Bài giảng Sinh học 7 - Bài 54: Tiến hóa về tổ chức cơ thể

ppt 22 trang minh70 1830
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Sinh học 7 - Bài 54: Tiến hóa về tổ chức cơ thể", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_sinh_hoc_7_bai_54_tien_hoa_ve_to_chuc_co_the.ppt

Nội dung text: Bài giảng Sinh học 7 - Bài 54: Tiến hóa về tổ chức cơ thể

  1. KIỂM TRA BÀI CŨ Cõu 1: Nờu đặc điểm bộ Linh trưởng (5 điểm) Cõu 2: Vỡ sao Voi được xếp thành một bộ riờng lẻ? (4 điểm)
  2. Cõu 1: Nờu đặc điểm bộ Linh trưởng (5 điểm) - Đi bằng bàn chõn. ( 1đ) - Bàn tay, bàn chõn: cú 5 ngún, ngún cỏi đối diện với cỏc ngún khỏc thớch nghi cầm nắm, leo trốo. (2đ) - Ăn tạp (ăn thực vật) (1đ) - Đại diện: Khỉ, vượn, tinh tinh, Gụrila, đười ươi (1đ)
  3. Cõu 2: Vỡ sao Voi được xếp vào bộ riờng lẻ? (4 điểm) Vỡ: + cú 5 ngún, bàn chõn cú nệm thịt dày + răng nanh thành ngà + mũi và mụi trờn kết hợp thành vũi
  4. 1.So sỏnh một số hệ cơ quan ở động vật 2. Sự phức tạp húa tổ chức cơ thể
  5. I. SO SÁNH MỘT SỐ HỆ CƠ QUAN Ở ĐỘNG VẬT
  6. Bảng so sỏnh một số hệ cơ quan của động vật Tờn ĐV Ngành Hụ hấp Tuần hoàn Thần kinh Sinh dục Trựng ĐV Chưa Chưa Chưa phõn húa Chưa biến hỡnh nguyờn phõn húa phõn húa phõn húa sinh Ruột Chưa Chưa Hỡnh mạng Tuyến sinh dục Thủy tức khoang phõn húa phõn húa lưới khụng cú ống dẫn Tim chưa cú Hỡnh chuỗi hạch Tuyến sinh Giun Giun đất Da tõm nhĩ và (hạch nóo, hạch dục cú ống đốt tõm thất, hệ dưới hầu, chuỗi dẫn tuần hoàn kớn hạch bụng) Tim chưa cú Hỡnh chuỗi hạch Tuyến sinh dục Chõn Hệ ống Chõu tõm nhĩ và (hạch nóo lớn, cú ống dẫn khớp khớ chấu tõm thất, hệ hạch dưới hầu, tuần hoàn chuỗi hạch ngực hở và bụng)
  7. Bảng so sỏnh một số hệ cơ quan của động vật Tờn ĐV Ngành Hụ hấp Tuần hoàn Thần kinh Sinh dục Cỏ chộp Động vật Tim cú TN và TT, Hỡnh ống Tuyến sinh Mang cú xương hệ tuần hoàn kớn ( bộ nóo và dục cú ống sống Tim cú 2 ngăn tủy sống) dẫn Ếch đồng Động vật Tim cú TN và TT, Tuyến sinh Da và Hỡnh ống (trưởng cú xương hệ tuần hoàn kớn dục cú ống phổi ( bộ nóo và sống dẫn thành) Tim cú 3 ngăn tủy sống) Thằn lằn Tim cú TN và TT, Động vật Hỡnh ống Tuyến sinh hệ tuần hoàn kớn ( bộ nóo và dục cú ống cú xương Phổi Tim cú 3 ngăn, tủy sống) dẫn sống TT cú vỏch hụt Chim bồ Động vật Phổi Tim cú TN và TT, Hỡnh ống Tuyến sinh Cõu cú xương và tỳi hệ tuần hoàn kớn ( bộ nóo và dục cú ống sống khớ Tim cú 4 ngăn tủy sống) dẫn Tim cú TN và TT, Thỏ Động vật Hỡnh ống Tuyến sinh hệ tuần hoàn kớn cú xương Phổi ( bộ nóo và dục cú ống sống Tim cú 4 ngăn tủy sống) dẫn
