu tạo của tảo: II. Một vài tảo khác thường gặp: III. Vai trị của tảo: 1. Cĩ lợi: + Cung cấp oxi và làm thức ăn cho động vật nhỏ ở nước. + Một số tảo cung cấp thức ăn cho người, gia súc. + Một số tảo được dùng làm thuốc, phân bĩn
  17. TIẾT 42 - BÀI 37: TẢO I. Cấu tạo của tảo: II. Một vài tảo khác thường gặp: III. Vai trị của tảo: 1. Cĩ lợi: 2. Cĩ hại: + Một số tảo đơn bào sinh sản nhanh làm “nước nở hoa” gây chết cá. + Tảo xoắn, tảo vịng sống trong ruơng lúa làm lúa khĩ đẻ nhánh.
  18. Tảo Sargasso- tảo đuơi ngựa Thuyền đi vào vùng biển Sargasso, bị tảo Sargasso quấn lấy khơng đi được, thủy thủ hết lương thực và nước ngọt đành chịu chết. Do đĩ, biển Sargasso Tảo xoắn quấn quanh gốc được gọi là "nghĩa địa trên biển" và lúa, làm lúa khĩ đẻ nhánh "biển quỷ".
  19. Tiết 44: CHƯƠNG VIII: CÁC NHĨM THỰC VẬT - Bài 37: TẢO Thủy triều đỏ. Nước nở hoa.
  20. TỔNG KẾT Điền vào chỗ trống các từ thích hợp: thức ăn, khác nhau, ở nước, sinh vật , oxi. - Tảo là những(1) sinh. vật mà cơ thể gồm một hoặc nhiều tế bào, cấu tạo rất đơn giản, cĩ màu (2) khác nhau và luơn luơn cĩ chất diệp lục. Hầu hết tảo sống (3) ở nước. Vai trị của tảo: gĩp phần cung cấp (4) oxi và thức ăn cho các động vật ở nước. Một số tảo dùng làm (5) thức ăn cho người và gia súc, làm thuốc Bên cạnh đĩ một số trường hợp tảo cũng gây hại.
  21. HƯỚNG DẪN HỌC TẬP a. Đối với bài học ở tiết học này: - Học bài và trả lời câu hỏi 5 – SGK trang 125. - Đọc mục “em có biết”- SGK trang 125. b. Đối với bài học ở tiết học tiếp theo: - Đọc trước bài : “ Rêu – cây rêu”