Bài giảng Sinh học 7 - Bài 04: Trùng roi

ppt 45 trang minh70 3020
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Sinh học 7 - Bài 04: Trùng roi", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_sinh_hoc_7_bai_04_trung_roi.ppt

Nội dung text: Bài giảng Sinh học 7 - Bài 04: Trùng roi

  1. Trường THCS Phú Xuân CHÀO MỪNG CÁC THẦY CƠ GIÁO VÀ CÁC EM! GIÁO VIÊN: Đỗ Thị Linh
  2. SinhSinh hhọọcc 77 BÀI 4 : TRÙNG ROI
  3. KIỂM TRA BÀI CŨ
  4. Động vật và thực vật khác nhau ở điểm nào ? THỰC VẬT ĐỘNG VẬT Có thành xenlulôzơ Không có thành xenlulôzơ Tự tổng hợp chất hữu cơ Sử dụng chất hữu cơ có sẵn Không có khả năng di chuyển Có khả năng di chuyển Không có hệ thần kinh và giác quan Có hệ thần kinh và giác quan
  5. Đặc điểm chung của động vật ? di chuyển Đáp án : - Có khả năng hệ thần kinh - Có và giác quan. - Dị dưỡng
  6. Giới động vật gồm mấy nhóm ? Kể tên. Giới động vật dược chia thành. nhóm:2 Động vật Động vật có xương không xương
  7. CÂUCHÀO TRẢ LỜICÁC LÀ: BẠN! CUNGLÀMBÂY CẤPTHÍ GIỜ NGUYÊN NGHIỆM CHÚNG MỜI CÁCLIỆUTAKHOA BẠN CHOSẼ ĐẾN VÀ HỌCCON THẦY VỚI CƠ ĐẾN VỚI BÀINGƯỜICÂU 4: TRÙNG 3 ROI CÂU 3: ĐỘNG VẬT CĨ VAI TRỊ QUAN TRỌNG NHƯ VẬY LÀ CHÚNG TA ĐÃ CUNGHỒNTHẾ CẤP NÀOTHÀNH ĐỘNG ĐỐI VẬTXONG VỚI HỖ CONPHẦN TRỢ CHOƠN CONNG LẠIƯỜI NG BÀIƯỜI ? CŨ MỜI CÁC BẠN TRẢ LỜI
  8. CHÀO CÁC BẠN CHÚNG TA ĐỀU BIẾT CĨ HƠN 40.000 LỒI ĐỘNG VẬT NGUYÊN SINH NÀO LÀ :
  9. Trùng giày
  10. Trùng biến hình
  11. Trùng roi và nhiều hơn nữa nhưng chúng ta hơm nay sẽ học bài trùng roi
  12. BÀI 4 : TRÙNG ROI
  13. NỘI DUNG BÀI HỌC I . Cấu tạo ngoài và di chuyển II . Dinh dưỡng và sinh sản III . Tập đoàn trùng roi
  14. Câu 1 : Trùng roi sống ở đâu?Cơ thể hình gì, kích thước bao nhiêu?
  15. Trùng roi sống ở:ao,hồ,đầm,ruộng,kể cả các vũng nước mưa.Cơ thể hình thoi,đuơi nhọn,đầu tù,cĩ 1 roi dài, kích thước hiển vi.
  16. Câu 2 : Cấu tạo cơ thể trùng roi gồm các bộ phận nào ?
  17. Cấu tạo trùng roi gồm:điểm mắt,roi,hạt dự trữ,khơng bào co bĩp,hạt diệp lục,nhân,màng cơ thể
  18. Câu 3:Trùng roi di chuyển bằng gì ? Điểm mắt cĩ tác dụng gì ?
  19. -Trùng roi di chuyển bằng roi. - Điểm mắt giúp trùng roi nhận biết ánh sáng.
  20. I.Cấu tạo ngoài và di chuyển 1) Cấu tạo ngồi : ao hồ,đầm ruộng - Sống trong nước : , Roi - Cơ thể đơn , bào kích thước hiển vi - Cấu tạo : điểm mắt,roi,hạt dự Điểm mắt Khơng bào khơng bào co bĩp,hạt diệtrpữ , nhân, co bĩp màng cơ thể. lục, Màng cơ thể Hạt dự Hạt diệp 2) Di chuyển : trữ lục - Nhờ roi Nhân
  21. Câu 4 : Trùng roi dinh dưỡng bằng cách nào ? Hơ hấp qua đâu ?
  22. -Trùng roi vừa dị dưỡng vừa tự dưỡng. Hơ hấp qua màng cơ thể.
  23. Câu 5 :Trùng roi bài tiết và điều chỉnh áp suất nhờ bộ phận nào và sinh sản bằng hình thức nào ?
