Bài giảng Sinh học 7 - Bài 50: Đa dạng của lớp thú (tiếp theo) bộ ăn sâu bọ, bộ gặm nhấm, bộ ăn thịt

pptx 20 trang minh70 2920
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Sinh học 7 - Bài 50: Đa dạng của lớp thú (tiếp theo) bộ ăn sâu bọ, bộ gặm nhấm, bộ ăn thịt", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_sinh_hoc_7_bai_50_da_dang_cua_lop_thu_tiep_theo_bo.pptx

Nội dung text: Bài giảng Sinh học 7 - Bài 50: Đa dạng của lớp thú (tiếp theo) bộ ăn sâu bọ, bộ gặm nhấm, bộ ăn thịt

  1. Giáo sinh thực tập: Cao Thị Ngọc Quỳnh
  2. Động vật nào thuộc lớp Thú ở cạn, nhỏ nhất, có mùi hôi nồng nặc? Chuột chù
  3. Con gì mõm nhọn đuôi dài Thoáng thấy bóng mèo co cẳng chạy mau Chuột
  4. Làm vua ở chốn núi rừng Đánh đông dẹp Bắc chưa từng thua ai Hổ
  5. Chuột chù Chuột Hổ Bộ Ăn sâu bọ Bộ Gặm nhấm Bộ Ăn thịt
  6. Quan sát các hình ảnh kết hợp thông tin SGK, hoàn thành nội dung phiếu học tập trong thời gian 4 phút. Chuột chù Chuột chũi Bộ răng của chuột chù Mũi và chân chuột chũi
  7. Răng của chuột chù Chuột chù
  8. Chuột chũi
  9. Chuột đồng Răng của bộ Gặm nhấm
  10. CÓ HẠI
  11. Nhím Sóc Hải ly
  12. CHÂN CỦA BỘ ĂN THỊT Quan sát hình ảnh, kết hợp với video đã xem, thảo luận nhóm trong 4 phút trả lời các câu hỏi của phiếu học tập. RĂNG CỦA BỘ ĂN THỊT
  13. RĂNG CỦA BỘ ĂN THỊT
  14. Sư tử Báo đốm Hổ Chó sói
  15. CỦNG CỐ Bài tập 1: Dựa vào đặc điểm của bộ răng nhận biết các bộ Thú sau? Đặc điểm của bộ răng Tên các bộ Thú 1.Không có răng nanh A.Bộ Ăn thịt Răng cửa lớn, sắc và cách răng hàm một khoảng trống 2.Răng cửa ngắn, sắc B. Bộ Ăn sâu bọ Răng nanh lớn, dài, sắc, nhọn Răng hàm có nhiều mấu dẹp, sắc 3.Đủ răng C.Bộ Gặm nhấm Các răng nhọn Răng hàm có 3, 4 mấu nhọn
  16. Bài 2: Đặc điểm nào sau đây là của bộ Ăn thịt? A, Tập tính đào hang trong đất, răng nhọn, răng hàm có 3,4 mấu. B, Chân có vuốt, dưới có đệm thịt dày; răng nanh lớn, dài, nhọn; răng cửa ngắn, sắc; răng hàm có nhiều mấu dẹp. C, Sống theo đàn, răng cửa lớn sắc cách răng hàm một khoảng trống. D, Cả A,B,C.