Bài giảng Sinh học 6 - Tiết 49: Hạt kín - Đặc điểm của thực vật hạt kín

ppt 33 trang minh70 3020
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Sinh học 6 - Tiết 49: Hạt kín - Đặc điểm của thực vật hạt kín", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_sinh_hoc_6_tiet_49_hat_kin_dac_diem_cua_thuc_vat_h.ppt

Nội dung text: Bài giảng Sinh học 6 - Tiết 49: Hạt kín - Đặc điểm của thực vật hạt kín

  1. Lá Thân Rễ
  2. Cơ quan sinh dưỡng bao gồm những bộ phận: * Thân : Thân gồm 3 loại: -Thân đứng - Thân leo - Thân bò. * Lá : * Rễ :
  3. Cơ quan sinh dưỡng bao gồm những bộ phận: * Thân : Thân gồm 3 loại: -Thân đứng: Thân gỗ, thân cột, thân cỏ - Thân leo - Thân bò. * Rễ : * Lá :
  4. Cơ quan sinh dưỡng bao gồm những bộ phận: * Thân : Thân củ . Thân gồm 3 loại: -Thân đứng: Thân gỗ, thân cột, thân cỏ - Thân leo - Thân bò. Thân mọng Thân Rễ. * Rễ : * Lá : nước.
  5. Cơ quan sinh dưỡng bao gồm những bộ phận: * Thân : Thân gồm 3 loại: -Thân đứng: Thân gỗ, thân cột, thân cỏ - Thân leo: Bằng tua cuốn, thân cuốn - Thân bò. * Rễ : * Lá :
  6. Cơ quan sinh dưỡng bao gồm những bộ phận: * Thân : Thân gồm 3 loại: -Thân đứng: Thân gỗ, thân cột, thân cỏ - Thân leo: Bằng tua cuốn, thân cuốn - Thân bò: Mềm yếu, bò sát mặt đất * Rễ : * Lá :
  7. Cơ quan sinh dưỡng bao gồm những bộ phận: * Thân : Mọc cách Thân gồm 3 loại: -Thân đứng: Thân gỗ, thân cột, thân cỏ - Thân leo: Bằng tua cuốn, thân cuốn Mọc đối - Thân bò: Mềm yếu, bò sát mặt đất * Lá : Có 3 cách mọc: Mọc đối, mọc cách, mọc vòng Mọc vòng * Rễ :
  8. Cơ quan sinh dưỡng bao gồm những bộ phận: * Thân : Thân gồm 3 loại: -Thân đứng: Thân gỗ, thân cột, thân cỏ - Thân leo: Bằng tua cuốn, thân cuốn - Thân bò: Mềm yếu, bò sát mặt đất * Lá : Có 3 cách mọc: Mọc đối, mọc cách, mọc vòng Kiểu lá: Có 2 kiểu lá đơn, lá kép Lá đơn (lá Lá kép (lá * Rễ : mồng tơi) hoa hồng)
  9. Kiểu gân lá Lá rất đa dạng, gân lá có 3 dạng, gân hình mạng, gân hình song song, gân hình cung. ( lá gai) ( lá rẻ quạt) ( lá địa liền) Gân hình mạng Gân song song Gân hình cung
  10. Lá biến thành tua Lá biến thành gai. cuốn Lá biến thành tay móc Lá biến thành vảy. Lá dự trữ Lá bắt mồi
  11. Rễ chùm. Rễ cọc. Rễ móc. Rễ củ. Rễ thở.
  12. Cơ quan sinh sản gồm những bộ phận: Cơ quan sinh dưỡng: Thân gồm 3 loại: -Thân đứng: Thân gỗ, thân cột, thân cỏ - Thân leo: Bằng tua cuốn, thân cuốn Quả - Thân bò: Mềm yếu, bò sát mặt đất Lá: rất đa dạng, Gân lá có 3 dạng : Hình mạng, hình song song, hình cung. Rễ :- Có 2 loại rễ chính. Rễ cọc và rễ chùm. - Các loại rễ biến dạng như: Rễ móc , rễ thở, rễ giác Hoa Hạt mút, rễ củ. Cơ quan sinh sản: * Hoa * Quả * Hạt
  13. Cơ quan sinh sản gồm những bộ phận: Cơ quan sinh dưỡng: Thân gồm 3 loại: -Thân đứng: Thân gỗ, thân cột, thân cỏ - Thân leo: Bằng tua cuốn, thân cuốn - Thân bò: Mềm yếu, bò sát mặt đất Lá: rất đa dạng, Gân lá có 3 dạng : Hình mạng, hình song song, hình cung. Rễ :- Có 2 loại rễ chính. Rễ cọc và rễ chùm. - Các loại rễ biến dạng như: Rễ móc , rễ thở, rễ giácHoa đơn tính Hoa lưỡng tính mút, rễ củ. Cơ quan sinh sản: * Hoa: Hoa đơn tính, hoa lưỡng tính * Quả * Hạt
