Bài giảng Sinh học 6 - Tiết 54: Nguồn gốc cây trồng

ppt 36 trang minh70 3040
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Sinh học 6 - Tiết 54: Nguồn gốc cây trồng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_sinh_hoc_6_tiet_54_nguon_goc_cay_trong.ppt

Nội dung text: Bài giảng Sinh học 6 - Tiết 54: Nguồn gốc cây trồng

  1. Cây dại Cây trồng bắt nguồn từ cây hoang dại.
  2. LÚA DẠI LÚA TRỒNG Cây được trồng nhằm phục vụ nhu cầu cuộc sống của con người.
  3. Suplơ Bắp Hoa cải 2 3 4 1 Thân Rễ Su Củ cải hào trắng CẢI DẠI
  4. Hãy quan sát một số cây dại và cây trồng sau đây.
  5. Hãy quan sát một số cây dại và cây trồng sau đây. Bắp cải sử Su hào sử dụng lá dụng thân Súp lơ sử dụng hoa .
  6. Hãy quan sát một số cây dại và cây trồng sau đây. Lúa dại Lúa trồng
  7. Hãy quan sát một số cây dại và cây trồng sau đây. Hoa hồng dại Các loại hoa hồng trồng
  8. Hãy nêu sự khác nhau(về kích thước, màu sắc, chất lượng, năng suất, ) giữa cây trồng, cây dại cùng loài và điền vào bảng sau: Bộ So sánh tính chất phận STT Tên cây sử dụng Cây hoang dại Cây trồng 1 Chuối Quả Quả nhỏ, chát, Quả to, ngọt, không nhiều hạt hạt 2 3 .
  9. Tên cây Bộ phận So sánh tính chất sử dụng Cây hoang dại Cây trồng Chuối Quả Quả nhỏ, chát, nhiều hạt Quả to, ngọt, không hạt Hạt nhỏ, ít hạt, chất Hạt to, nhiều hạt, chất Lúa Hạt lượng kém, số loài ít lượng tốt, số loài nhiều Hoa Hoa Hoa nhỏ, ít cánh, Hoa to, nhiều cánh, hồng ít màu sắc, số loài ít nhiều màu sắc, số loài nhiều. Rễ, thân Kích thước nhỏ chất Đều có kích thước to Cải lá, hoa. lượng kém số loài ít chất lượng tốt,số loài nhiều. HãyCó-GiảiCácchosựbiếtbộthíchsaiphậnnhữngkhácsửbộvìphậndụngsaođóở câyởlà câycótrồngdotrồngsựđược đượcsaiconcó kíchngườithướcsử dụnglớncó, gìchấtkháclượngso với câytốtdại, năng? ( Gợisuấtý: Nêu về kích thước, chất lượng, năng suất) con ngườikháccảicaotạođó. ,? chăm sóc.
  10. - Cây trồng khác cây dại là: + Các bộ phận ở cây trồng được con người sử dụng có kích thước lớn, chất lượng tốt hơn, năng suất cao. + Cây trồng có nhiều loài phong phú hơn ở cây dại.
  11. GÂY ĐỘT BIẾN (Cải biến đặc tính di truyền của giống cây) Cà chua ba lan ít quả, Cà chua hồng lan nhiều quả nhiều hạt, ít thịt quả,quả ít hạt, quả nhiều thịt quả
  12. KỸ THUẬT DI TRUYỀN (Cải biến đặc tính di truyền của giống cây) Nuôi cấy và gây đột biến tế bào sinh dưỡng * trong ống nghiệm
  13. LAI GIỐNG (Cải biến đặc tính di truyền của giống) 2. Ghép cành Mo 17 Cây lai B73 ngô Mo17 Bắp ngô lai B73
  14. CHỌN GIỐNG CÂY TRỒNG (Chọn những cây tốt phù hợp nhu cầu sử dụng để làm giống) Chọn giống lúa Chọn giống ngô Chọn giống gừng Chọn giống cây ăn quả trái mùa
  15. NHÂN GIỐNG 1.Giâm cành 2. Chiết cành 3. Ghép cây
  16. CHĂM SÓC CÂY (Tạo điều kiện thuận lợi để cây bộc lộ hết mức những đặc tính tốt) Chăm sóc cây trồng như: (Làm cỏ, tưới nước, bón phân, diệt sâu hại )
  17. MUỐN CẢI TẠO CÂY TRỒNG CẦN: - Cải biến đặc tính di truyền: lai giống, gây đột biến - Chọn những cây tốt để làm giống - Nhân giống: bằng hạt, chiết, ghép, - Chăm sóc: tưới nước, bón phân, diệt cỏ dại, phòng trừ sâu bệnh .
  18. Một số thành tựu mà con người đạt được trong hơn một thập niên vừa qua
  19. OM 3673
  20. + Tích cực trồng cây. + Thực hành tạo giống cây bằng cách: Chiết cành, giâm cành, ghép cây, nhân giống + Chăm sóc: Làm cỏ, tưới nước, bắt sâu . + Tuyên truyền cho mọi người tích cực tham gia trồng và bảo vệ cây xanh. + Tham gia “Tết trồng cây”
  21. Cây trồng bắt nguồn từ đâu? A. Cây bắp cải. B. Cây cải củ. C. Cây hoang dại. D. Cây súp lơ.
  22. Các cây trồng hiện nay đa số có nguồn gốc từ tổ tiên hoang dại ban đầu do: A. Môi trường tự nhiên tác động. B. Sự thích nghi của cây trồng với sự biến đổi của môi trường. C. Sự cạnh tranh giữa các loài cây hoang dại trong tự nhiên. D. Con người lựa chọn theo nhu cầu sử dụng và đem về trồng.
  23. Cây trồng khác với cây dại như thế nào ? A. Ở rễ. B. Ở thân. C. Bộ phận con người sử dụng. D. Ở hoa.
  24. Biện pháp nào sau đây nhằm cải tạo cây trồng? A. Gây đột biến. B. Chọn giữ lại cây tốt. C. Nhân giống, chăm sóc cây. D. Các biện pháp nêu trên.
  25. Sử dụng hơp lí thuốc bảo vệ thực vật Sử dụng thực phẩm Tích cực tham gia bảo vệ môi trường an toàn