Bài giảng Sinh học 6 - Tiết 47 - Bài 41: Hạt kín - Đặc điểm của thực vật hạt kín
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Sinh học 6 - Tiết 47 - Bài 41: Hạt kín - Đặc điểm của thực vật hạt kín", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_sinh_hoc_6_tiet_47_bai_41_hat_kin_dac_diem_cua_thu.pptx
Nội dung text: Bài giảng Sinh học 6 - Tiết 47 - Bài 41: Hạt kín - Đặc điểm của thực vật hạt kín
- Cây bưởi Rau má Hành tây Mướp đắng
- Tiết 47: BÀI 41 HẠT KÍN - ĐẶC ĐIỂM CỦA THỰC VẬT HẠT KÍN
- Hoa Cơ quan sinh sản Quả Lá Hạt Cơ quan sinh dưỡng Thân Rễ
- Suy nghĩ 4 phút trả lời các câu hỏi sau Câu 1: Cĩ mấy loại rễ chính? Nêu tên các loại rễ biến dạng? Câu 2: Cĩ mấy dạng thân chính? Kể tên các loại thân biến dạng? Câu 3: Cĩ mấy nhĩm lá? Nêu tên các kiểu gân lá? Nêu các loại lá biến dạng?
- Rễ cọc Rễ chùm Giác mút Rễ củ Các loại rễ Rễ mĩc Rễ thở Các loại rễ biến dạng
- Các dạng thân của thực vật (thân leo) (thân gỗ) (thân bị) (thân leo) (thân cột) (thân cỏ)
- Kiểu gân lá
- Các loại lá biến dạng Lá biến thành gai Lá chét Tua cuốn Tay mĩc Cành đậu Hà Lan Bẹ lá Vảy Lá bắt mồi Lá dự trữ Hành tây
- Căn cứ vào bộ phận sinh sản, người ta chia hoa thành mấy nhĩm? Hoa bưởi Hoa mướp
- Hãy quan sát hình sau và nêu cấu tạo, cách mọc và màu sắc của hoa?
- Tên Dạng Dạng Kiểu Kiểu Cánh hoa Loại Mơi cây thân rễ lá dính hay rời trường gân lá quả sống Cam Gỗ Cọc Kép Hình Rời Mọng ở cạn mạng Ớt Hình Cỏ Cọc Đơn mạng Dính Mọng ở cạn Lúa Song Khơ Chùm khơng Cỏ Đơn song Dính nẻ ở nước Cải Hình Cỏ Cọc Đơn Khơ nẻ ở cạn mạng Rời
- I. SỰ ĐA DẠNG CỦA THỰC VẬT HẠT KÍN Thực vật hạt kín rất đa dạng về cơ quan sinh dưỡng, cơ quan sinh sản và môi trường sống.
- ❖ Quan sát một số hình ảnh sau Cơ quan sinh sản của Cơ quan sinh sản của thực vật hạt kín. thực vật hạt trần.
- II. ĐẶC ĐIỂM CỦA THỰC VẬT HẠT KÍN - Thực vật hạt kín là nhóm thực vật có hoa. - Chúng có cơ quan sinh dưỡng phát triển đa dạng. - Trong thân có mạch dẫn phát triển. - Cơ quan sinh sản là hoa, quả, hạt. Hạt nằm trong quả (trước đĩ là nỗn nằm trong bầu).
- Hạt 1 Th2ịt quả Hạt Qủa
- Hạt trần Hạt kín - Chưa cĩ hoa, quả. - Cĩ hoa, quả, hạt. - Hạt nằm lộ trên lá nỗn - Hạt được bảo vệ trong hở. QUẢ.
- Bài tập: Điền vào chỗ trống trong các câu sau Hạt kín là nhĩm thực vật .cĩ hoa Chúng cĩ một số đặc điểm chung như sau: - Cơ quan sinh dưỡng phát triển đa dạng (rễ cọc, rễ chùm, thân gỗ, thân cỏ, lá đơn, lá kép ) trong thân cĩ mạch dẫn phát triển. - Cĩ hoa, quả Hạt nằm trong quả (trước đĩ lá nỗn nằm trong bầu) là một ưu thế của cây hạt kín, vì nĩ được bảo vệ tốt hơn. Hoa và quả cĩ rất nhiều dạng khác nhau. - Mơi trường sống đa dạng Đây là nhĩm thực vật tiến hĩa hơn cả.
- Trả lời các câu hỏi sau: Câu 1. Đặc điểm đặc trưng nhất của các cây hạt kín là Tiếc quá ! Sai rồi bạn ơi. Tiếc quá ! Sai rồi bạn ơi. A. Sinh sản bằng hạt. C. Cĩ rễ, thân, lá. Tiếc quá ! Sai rồi bạn Hoan hơ ! ơi. Bạn đã đúng. B. Cĩ mạch dẫn. D. Cĩ hoa, quả, hạt; hạt nằm trong quả.
- Câu 2: Trong nhĩm cây sau, nhĩm cây nào là cây hạt kín? Tiếc quá ! Sai rồi bạn ơi. Tiếc quá ! Sai rồi bạn ơi. A. Cây mít, cây rêu, cây ớt. C. Cây thơng, cây lúa, cây đào. Tiếc quá ! Sai Hoan hơ ! rồi bạn ơi. Bạn đã đúng. B. Cây ổi, cây cải, cây táo. D. Cây vạn tuế, cây cải, cây dừa.
- Câu 3: Hiện tượng hạt được bao bọc trong quả KHƠNG cĩ ý nghĩa Tiếc quá ! Sai Tiếc quá ! rồi bạn ơi. Sai rồi bạn ơi. A. giúp dự trữ các chất dinh dưỡng, nuơi hạt C. giúp các chất dinh dưỡng dự khi chúng nảy mầm. trữ trong hạt khơng bị thất Tiếc quá ! Sai rồi bạn ơi. thốt ra ngồi. Hoan hơ ! Bạn đã đúng. B. giúp hạt được bảo vệ tốt hơn. D. giảm cơ hội duy trì nịi giống.
- Câu 4: Cơ quan sinh sản của thực vật hạt kín là Tiếc quá ! Sai A. Quả và hạt. rồi bạn ơi. Tiếc quá ! Sai rồi bạn ơi. C. Nĩn đực và nĩn cái. B. Túi bào tử. Tiếc quá ! Sai Hoan hơ ! rồi bạn ơi. Bạn đã đúng. D. Hoa, quả, hạt.
- Câu 5: Vì sao cây đu đủ, cây chanh, cây táo được xếp vào nhĩm thực vật hạt kín? Đáp án: Vì: các cây trên đã cĩ hoa, quả, hạt nằm trong quả.
- - Học bài, làm bài tập trong VBT SINH HỌC 6 – BÀI 41. - Trả lời câu hỏi 1, 2, 3, 4 (Tr.136). - Đọc “Em cĩ biết”. - Chuẩn bị: BÀI 37, 38, 39, 40, 41. TIẾT SAU: ƠN TẬP.