Bài giảng Sinh học 6 - Tiết học 23: Cấu tạo trong của phiến lá
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Sinh học 6 - Tiết học 23: Cấu tạo trong của phiến lá", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_sinh_hoc_6_tiet_hoc_23_cau_tao_trong_cua_phien_la.ppt
Nội dung text: Bài giảng Sinh học 6 - Tiết học 23: Cấu tạo trong của phiến lá
- Gân2 lá 1. Lá gồm có các bộ phận nào? Cuống1lá Phiến3 lá 2. Trình bày đặc - Phiến lá màu lục, dạng bản dẹt, điểm của phiến là phần rộng nhất của lá giúp lá lá? hứng được nhiều ánh sáng để chế tạo CHC nuôi cây
- Tiết 23. CẤU TẠO TRONG CỦA PHIẾN LÁ ThịtThịt láb lá BiểuBiểua bì bì GânGânc lálá * Quan sát hình 20.1 và đọc thông tin SGK, chú thích hình vẽ sơ *đồ Làm cắt bàingang tập phiến điền từ:lá 1/ Cấu tạo phiến lá gồm ba phần: 1 biểu , .2 và 3 bì, thịt lá và gân lá 2/ Biểu bì bao bọc bên 4 . ngoài , thịt lá ở bên .5 trong , xen giữa phần thịt lá là gân 6 lá
- Thịt lá Biểu bì Gân lá
- TIẾT 23. CẤU TẠO TRONG CỦA PHIẾN LÁ 1. BIỂU BÌ Đọc thông tin SGK cho biết - Lớp tế bào biểu bì có cấu tạo như thế nào? + Lớp tế bào không màu trong suốt, xếp rất sát nhau, có vách phía ngoài dày. - Vai trò của lớp biểu bì? + Bảo vệ phiến lá và cho ánh sáng chiếu vào những tế bào bên trong.
- TIẾT 23. CẤU TẠO TRONG CỦA PHIẾN LÁ 1. BIỂU BÌ - Là lớp tế bào trong suốt, xếp sát nhau vách phía ngoài dày → Bảo vệ lá và cho ánh sáng xuyên qua. Lỗ khí Lỗ khí có chức năng gì trong lá? Lỗ khí giúp lá trao đổi khí và thoát hơi nước. Biểu bì mặt trên Biểu bì mặt dưới
- TIẾT 23. CẤU TẠO TRONG CỦA PHIẾN LÁ 1. BIỂU BÌ - Là lớp tế bào trong suốt, xếp sát nhau vách phía ngoài dày → Bảo vệ lá và cho ánh sáng xuyên qua. Lỗ khí Lỗ khí Hoạt động nào của lỗ khí giúp lá trao đổi khí và thoát hơi nước ? Lỗ khí đóng Lỗ khí mở Biểu bì mặt dưới Trạng thái của lỗ khí
- TIẾT 23. CẤU TẠO TRONG CỦA PHIẾN LÁ 1. BIỂU BÌ - Là lớp tế bào trong suốt, xếp sát nhau vách phía ngoài dày → Bảo vệ lá và cho ánh sáng xuyên qua. Lỗ khí Hoạt động nào của lỗ khí giúp lá trao đổi khí và thoát hơi nước ? LỗLỗ khíkhí mởđóng Sự đóng, mở của lỗ khí giúp lá trao đổi khí và thoát hơi nước.
- TIẾT 23. CẤU TẠO TRONG CỦA PHIẾN LÁ 1. BIỂU BÌ - Là lớp tế bào trong suốt, xếp sát nhau vách phía ngoài dày → Bảo vệ lá và cho ánh sáng xuyên qua. -Trên biểu bì (nhất là mặt dưới) có nhiều lỗ khí → Hoạt động đóng và mở của lỗ khí giúp lá trao đổi khí và thoát hơi nước.
- - Trên 1cm2 diện tích lá có khoảng 30000 lỗ khí. - Có những lá lỗ khí có cả 2 mặt của lá như lá lúa, lá ngô * Còn những lá nổi trên mặt nước, lỗ khí chỉ có ở mặt trên như lá sen, lá súng
- Lỗ khí mở Liên hệ - Khi lỗ khí mở: + Trao đổi khí (cacbonnic và oxi) => điều hoà nồng độ chất khí trong không khí, cung cấp khí oxi. + Hơi nước thoát ra => điều hoà không khí => khi trú nắng dưới gốc cây to thì mát. - Lỗ khí đóng mở tự động theo các cơ chế sinh - hoá trong tế bào.
