Bài giảng Sinh học 7 - Bài dạy 55: Tiến hóa về sinh sản

ppt 25 trang minh70 2950
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Sinh học 7 - Bài dạy 55: Tiến hóa về sinh sản", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_sinh_hoc_7_bai_day_55_tien_hoa_ve_sinh_san.ppt

Nội dung text: Bài giảng Sinh học 7 - Bài dạy 55: Tiến hóa về sinh sản

  1. Kiểm Tra Bài Cũ Hóy nờu sự tiến hoỏ của hệ hụ hấp qua cỏc ngành động vật đó học ?  Hệ hụ hấp: Chưa phõn húa (ĐVNS, Ruột khoang) → trao đổi khớ qua da(giun đốt) → trao đổi khớ qua hệ ống khớ(chõn khớp)→ trao đổi khớ qua: mang → da và phổi → phổi và tỳi khớ → phổi(ĐVCXS)
  2. BÀI 55:TiẾN HểA VỀ SINH SẢN I. SINH SẢN Vễ TÍNH II. SINH SẢN HỮU TÍNH. III. SỰ TIấN HểA CÁC HèNH THỨC SINH SẢN HỮU TÍNH.
  3. I. SINH SẢN Vễ TÍNH Cỏc bước sinh sản phõn đụi của trựng roi →Phõn đụi cơ thể theo chiều dọc.
  4. I. SINH SẢN Vễ TÍNH Thuỷ tức Trựng roi: sinh sản bằng cỏch phõn đụi cơ thể Phõn đụi cơ thể (Trựng roi) Một cơ thể Cơ thể mới (khụng cú sự kết hợp giữa tinh trựng và trứng) Mọc chồi (Thủy tức)
  5. I. SINH SẢN Vễ TÍNH Qua sơ đồ trờn: Em hóy cho biết sinh sản theo kiểu phõn đụi cơ thể và mọc chồi là hỡnh thức sinh sản gỡ? →Đú là hỡnh thức sinh sản vụ tớnh. Vậy sinh sản vụ tớnh là gỡ ? Cú mấy hỡnh thức sinh sản vụ tớnh?
  6. I. SINH SẢN Vễ TÍNH Trùng biến hình Thuỷ tức San hô Trùng roi Trùng giày Kiểu sinh sản Tên động vật Phân đôi Trựng roi, trựnggiày, trựng biến hỡnh Mọc chồi Thủy tức, san hụ
  7. II. SINH SẢN HỮU TÍNH. ?. Thế nào là hỡnh thức sinh sản hữu tớnh. Sinh sản hữu tớnh là hỡnh thức sinh sản trong đú cú sự kết hợp giữa tế bào sinh dục đực (tinh trựng) và tế bào sinh dục cỏi (trứng). Trứng được thụ tinh sẽ phỏt triển thành phụi.
  8. Hoạt động giao phối ở Hoạt động giao phối ở giun đất bọ ngựa
  9. Hoạt động giao phối ở Thụ tinh của trứng và rắn tinh trựng người
  10. Cõu 1: So sỏnh giữa 2 hỡnh thức sinh sản: vụ tớnh và hữu tớnh? Sự kết hợp Số cơ thể Kế thừa giữa tinh trựng Hỡnh tham gia đặc điểm thức và trứng sinh sản 1 cơ thể 2 cơ thể 1 cơ thể 2 cơ thể Cú Khụng Vụ tớnh X X X Hữu tớnh X X X
  11. Giun cỏi cú Lỗ sinh lỗ sinh dục dục cỏi cỏi Lỗ sinh Giun đực dục cú lỗ sinh đực dục đực Hỡnh 3. Cấu tạo ngoài và ghộp đụi ở giun đất Hỡnh 4. Hỡnh dạng giun đũa Cõu 2: Hóy cho biết giun đất , giun đũa: cỏ thể nào là lưỡng tớnh, phõn tớnh và cú hỡnh thức thụ tinh ngoài hoặc thụ tinh trong?
