Bài giảng Sinh học 6 - Tiết 50: Lớp hai lá mầm và lớp một lá mầm

ppt 32 trang minh70 3020
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Sinh học 6 - Tiết 50: Lớp hai lá mầm và lớp một lá mầm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_sinh_hoc_6_tiet_50_lop_hai_la_mam_va_lop_mot_la_ma.ppt

Nội dung text: Bài giảng Sinh học 6 - Tiết 50: Lớp hai lá mầm và lớp một lá mầm

  1. Phòng GD&ĐT TP Bắc Giang Trường THCS trÇn phó MÔN: SINH HỌC LỚP: 6C3 TRƯỜNG THCS NGÔ SỸ LIÊN Giáo viên thực hiện: Vũ Thị Thủy
  2. Các loại thân: Kiểu rễKiểu: gân lá: THÂN ĐỨNG Số lá mầm của phôi trong hạt : THÂN GỖ THÂN CỘT THÂN CỎ Gân hình mạng Gân song song Gân hình cung THÂN LEO THÂN BÒ RỄ CỌC RỄ CHÙM KIỂU HẠT HAI LÁ MẦM KIỂU HẠT MỘT LÁ MẦM Hình 33.1. Một nửa hạt đỗ đen Hình 33.2. đã bóc vỏ Hạt ngô đã bóc vỏ
  3. TiÕt 50. LỚPLỚP HAIHAI LÁLÁ MẦMMẦM VÀVÀ LỚPLỚP MỘTMỘT LÁLÁ MẦMMẦM I. Cây hai lá mầm và cây một lá mầm Quan sát mẫu vật, kết hợp thông tin SGK mục 1 trang 137, mục 2 trang 109, hoàn thành phiếu học tập cá nhân sau? A.Cây hai lá mầm B. Cây một lá mầm ( Cây dừa cạn) ( Cây rẻ quạt)
  4. Tên HS: . Phiếu học tập cá nhân Điểm Đặc điểm cây hai lá mầm và cây một lá mầm. Đặc điểm Cây dừa cạn Cây rẻ quạt Kiểu rễ Kiểu gân lá Số cánh hoa Dạng thân Số lá mầm của phôi ở trong hạt
  5. A.Cây hai lá mầm B. Cây một lá mầm ( Cây dừa cạn) ( Cây rẻ quạt)
  6. Đặc điểm cây hai lá mầm và cây một lá mầm. Đặc điểm Cây Hai lá mầm Cây Một lá mầm Kiểu rễ Rễ cọc Rễ chùm Gân song song Kiểu gân lá Gân lá hình mạng hoặc hình cung Số cánh hoa Có 5 hoặc 4 Có 6 hoặc 3 cánh cánh Dạng thân Thân cỏ Thân cỏ Số lá mầm của phôi ở trong hạt Hai lá mầm Một lá mầm 2gi
  7. Nhận biết nhanh các cây sau là cây mấy lá mầm? Ví dụ: hoa 5 cánh thuộc cây Hai lá mầm Hoa đào ta Hoa mướp
  8. Ví dụ: cây có hoa 3 cánh thuộc cây Một lá mầm Hoa rau mác
  9. Nhận biết nhanh các cây sau thuộc cây mấy lá mầm? Hoa 6 cánh thuộc cây Một lá mầm Hoa huệ trắng Hoa loa kèn trắng
  10. Một số trường hợp ngoại lệ cây Hai lá mầm Về số cánh hoa Về gân lá
  11. Quan sát cách nẩy mầm của hai loại hạt lÁ MẦM lÁ MẦM Cây hai lá mầm Cây một lá mầm
  12. Đặc điểm cây hai lá mầm và cây một lá mầm. Đặc điểm Cây hai lá mầm Cây một lá mầm Kiểu rễ Rễ cọc Rễ chùm Kiểu gân lá Gân lá hình mạng Gân song song hoặc gân hình cung Số cánh hoa Thường có 4 hoặc 5 cánh Thường có 3 hoặc 6 cánh Dạng thân Thân gỗ, thân cỏ, thân Thân cỏ, cột leo, thân bò Số lá mầm của phôi ở trong hạt Phôi có hai lá mầm Phôi có một lá mầm
  13. II. Đặc điểm phân biệt lớp hai lá mầm với lớp một lá mầm
  14. PHIẾU HỌC TẬP NHÓM 2 BÀN : ĐiỂM: Tên cây Loại rễ Dạng thân Kiểu gân lá Thuộc lớp Thuộc lớp Stt Hai lá Hai lá mấm mấm(x) ( x) 1 Cây bưởi 2 Dừa cạn 3 Cây mướp/bí Cây bầu 4 Rau má 5 Cà chua 6 Cây lúa 7 Cây ngô 8 Cỏ mần chầu 9 Rẻ quạt 10 Cây cau