- TIẾT 23. CẤU TẠO TRONG CỦA PHIẾN LÁ 1. BIỂU BÌ - Là lớp tế bào trong suốt, xếp sát nhau vách phía ngoài dày → Bảo vệ lá và cho ánh sáng xuyên qua. -Trên biểu bì (nhất là mặt dưới) có nhiều lỗ khí →Trao đổi khí và thoát hơi nước. 2.THỊT LÁ: Sơ đồ cấu tạo một phần phiến lá
- TIẾT 23. CẤU TẠO TRONG CỦA PHIẾN LÁ Tế bào biểu bì mặt trên TếTế bào bào thịt lá thịt lá Lục lạp Khoang chứa Gân lá gồm không khí các bó mạch Tế bào biểu bì mặt dưới Lỗ khí CO2 O2, HƠI NƯỚC
- Đọc thông tin sgk và quan sát hình cho biết + Lớp tế bào (TB) thịt lá phía trên và lớp TB thịt lá phía dưới giống nhau ở những điểm nào ? + Đặc điểm này phù hợp với chức năng gì? TB thịt lá mặt trên TB thịt lá mặt dưới - Gồm nhiều tế bào có vách mỏng chứa lục lạp. - Chức năng thu nhận ánh sáng, chế tạo chất hữu cơ cho cây.
- TIẾT 23. CẤU TẠO TRONG CỦA PHIẾN LÁ 1. BIỂU BÌ - Là lớp tế bào trong suốt, xếp sát nhau vách phía ngoài dày → Bảo vệ lá và cho ánh sáng xuyên qua. - Trên biểu bì (nhất là mặt dưới) có nhiều lỗ khí →Trao đổi khí và thoát hơi nước. 2.THỊT LÁ: - Thịt lá gồm những TB có vách mỏng, chứa nhiều lục lạp ở bên trong phù hợp với chức năng thu nhận ánh sáng để chế tạo chất hữu cơ
- *Thảo luận nhóm, hoàn thành bài tập sau: TB thịt lá mặt trên TB thịt lá mặt dưới ? Hãy tìm điểm khác nhau giữa lớp tế bào thịt lá mặt trên và lớp tế bào thịt lá mặt dưới qua bảng sau: ĐẶC ĐIỂM SO SÁNH LỚP TB THỊT LÁ PHÍA TRÊN LỚP TB THỊT LÁ PHÍA DƯỚI Hình dạng tế bào Dạng hình bầu dục Dạng hơi tròn Cách xếp của tế Xếp thẳng đứng, sát nhau Xếp lộn xộn, không sát nhau bào Lục lạp (số lượng) Nhiều Ít Chức năng chính Chế tạo chất hữu cơ Chứa và trao đổi khí
- TIẾT 23. CẤU TẠO TRONG CỦA PHIẾN LÁ 1. BIỂU BÌ - Là lớp tế bào trong suốt, xếp sát nhau vách phía ngoài dày → Bảo vệ lá và cho ánh sáng xuyên qua. - Trên biểu bì (nhất là mặt dưới) có nhiều lỗ khí →Trao đổi khí và thoát hơi nước. 2.THỊT LÁ: - Thịt lá gồm những TB có vách mỏng, chứa nhiều lục lạp ở bên trong phù hợp với chức năng thu nhận ánh sáng để chế tạo chất hữu cơ * Khác nhau giữa các lớp tế bào thịt lá: - Tế bào thịt lá mặt trên có nhiều lục lạp → thu nhận ánh sáng chế tạo chất hữu cơ. - Tế bào thịt lá mặt dưới có lục lạp, nhiều khoang chứa khí → chứa và trao đổi khí.
- Các tế bào thịt lá chứa rất nhiều lục lạp VD ở lá thầu dầu cứ mỗi mm2 lá thì phần tế bào thịt lá ở phía trên có khoảng 400 000 lục lạp, phần tế bào thịt lá ở phía dưới có khoảng 100 000 lục lạp chứa chất diệp lục làm cho lá có màu xanh THẦU DẦU
- Trồng câyVì saoở nơi phải có đủ trồng ánh sáng cây giúp ở nơi lá cócấy đủ chế ánh tạo đượcsáng? nhiều chất hữu cơ cung cấp cho cây, làm tăng sản lượng và năng suất cây trồng Bản thân là học sinh, em đã và sẽ làm gì để giúp cây sinh trưởng và phát triển tốt?