  24. -Trùng roi bài tiết và điều chỉnh áp suất nhờ khơng bào co bĩp. -Trùng roi sinh sản bằng hình thức phân đơi theo chiều dọc cơ thể.
  25. II.Dinh dưỡng và sinh sản 1) Dinh dưỡng : -Vừa .,dị dưỡng vừa tự dưỡng. - Hơ hấp qua .màng cơ thể - Bài tiết và điều chỉnh áp suất nhờ khơng bào co bĩp 2 ) Sinh sản : -Sinh sản vơ tính bằng cách theo cơthểphân đơi chiều dọc Các bước sinh sàn phân đơi ở tùng roi
  26. Câu 6 : Tập đồn trùng roi gợi ra, mối quan hệ gì ?
  27. Chúng gợi ra mối quan hệ về nguồn gốc giữa động vật đơn bào và động vật đa bào.
  28. III . Tập đoàn trùng roi -Tập đồn trùng roi gồm nhiều liêncá thể kết với nhau tạo thành. Chúng gợi ra mối quan hệ về nguồn gốc giữa động vật .vàđơn bào động vật .đa bào Hình ảnh tập đồn trùng roi.
  29. 1 V TrùngÔ T roi sinhÍ sản .N H Trùng2 R roiO di chuyểnI nhờ . Trùng roi sống ở :3 ao,hồ,đầm, .,vũngR U Ộ N G nước mưa. 4ĐiểmÁ mắtN giúpH trungS roiÁ nhânN biết .G Trùng5 Kroi bàiH tiếtƠ và điềuN chỉnhG Báp suấtÀ nhờ O co bĩp. Trùng6 roi Thơ hấpR nhờA sự .khíO Đ qua ỔmàngI cơ thể. 7TrùngP roiH sinh sảnN bằngĐ cáchO .theoI chiều dọc cơ thể. Trùng8 roi ĐnhậnI biết ỂđượcM ánh Msáng Ắnhờ T
  30. Phần 3 CỦNG CỐ BÀI CHÚNG TA CÙNG TRẢ LỜI CÁC CÂU HỎI NÀO Câu 1 Câu 3 Câu 5 Câu 8 Câu 11 Câu 7 Câu 10 Câu 13 Câu 9 Câu 12 Câu 2 Câu 4 Câu 6
  31. Cám ơn các bạn đã theo dõi chương trình ! CÁC BẠN NHỚ HỌC BÀI VÀ LÀM BÀI ĐẦY ĐỦ
  32. CÂU HỎI THỨ NHẤT Cấu tạo cơ thể trùng roi gồm những bộ phận nào? NHÂN ,CHẤT NGUYÊN SINH, ROI, ĐIỂM MẮT, MÀNG CƠ THỂ, HẠT DIỆP LỤC, KHƠNG BÀO CO BĨP
  33. CÂU HỎI THỨ HAI Trùng roi sống ở đâu (kể đầy đủ) và di chuyển nhờ gì? Sống trong nước :ao, hồ, đầm,ruộng ,vũng nước mưa Di chuyển nhờ roi
  34. CÂU HỎI THỨ BA Dinh dưỡng của trùng roi bằng cách nào Vừa tự dưỡng vừa dị dưỡng
  35. CÂU HỎI THỨ TƯ Trùng roi hơ hấp qua đâu? Bài tiết và điều chỉnh áp suất nhờ gì ? Trùng roi hơ hấp qua màng tế bào , bài tiết và điều chỉnh áp suất nhờ khơng bào co bĩp
  36. CÂU HỎI THỨ NĂM Trùng roi sinh sản vơ tính bằng hình thức nào ? Sinh sản vơ tính bằng cách phân đơi theo chiều dọc của cơ thể
  37. CÂU HỎI THỨ SÁU Tập đồn trùng roi gồm những gì? chúng ra mối quan hệ gì? Gồm nhiều tế bào cĩ roi , chúng ra mối quan hệ về nguồn gốc giữa động vật đơn bào và động vật đa bào
  38. CÂU HỎI THỨ BẢY A. 20 B. 50 C. 9
  39. CÂU HỎI THỨ TÁM A. 4 B. 2 C. 3
  40. CÂU HỎI THỨ CHÍN A. sắc tố ở màng cơ thể B. sự trong suốt của màng cơ thể C. màu sắc của các hạt diệp lục
  41. CÂU HỎI THỨ MƯỜI A. đầu đi trước B. vừa tiến vừa xoay C. thẳng tiến
  42. CÂU HỎI THỨ MƯỜI MỘT A. Mùa đơng B. Đầu thu, cuối hè C. Cuối xuân, đầu hè
  43. CÂU HỎI THỨ MƯỜI HAI A. khơng bào co bĩp B. màng cơ thể C. nhân
  44. CÂU HỎI THỨ MƯỜI BA A. Vì bản thân nĩ là thực vật B. Vì nĩ cĩ các hạt diệp lục C. Vì nĩ cĩ nhân