Bài giảng Sinh học 6 - Tiết học 22 - Bài 19: Đặc điểm bên ngoài của lá

pptx 26 trang minh70 2040
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Sinh học 6 - Tiết học 22 - Bài 19: Đặc điểm bên ngoài của lá", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_sinh_hoc_6_tiet_hoc_22_bai_19_dac_diem_ben_ngoai_c.pptx

Nội dung text: Bài giảng Sinh học 6 - Tiết học 22 - Bài 19: Đặc điểm bên ngoài của lá

  1. CHƯƠNG IV. LÁ TIẾT 22-BÀI 19. ĐẶC ĐIỂM BÊN NGỒI CỦA LÁ +) Hãy cho biết các bộ phận của lá?  Lá gồm cĩ phiến và cuống, Gân lá trên phiến cĩ nhiều gân. +) Chức năng quan trọng nhất của lá là gì? Phiến lá  Tham gia vào quá trình Cuống lá quang hợp để tổng hợp chất hữu cơ nuơi cây. Hình 19.1. Các bộ phận của lá
  2. 1. Đặc điểm bên ngồi của lá a) Phiến lá C1. Nhận xét hình dạng, kích thước, màu sắc của phiến lá, diện tích bề mặt của phần phiến so với cuống? - Phiến lá thường cĩ màu lục, dạng bản dẹt, hình dạng và kích thước khác nhau, diện tích bề mặt của phiến lá lớn hơn so với phần cuống.
  3. 1. Đặc điểm bên ngồi của lá a) Phiến lá C2. Tìm điểm giống nhau của phần phiến các loại lá? -Đều dạng bản dẹt, màu lục và là phần to nhất của lá. C3.Những điểm giống nhau đĩ cĩ tác dụng gì đối với việc thu nhận ánh sáng của lá? - Giúp lá cĩ thể thu nhận được ánh sáng để chế tạo chất hữu cơ cho cây.
  4. 1. Đặc điểm bên ngồi của lá a) Phiến lá +) Nêu đặc điểm của phiến lá ?  Phiến lá thường cĩ màu lục, dạng bản dẹt, là phần rộng nhất của lá, giúp lá hứng được nhiều ánh sáng.
  5. Cây huyết dụ Cây sồi lá đỏ Cây Sao Nhái Cây Cơ Tịng lá đốm
  6. Cây phong lá đỏ Cây tía tơ +)Vì sao lá cây cĩ màu đỏ, tím hoặc vàng? Lá cây cĩ màu gì tùy thuộc vào sắc tố cây sinh ra. Cây cĩ màu đỏ, tím, vàng vì cây sinh ra sắc tố tạo màu đỏ, tím, vàng nhiều hơn lấn át màu xanh lục. Cây rau dền
  7. Cây phong lá đỏ Cây tía tơ +)Lá mầu đỏ ( tím hoặc vàng) cĩ quang hợp được khơng? - Lá cây vẫn cĩ diệp lục nên vẫn quang hợp bình thường như những cây khác. Cây rau dền
  8. 1. Đặc điểm bên ngồi của lá a) Phiến lá b) Gân lá Lật mặt dưới của lá sẽ nhìn rõ được gân lá. +) Cĩ mấy kiểu gân lá chính? Lá địa liền Lá gai Lá rẻ quạt Gân hình mạng Gân song song Gân hình cung  Cĩ ba kiểu gân lá: Hình mạng, song song và hình cung.
  9. GÂN LÁ HÌNH MẠNG Lá gai Lá sen Lá đu đủ Lá dâm bụt
  10. GÂN LÁ SONG SONG Lá lúa Lá bắp Lá dừa
  11. GÂN LÁ HÌNH CUNG Lá địa liền Lá bèo tây Lá keo Lá mã đề
  12. 1. Đặc điểm bên ngồi của lá a) Phiến lá b) Gân lá c) Lá đơn và lá kép +) Cĩ mấy nhĩm lá chính?  Cĩ hai nhĩm lá chính: lá đơn và lá kép
  13. 1. Đặc điểm bên ngồi của lá a) Phiến lá . Láb)đơn Gânvàlálá kép c) Lá đơn và lá kép Nêu đặc điểm của lá đơn? Lá đơn
  14. Cuớng nằm ngay dưới chời nách, mỡi cuớng mang Chồi nách mợt phiến. Cuớng và phiến rụng cùng mợt lúc Lá đơn Mồng tơi
  15. 1. Đặc điểm bên ngồi của . Láláđơn và lá kép a) Phiến lá b) Gân lá c) Lá đơn và lá kép Nêu đặc điểm của lá kép? Lá kép
  16. c) Lá đơn và lá kép Thường thì lá chét rụng trước, cuớng chính rụng sau. Chồi nách Cuớng chính phân Lá chét nhánh thành nhiều cuớng con, mỡi cuớng con mang mợt phiến (lá chét) Hoa hồng Lá kép
  17. LÁ ĐƠNThảo luận nhĩm đơi: 1phútLÁ KÉP Xắp xếp các lá sau vào nhĩm lá đơn và nhĩm lá kép Hoa hồng Lá lốt Mồng tơi Súp lơ Lá phượng Xấu hổ ( Trinh nữ)
  18. 2. Các kiểu xếp lá trên thân và cành Chú ý số lá trên một mấu thân
  19. Hồn thành bảng sau: S KIỂU XẾP LÁ TRÊN CÂY T TÊN CÂY CÓ MẤY LÁ MỌC TỪ MỘT KIỂU XẾP LÁ T MẤU THÂN 1 Dâu tằm 1 lá Mọc cách 2 Dừa cạn 2 lá Mọc đối 3 Dây huỳnh 4 lá Mọc vòng
  20. +) Em cĩ nhận xét gì về cách bố trí của các lá ở mấu thân trên so với các lá ở mấu thân dưới? - Các lá ở mấu thân trên xếp so le với các lá xếp ở mấu thân dưới.
  21. +) Các lá ở mấu thân trên xếp so le với các lá xếp ở mấu thân dưới cĩ lợi gì cho việc thu nhận ánh sáng của các lá trên cây?  Lá trên các mấu thân xếp so le nhau giúp lá nhận được nhiều ánh sáng.
  22. Hãy điền từ thích hợp vào chỗ trống: Lá gồm cĩ phiến và cuống , trên phiến cĩ nhiều gân. Phiến lá.(1) màu lục, dạng bản dẹt ,là phần rộng nhất của lá, giúp hứng được nhiều ánh ( sáng2) - Cĩ ba kiểu gân lá: hình (3)mạng ,, song (4 song) và hình (5)cung . - Cĩ 2 nhĩm lá chính: Lá đơn(6) và Lá kép(7) . - Lá xếp trên thân theo ba kiểu: Mọc .cách(8) , mọc đối, mọc .vịng . Lá trên các mấu thân xếp so le nhau giúp nĩ nhận được nhiều ánh sáng.
  23. TỔNG KẾT BÀI LÁ
  24. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ - Học bài, trả lời câu hỏi SGK - Gom các mẫu vật (lá) mang theo về làm bài tập theo hướng dẫn SGK - Đọc mục “em cĩ biết” - Chuẩn bị bài “CẤU TẠO TRONG CỦA PHIẾN LÁ”
  25. Lá lớn nhất Lá cây nong tằm: lá hình trịn nổi trên mặt nước, một em bé khoảng 2 – 3 tuổi cĩ thể đứng lên trên lá mà khơng chìm.
  26. Cây bịng bong mọc dại ở các bụi rậm, hoặc leo trên thân cây gỗ, lá xoắn vào nhau dài tới hàng chục mét.