  8. Tờn ĐV Ngành Hụ hấp Tuần hoàn Thần kinh Sinh dục Trựng ĐVNS Chưa Chưa phõn húa Chưa phõn húa Chưa phõn húa biến hỡnh phõn húa Thủy tức Ruột Chưa Chưa phõn húa Hỡnh mạng lưới Tuyến SD khụng khoang phõn húa cú ống dẫn Giun đất Giun Da Tim chưa cú TN và Hỡnh chuỗi hạch (hạch Tuyến SD cú ống đốt TT, hệ tuần hoàn nóo, hạch dưới hầu, dẫn kớn chuỗi hạch bụng) Chõu Chõn Hệ ống Tim chưa cú TN và Hỡnh chuỗi hạch (hạch Tuyến SD cú ống chấu khớp khớ TT, hệ tuần hoàn nóo lớn, hạch dưới hầu, dẫn hở chuỗi hạch ngực và bụng) Cỏ chộp ĐVCXS Mang Tim cú TN và TT, Hỡnh ống ( bộ nóo và tủy Tuyến SD cú ống hệ tuần hoàn kớn sống) dẫn Ếch đồng ĐVCXS Da và Tim cú TN và TT, Hỡnh ống ( bộ nóo và tủy Tuyến SD cú ống phổi hệ tuần hoàn kớn sống) dẫn Thằn lằn ĐVCXS Phổi Tim cú TN và TT, Hỡnh ống ( bộ nóo và tủy Tuyến SD cú ống hệ tuần hoàn kớn sống) dẫn Chim bồ ĐVCXS Phổi và Tim cú TN và TT, Hỡnh ống ( bộ nóo và tủy Tuyến SD cú ống cõu tỳi khớ hệ tuần hoàn kớn sống) dẫn Thỏ ĐVCXS Phổi Tim cú TN và TT, Hỡnh ống ( bộ nóo và tủy Tuyến SD cú ống hệ tuần hoàn kớn sống) dẫn
  9. I. SO SÁNH MỘT SỐ HỆ CƠ QUAN Ở ĐỘNG VẬT II. SỰ PHỨC TẠP HểA TỔ CHỨC CƠ THỂ 1. Hệ hụ hấp
  10. Tờn ĐV Ngành Hụ hấp Trựng biến ĐV nguyờn sinh Chưa phõn húa ( qua màng hỡnh tế bào) Thủy tức Ruột khoang Chưa phõn húa ( toàn bộ qua da) Giun đất Giun đốt Da Chõu chấu Chõn khớp Hệ ống khớ Cỏ chộp ĐVCXS Mang Ếch đồng ĐVCXS Da và phổi ( chưa hoàn chỉnh) Thằn lằn ĐVCXS Phổi Chim bồ cõu ĐVCXS Phổi và tỳi khớ Thỏ ĐVCXS Phổi
  11. I. SO SÁNH MỘT SỐ HỆ CƠ QUAN Ở ĐỘNG VẬT II. SỰ PHỨC TẠP HểA TỔ CHỨC CƠ THỂ 1. Hệ hụ hấp 2. Hệ tuần hoàn
  12. Tờn ĐV Ngành Tuần hoàn Trựng bh ĐVNS Chưa phõn húa Thủy tức Ruột khoang Chưa phõn húa Giun đất Giun đốt Tim chưa cú tõm nhĩ và tõm thất, hệ tuần hoàn kớn Chõu chấu Chõn khớp Tim chưa cú tõm nhĩ và tõm thất, hệ tuần hoàn hở Cỏ chộp ĐVCXS Tim cú 1 tõm nhĩ và 1 tõm thất, hệ tuần hoàn kớn Ếch đồng ĐVCXS Tim cú tõm nhĩ và tõm thất, hệ tuần hoàn kớn Thằn lằn ĐVCXS Tim cú tõm nhĩ và tõm thất, hệ tuần hoàn kớn Chim bồ cõu ĐVCXS Tim cú tõm nhĩ và tõm thất, hệ tuần hoàn kớn Thỏ ĐVCXS Tim cú tõm nhĩ và tõm thất, hệ tuần hoàn kớn
  13. *Sự phức tạp hoá hệ tuần hoàn thể hiện ở: Chưa có tim Tim 3 ngăn( Máu pha nuôi cơ thể) Tim chưa có ngăn Tim 4 ngăn ( Máu nuôi cơ thể màu đỏ tươi) Tim 2 ngăn
