Bài giảng Sinh học 7 - Bài 42: Thực hành: Quan sát bộ xương, mẫu mổ chim bồ câu

ppt 22 trang minh70 3520
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Sinh học 7 - Bài 42: Thực hành: Quan sát bộ xương, mẫu mổ chim bồ câu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_sinh_hoc_7_bai_42_thuc_hanh_quan_sat_bo_xuong_mau.ppt

Nội dung text: Bài giảng Sinh học 7 - Bài 42: Thực hành: Quan sát bộ xương, mẫu mổ chim bồ câu

  1. Tiết 47:
  2. 1. Quan sỏt bộ xương chim bồ cõu
  3. 1. Quan sỏt bộ xương chim bồ cõu
  4. Xương đầu: Xương sọ, hốc mắt lớn (nhỏ, nhẹ). Xương cột sống (4 phần): + 13 - 14 đốt sống cổ: cử động linh hoạt. + 7 đốt sống ngực (lưng): đều mang xương sườn gắn với xương mỏ ỏc (cú mấu lưỡi hỏi)  lồng ngực. tham gia vào hụ hấp + 10 đốt sống hụng và đuụi (cỏc đốt sống cựng, cụt). Xương chi: + Đai vai (xương bả, x.quạ, x. đũn) + cỏc xương cỏnh. + Đai hụng (x.chậu, x. hỏng, x. ngồi) + cỏc xương chi sau.
  5. Xương xốp, nhẹ nhưng rất chắc, giỳp cho chim bay thuận lợi
  6. Dựa vào kết quả quan sỏt, hoàn thành bài tập ghộp nối sau: Cỏc thành phần của bộ Thớch nghi với đời sống bay lượn (B) xương (A) A. Gắn chặt với xương đai hụng làm 1. Chi trước thành một khối vững chắc B. phỏt triển là nơi bỏm của cơ ngực 2. Xương sọ vận động cỏnh C. rỗng, xốp nờn nhẹ nhưng khớp với 3. Cỏc đốt sống lưng nhau rất chắc chắn 4. Đốt sống hụng D. làm chỗ tựa vững chắc cho chi sau 5. Xương ức E. biến thành cỏnh Kết quả thảo luận: 1.E 2.C 3. D 4. A 5.B
  7. BÀI 42 THỰC HÀNH QUAN SÁT BỘ XƯƠNG, MẪU MỔ CHIM BỒ CÂU ĐẶC ĐIỂM CẤU TẠO CỦA BỘ XƯƠNG CHIM BỒ CÂU THÍCH NGHI VỚI ĐỜI SỐNG BAY TT Bộ phận Đặc điểm thớch nghi Đặc điểm chung Xương -Hốc mắt lớn, hộp sọ rộng, mỏng, 1 đầu hàm khụng cú răng -> Nhẹ Bộ xương - Xương mỏ ỏc phỏt triển là nơi chim bồ cõu: bỏm của cơ ngực vận động cỏnh Nhẹ, xốp, Xương - Cỏc đốt sống lưng, cỏc đốt mỏng, vững 2 thõn sống hụng gắn chặt với xương chắc đai hụng làm thành một khối => Thớch vững chắc nghi với sự bay Xương - Chi trước biến đổi thành cỏnh 3 chi - Xương cỏnh và xương đựi rỗng
  8. ? Em hóy nờu cỏc đặc điểm của bộ xương chim thớch nghi với đời sống bay ? - Chi trước: biến đổi thành cỏnh. - Xương mỏ ỏc phỏt triển là nơi bỏm của cơ ngực giỳp vận động cỏnh. - Cỏc đốt sống lưng, đốt sống hụng gắn chặt với xương đai hụng làm thành một khối vững chắc. - Nhẹ, xốp, mỏng, vững chắc
  9. 2. Quan sỏt cỏc nội quan
  10. 2. Quan sỏt cỏc nội quan 1.Thực quản 10. Khớ quản 11.Phổi 2. Diều 9. Cỏc gốc động mạch 5. Ruột 8. Tim 6.Gan 3. Dạ dày tuyến 12.Tỡ 4. Dạ dày cơ 7. Tụy 13.Thận 14.Huyệt