  15. Stt Tên cây Loại rễ Dạng thân Kiểu gân lá Thuộc lớp Thuộc lớp Hai lá Hai lá mấm mấm 1 Cây bưởi Cọc Thân gỗ Hình mạng x 2 Dừa cạn Cọc Thân cỏ Hình mạng x 3 Cây mướp/bí/ Cọc Thân leo Hình mạng x bầu 4 Rau má Cọc Thân bò Hình mạng x 5 Cây cà chua Cọc Thân cỏ Hình mạng x 6 Cây lúa Chùm Thân cỏ Song song x 7 Cây ngô Chùm Thân cỏ Song song x 8 Cỏ mần chầu Chùm Thân cỏ Song song x 9 Rẻ quạt Chùm Thân cỏ Song song x 10 Cây cau Chùm Thân cột Song song x
  16. II. Đặc điểm phân biệt lớp hai lá mầm với lớp một lá mầm 1.Số lá mầm của phôi 2.Kiểu gân lá, dạng thân, kiểu rễ, số cánh hoa. Nhân xét về số lượng của cây Hai lá mầm và cây một lá mầm.
  17. II. Đặc điểm phân biệt lớp hai lá mầm với lớp một lá mầm 4 11 22 33 5 Hai lá mầm Một lá mầm Em hãy nhận biết cây hai lá mầm và cây một lá mầm? 4 11 33 22 5
  18. Bài tập Hãy chọn câu trả lời đúng 1. Đặc điểm của cây một lá mầm là: a. Hệ rễ cọc, gân lá song song hay hình cung, phôi có một lá mầm. b. Hệ rễ chùm, gân lá song song hay hình cung, phôi có 1 lá mầm. c. Hệ rễ cọc, gân lá hình mạng, phôi có một lá mầm. d. Hệ rễ chùm, gân lá song song hay hình cung, phôi có 2 lá mầm.
  19. Bài tập Hãy chọn câu trả lời đúng . 2. Trong các nhóm cây sau đây nhóm nào toàn cây hai lá mầm a. Cây xoài, cây ớt, cây hoa hồng. b. Cây mía, cây lúa, cây ổi. c. Cây bưởi, cây đậu, cây mía d. Cây hành, cây cải, cây tre. 3. Trong các nhóm cây sau đây nhóm nào toàn cây một lá mầm a. Cây cà chua, cây ớt, cây chanh . b. Cây xà cừ, cây lúa, cây ổi. c. Cây bưởi, cây đậu, cây mía d. Cây hành, cây lúa, cây ngô.
  20. Luật chơi - Lớp trưởng là trọng tài, lớp phó là thư ký ghi điểm cho 2 đội chơi. Một chuyên gia Sinh học. - Mỗi ngăn cử ra 3 bạn đại diện cho đội chơi của mình, trong đó có 1 bạn là đội trưởng. - Các đội lần lượt có quyền lựa chọn các ngôi sao có chứa câu hỏi để trả lời tương ứng với số điểm - Câu trả lời đúng đáp án, đúng thời gian mới hợp lệ - Đội có số điểm cao hơn là đội chiến thắng và sẽ nhận được quà tặng của cô giáo.
  21. 1 2 3 4 5 6 7
  22. Câu hỏi 20 điểm HẾT111312151071486925341 GIỜ C©u hỏi.thực vật hạt kín được chia làm mấy lớp? §¸p ¸n: gåm 2 líp, líp Mét l¸ mÇm vµ líp Hai l¸ mÇm . RÊt tèt ! 20 Quay lại ®iÓm
  23. Ng«i sao may m¾n ®· mang l¹i cho ®éi cña b¹n 20 ®iÓm. Xin chóc mõng! Quay l¹i
  24. K Câu hỏi 15 điểm HẾT364211314151210711985 GIỜTiêu chuẩn chính để phân biệt lớp Hai lá mầm và lớp Một lá mầm ? Số lá mầm của phôi C©u tr¶ lêi chÝnh x¸c ! 15 ®iÓm Quay l¹i
  25.  Rất tiếc đội của bạn không có điểm trong lượt chơi này Quay l¹i
  26. Món quà của đội bạn là một tràng pháo tay thật lớn! Quay l¹i
  27. Câu hỏi 25 điểm HẾT11571332108411514 9612GIỜ Thông thường có thể nhận biết một cây hạt kín là cây Một lá mầm, hay cây Hai lá mầm bằng dấu hiệu nào mà hiệu quả không gây hại cho cây? Đáp án: dấu hiệu kiểu gân lá. Quay l¹i
  28. Câu hỏi 20 điểm Khẳng định sau đúng hay sai? HẾT111410151213 284176539GIỜ Để phân biệt được cây thuộc lớp Hai lá mầm hay Một lá mầm ta phải kết hợp nhiều đặc điểm để nhận biết như: kiểu gân lá, kiểu rễ, dạng thân. Đúng Quay l¹i
  29. Hướng dẫn về nhà - Học bài, trả lời câu hỏi SGK. - Ôn lại các nhóm thực vật đã học từ tảo đến hạt kín