  14. I. SO SÁNH MỘT SỐ HỆ CƠ QUAN Ở ĐỘNG VẬT II. SỰ PHỨC TẠP HểA TỔ CHỨC CƠ THỂ 1. Hệ hụ hấp 2. Hệ tuần hoàn 3. Hệ thần kinh
  15. Tờn động vật Ngành Thần kinh Trựng biến hỡnh ĐV nguyờn sinh Chưa phõn húa Thủy tức Ruột khoang Hỡnh mạng lưới Giun đất Giun đốt Hỡnh chuỗi hạch (hạch nóo, hạch dưới hầu, chuỗi hạch bụng) Chõu chấu Chõn khớp Hỡnh chuỗi hạch (hạch nóo lớn, hạch dưới hầu, chuỗi hạch ngực và bụng) Cỏ chộp ĐV cú xương sống Hỡnh ống (bộ nóo và tủy sống) Ếch đồng ĐV cú xương sống Hỡnh ống (bộ nóo và tủy sống) Thằn lằn ĐV cú xương sống Hỡnh ống (bộ nóo và tủy sống) Chim bồ cõu ĐV cú xương sống Hỡnh ống (bộ nóo và tủy sống) Thỏ ĐV cú xương sống Hỡnh ống (bộ nóo và tủy sống)
  16. Từ chưa Thần kinh Chuỗi hạch Chuỗi hạch phân hoá mạng lưới đơn giản phõn húa Hình ống với bộ não và tuỷ sống (Cá chép Ếch Thằn lằn Chim bồ câu Thỏ)
  17. I. SO SÁNH MỘT SỐ HỆ CƠ QUAN Ở ĐỘNG VẬT II. SỰ PHỨC TẠP HểA TỔ CHỨC CƠ THỂ 1. Hệ hụ hấp 2. Hệ tuần hoàn 3. Hệ thần kinh 4. Hệ sinh dục
  18. Tờn động vật Ngành Sinh dục Trựng biến hỡnh ĐV nguyờn sinh Chưa phõn húa Thủy tức Ruột khoang Tuyến sinh dục khụng cú ống dẫn Giun đất Giun đốt Tuyến sinh dục cú ống dẫn Chõu chấu Chõn khớp Tuyến sinh dục cú ống dẫn Cỏ chộp ĐVCXS Tuyến sinh dục cú ống dẫn Ếch đồng ĐVCXS Tuyến sinh dục cú ống dẫn Thằn lằn ĐVCXS Tuyến sinh dục cú ống dẫn Chim bồ cõu ĐVCXS Tuyến sinh dục cú ống dẫn Thỏ ĐVCXS Tuyến sinh dục cú ống dẫn
  19. Em cú nhận xột gỡ về sự tiến húa của cỏc cơ quan qua cỏc ngành động vật?
  20. - Sự phức tạp húa tổ chức cơ thể của cỏc lớp động vật thể hiện ở sự phõn húa về cấu tạo và chuyờn húa về chức năng cỏc cơ quan hoạt động cú hiệu quả giỳp cơ thể thớch nghi với mụi trường sống.
  21. HÃY GHẫP NỘI DUNG CÂU Ở CỘT A PHÙ HỢP VỚI NỘI DUNG CÂU Ở CỘT B CỘT A CỘT B KQ 1. Hệ hụ hấp A. Chưa phõn húa hệ thần kinh hỡnh mạng lưới chuỗi hạch đơn giản chuỗi hạch phõn húa hệ thần kinh hỡnh 1D ống với bộ nóo và tủy sống. 2. Hệ tuần B. Chưa phõn húa Tuyến hoàn sinh dục khụng cú ống dẫn 2C Tuyến sinh dục cú ống dẫn 3. Hệ thần C. Chưa cú tim tim chưa cú kinh ngăn tim 2 ngăn tim 3 ngăn 3A tim 4 ngăn. 4. Hệ sinh D. Chưa phõn húa trao đổi qua dục da mang da và phổi phổi 4B
  22. - Học bài và trả lời cõu hỏi cuối bài - Đọc trước bài 55: “TIẾN HOÁ VỀ SINH SẢN” + Kẻ bảng 1 và 2 vào VBT.