  11. Bảng. Thành phần cấu tạo của một số hệ cơ quan Cỏc hệ cơ Cỏc thành phần cấu tạo của từng hệ cơ quan quan - Ống tiờu húa: miệng, thực quản, diều, dạ dày tuyến, dạ dày cơ (mề), ruột, huyệt. Tiờu húa - Tuyến tiờu húa: gan, tỳi mật nhỏ, tụy. Hụ hấp - Khớ quản, phổi và cỏc tỳi khớ. Tuần hoàn - Tim, cỏc gốc động mạch. Bài tiết - Thận, xoang huyệt.
  12. Bảng. So sỏnh cấu tạo cỏc hệ cơ quan ở chim so với cỏc ĐVCXS đó học Hệ cơ Thằn lằn Chim bồ cõu í nghĩa thớch nghi quan Tiờu Đó phõn húa thành Cú thờm diều, dạ Tốc độ tiờu húa cao, húa cỏc bộ phận. dày (dạ dày tuyến đỏp ứng nhu cầu năng và dạ dày cơ). lượng khi bay. 1
  13. Bảng. So sỏnh cấu tạo cỏc hệ cơ quan ở chim so với cỏc ĐVCXS đó học Hệ cơ quan Thằn lằn Chim bồ cõu í nghĩa thớch nghi Tim 3 ngăn (tõm Tim 4 ngăn (2 tõm Trao đổi chất, trao Tuần thất cú vỏch hụt) nhĩ, 2 tõm thất) đổi khớ nhanh và hoàn mỏu nuụi cơ thể: mỏu nuụi cơ thể: mạnh. Thõn nhiệt mỏu pha. mỏu đỏ tươi. ổn định.
  14. Bảng. So sỏnh cấu tạo cỏc hệ cơ quan ở chim so với cỏc ĐVCXS đó học Hệ cơ Thằn lằn Chim bồ cõu í nghĩa thớch nghi quan Phổi cú nhiều vỏch Phổi cú mạng ống Hiệu quả trao đổi ngăn. Thụng khớ ở khớ cao, đỏp ứng Hụ phổi nhờ sự tăng khớ dày thụng với hấp hệ thống tỳi khớ. nhu cầu ụxi và năng giảm thể tớch lượng khi bay. khoang thõn
  15. Bảng. So sỏnh cấu tạo cỏc hệ cơ quan ở chim so với cỏc ĐVCXS đó học Hệ cơ Thằn lằn Chim bồ cõu í nghĩa thớch nghi quan Cú thận sau, búng Cú thận sau, khụng Giảm trọng lượng Bài đỏi; huyệt hấp thu cú búng đỏi. cơ thể thớch nghi tiết lại nước. với đời sống bay.
  16. *TƯỜNG TRÌNH: Cỏc hệ cơ quan Cỏc thành phần cấu tạo của hệ Tiờu hoỏ Ống tiờu húa : Miệng, thực quản, diều, dạ dày tuyến, dạ dày cơ, ruột, huyệt. Gan, tuỵ. Hụ hấp Khớ quản, phổi Tuần hoàn Tim, cỏc gốc động mạch Bài tiết Thận sau
  17. * CÂU HỎI:  Điểm khỏc: - Thực quản cú diều, dạ dày cú dạ dày cơ (mề) và dạ dày tuyến - Khụng cú ruột thẳng.
  18. HƯỚNG DẪN HỌC TẬP * Đối với bài học ở tiết học này: - Hoàn thành bài tường trình. - Học thuộc thành phần của cỏc hợ̀ cơ quan. * Đối với bài học ở tiết học tiếp theo: - Tìm hiểu đặc điểm cỏc hợ̀ cơ quan của Chim Bụ̀ Cõu thớch nghi đời sống bay. - So sỏnh với cỏc hợ̀ cơ quan của Thằn lằn
  19. BÀI TẬP Tỳi khớ ở chim cú vai trũ: A. Gúp phần thụng khớ ở phổi. Sai! Cõu 1: B. Giảm lực ma sỏt giữa cỏc nội quan. Sai! C. Điều hũa thõn nhiệt. Sai! Cõu 2: D. Tất cả cỏc vai trũ trờn. Đỳng!
  20. BÀI TẬP Tốc độ tiờu húa của chim cao hơn cỏc ĐVCXS đó học là nhờ cú: A. Diều (lưu giữ thức ăn). Sai! Cõu 1: B. Khụng cú ruột thẳng để chứa phõn. Sai! C. Mề và dạ dày tuyến. Sai! Cõu 2: D. Cả A và C. Đỳng!