- TIẾT 23. CẤU TẠO TRONG CỦA PHIẾN LÁ 1. BIỂU BÌ - Là lớp tế bào trong suốt, xếp sát nhau vách phía ngoài dày → Bảo vệ lá và cho ánh sáng xuyên qua. - Trên biểu bì (nhất là mặt dưới) có nhiều lỗ khí →Trao đổi khí và thoát hơi nước. 2.THỊT LÁ: - Thịt lá gồm những TB có vách mỏng, chứa nhiều lục lạp ở bên trong phù hợp với chức năng thu nhận ánh sáng để chế tạo chất hữu cơ * Khác nhau giữa các lớp tế bào thịt lá: - Tế bào thịt lá mặt trên có nhiều lục lạp → thu nhận ánh sáng chế tạo chất hữu cơ. - Tế bào thịt lá mặt dưới có lục lạp, nhiều khoang chứa khí → chứa và trao đổi khí. 3. GÂN LÁ:
- TIẾT 23. CẤU TẠO TRONG CỦA PHIẾN LÁ GÂN LÁ Gân lá gồm các bó mạch Kể tên các loại Gân lá gồm các bó mạch mạch và chức năng của chúng? Mạch rây: Vận chuyển chất hữu cơ Mạch gỗ: Vận chuyển nước và muối khoáng hòa tan
- Em hãy cho biết gân lá có vị trí ở đâu, có Gân chức năng gì? lá Gân lá nằm xen giữa phần thịt lá, gồm có mạch gỗ và mạch rây có chức năng vận chuyển các chất.
- TIẾT 23. CẤU TẠO TRONG CỦA PHIẾN LÁ 1. BIỂU BÌ - Là lớp tế bào trong suốt, xếp sát nhau vách phía ngoài dày → Bảo vệ lá và cho ánh sáng xuyên qua. - Trên biểu bì (nhất là mặt dưới) có nhiều lỗ khí →Trao đổi khí và thoát hơi nước. 2.THỊT LÁ: - Thịt lá gồm những TB có vách mỏng, chứa nhiều lục lạp ở bên trong phù hợp với chức năng thu nhận ánh sáng để chế tạo chất hữu cơ * Khác nhau giữa các lớp tế bào thịt lá: - Tế bào thịt lá mặt trên có nhiều lục lạp → thu nhận ánh sáng chế tạo chất hữu cơ. - Tế bào thịt lá mặt dưới có lục lạp, nhiều khoang chứa khí → chứa và trao đổi khí. 3. GÂN LÁ: - Gân lá nằm xen giữa phần thịt lá, gồm có mạch gỗ và mạch rây có chức năng vận chuyển các chất.
- Gồm 1 lớp tế bào trong suốt xếp sát nhau -Bảo vệ phiến lá, cho ánh sáng chiếu qua. Biểu bì -Trao đổi khí và thoát hơi nước Cấu tạo trong Gồm 2 lớp tế bào, các tế bào chứa Thịt lá nhiều lục lạp của phiến lá - Chế tạo chất hữu cơ - Chứa và trao đổi khí Gồm các bó mạch Gân lá Vận chuyển các chất
- BÀI TẬP CỦNG CỐ CÁC BỘ PHẬN ĐẶC ĐIỂM CẤU TẠO CHỨC NĂNG CỦA PHIẾN LÁ 1- Tế bào trong suốt, xếp sát nhau vách phía ngoài dày. BIỂU BÌ 2- Trên biểu bì (nhất là mặt dưới) có nhiều lỗ khí. 3- Tế bào có vách mỏng bên THỊT LÁ trong có chứa lục lạp. 4- Giữa các tế bào có khoảng không 5- Nằm xen giữa phần thịt lá GÂN LÁ 6- Có mạch rây và mạch gỗ A- Chứa và trao đổi khí.B- Vận chuyển các chất G - Bảo vệ lá và cho D-Trao đổi khí và E- Thu nhận ánh sáng để ánh sáng xuyên qua. thoát hơi nước. chế tạo chất hữu cơ
- Ô chìa khóa. Ô CHỮ GỒM 7 CHỮ CÁI Bộ phận có màu lục, dạng bản dẹt, là phần rộng nhất của lá? 3029282726252423222120191817161514131210119876543210