  14. Cơ quan sinh sản gồm những bộ phận: Cơ quan sinh dưỡng: Thân gồm 3 loại: -Thân đứng: Thân gỗ, thân cột, thân cỏ - Thân leo: Bằng tua cuốn, thân cuốn - Thân bò: Mềm yếu, bò sát mặt đất Lá: rất đa dạng, Gân lá có 3 dạng : Hình mạng, hình song song, hình cung. Rễ :- Có 2 loại rễ chính. Rễ cọc và rễ chùm. - Các loại rễ biến dạng như: Rễ móc , rễ thở, rễ giác Hoa mọc thành cụm mút, rễ củ. Cơ quan sinh sản: * Hoa: Hoa đơn tính, hoa lưỡng tính. Hoa mọc đơn độc và hoa mọc thành cụm. * Quả * Hạt Hoa mọc đơn độc
  15. Cánh1 hoa Nhụy3 Nhị4 5Lá đài Cuống2hoa Đế6 hoa
  16. Có loại cánh hoa rời, có loại cánh hoa dính. Cánh hoa rời Cánh hoa dính Cánh hoa rời Cánh hoa dính
  17. Đa dạng về môi trường sống Trong nước Trên mặt nước Trong rừng rậm Trên núi cao Cây đước ven biển Sa mạc
  18. Quả khô nẻ Quả khô Quả khô không nẻ Quả Quả mọng Quả thịt Quả hạch
  19. Quả mọng. Quả hạch Quả khô không nẻ Quả khô nẻ Hạt Hạt
  20. Tính chất đặc trưng nhất của các cây hạt kín là: Tiếc quá ! Tiếc quá ! Sai Sai rồi bạn rồi bạn ơi. ơi. a. Có sinh sản bằng hạt c. Có rễ, thân, lá Tiếc quá ! Sai rồi bạn ơi. Hoan hô ! Bạn đã đúng. b. Có mạch d. Có hoa, quả, dẫn hạt nằm trong quả
  21. Trong nhóm cây sau, nhóm cây nào là cây hạt kín Tiếc quá ! Tiếc quá ! Sai Sai rồi bạn rồi bạn ơi. ơi. a. Cây mít, c. Cây thông, cây rêu, cây ớt cây lúa, cây đào Tiếc quá ! Hoan hô ! Sai rồi bạn Bạn đã đúng. ơi. b. Cây ổi, d. Cây pơ mu, Cây cải, cây táo cây cải, cây dừa
  22. Cơ quan sinh sản của thực vật hạt kín là: Tiếc quá ! Sai Tiếc quá ! rồi bạn ơi. Sai rồi bạn ơi. c. nón đực và a. Quả và hạt nón cái Tiếc quá ! Sai Hoan hô ! rồi bạn ơi. Bạn đã đúng. b. túi bào tử d. Hoa, quả, hạt
  23. Các cây hạt kín khác nhau về đặc điểm hình thái của: Tiếc quá ! Sai rồi bạn Tiếc quá ! Sai ơi. rồi bạn ơi. a. Cơ quan c. Cơ quan sinh dưỡng sinh dưỡng. và hình thức thụ phấn đa dạng Tiếc quá ! Sai rồi bạn ơi. Hoan hô ! Bạn đã đúng. b. Cơ quan sinh dưỡng d. Cơ quan sinh dưỡng và môi trường sống đa dạng và cơ quan sinh sản
  24. Cây hạt kín có đặc điểm chung nào Tiếc quá ! Tiếc quá ! Sai Sai rồi bạn rồi bạn ơi. ơi. a. Cơ quan sinh dưỡng c. Trong thân có (rễ thân, lá) phát triển mạch dẫn phát triển Tiếc quá ! Sai rồi bạn ơi. Hoan hô ! Bạn đã đúng. b. có hoa, quả. Sinh sản bằng hạt, d. Tất cả các đặc điểm trên quả chứa hạt bên trong
  25. Thựcvật hạt kín có khoảng 300000 loài ( chiếm 4/7 tổng số loài thực vật hiện biết ) Trong đó ở Việt Nam có khoảng trên 98000 loài. -Bèo tấm là cây hạt kín bé nhất và đơn giản nhất: Cơ quan sinh dưỡng chỉ là 1 phiến nhỏ, mỏng, màu lục với 1 rễ. - Cây nong tằm ở Nam mỹ có lá khổng lồ đường kính tới hơn 1m, trông như một chiếc nong nổi trên mặt nước
  26. Sử dụng hơp lí thuốc bảo vệ thực vật Sử dụng thực phẩm Tích cực tham gia bảo vệ môi trường an toàn