  12. Cõu 2: So sỏnh giun đất và giun đũa Tờn động Lưỡng Thụ tinh Thụ tinh Phõn tớnh vật tớnh ngoài trong Giun đất X X Giun đũa X X
  13. Cú nhận xột gỡ giữa hỡnh thức sinh sản hữu tớnh và sinh sản vụ tớnh? →Trong tiến húa cỏc hỡnh thức sinh sản thỡ sinh sản hữu tớnh cú ưu thế hơn sinh sản vụ tớnh.Kết hợp được cả hai đặc tớnh của bố và mẹ Hỡnh thức sinh sản hữu tớnh được hoàn thiện dần qua cỏc lớp động vật được thể hiện như thế nào? →Sự thụ tinh ngoài, thụ tinh trong. Loài đẻ trứng, đẻ con Chăm súc trứng, chăm súc con.
  14. III. SỰ TIấN HểA CÁC HèNH THỨC SINH SẢN HỮU TÍNH. Hoạt động giao phối ở ếch Hoạt động giao phối ở rắn
  15. Cỏ đang đẻ trứng Cừu đẻ con
  16. Phỏt triển cú biến thỏi ở Phỏt triển trực tiếp ở ếch. người
  17. Tập tớnh bảo vệ trứng và nuụi con Chim mớm mồi cho Mốo cho con bỳ sữa con
  18. Bảng. Sự sinh sản hữu tớnh và tập tớnh chăm súc con ở động vật Tập tớnh Sinh Phỏt triển Tập tớnh Tờn loài Thụ tinh bảo vệ sản phụi trứng nuụi con Con non tự đi kiếm Trai sụng Thụ tinh ngoài Đẻ trứng Biến thỏi Khụng mồi Thụ tinh trong Chõu chấu Đẻ trứng Biến thỏi Khụng Con non tự đi kiếm mồi Thụ tinh ngoài Đẻ trứng Trực tiếp khụng Con non tự đi kiếm mồi Cỏ chộp nhau thai Khụng Ếch đồng Thụ tinh ngoài Đẻ trứng Biến thỏi Khụng Con non tự đi kiếm mồi Thằn lằn Trực tiếp khụng Thụ tinh trong Đẻ trứng Khụng Con non tự đi kiếm mồi đuụi dài nhau thai Bằng sữa diều, Chim bồ Thụ tinh trong Đẻ trứng Trực tiếp khụng cõu nhau thai Làm tổ, ấp trứng mớm mồi Thụ tinh trong Đẻ con Trực tiếp cú Bằng sữa mẹ Thỏ nhau thai Đào hang, lút ổ
  19. III. SỰ TIấN HểA CÁC HèNH THỨC SINH SẢN HỮU TÍNH. - Tựy theo mức độ tiến húa mà sự hoàn chỉnh cỏc hỡnh thức sinh sản được thể hiện: -Từ thụ tinh ngoài→ thụ tinh trong. -Đẻ trứng nhiều→ đẻ trứng ớt→ đẻ con. - Phụi phỏt triển cú biến thỏi→ Phỏt triển trực tiếp khụng nhau thai→phỏt triển trực tiếp cú nhau thai. - Con non khụng được nuụi dưỡ.ng→ được nuụi dưỡng bằng sữa mẹ→ được học tập thớch nghi với cuộc sống
  20. Hỡnh thức thụ tinh nào ưu việt hơn? tại sao? →Thụ tinh trong vỡ số lượng trứng được thụ tinh nhiều hơn. Sự đẻ con tiến húa hơn đẻ trứng như thế nào? →Phụi phỏt triển trong cơ thể mẹ được an toan hơn. - Sự hoàn chỉnh cỏc hỡnh thức sinh sản này đảm bảo cho động vật đạt hiệu quả sinh học cao như:Nõng cao tỉ lệ thụ tinh,tỉ lệ sống sút,thỳc đẩy sự tăng trưởng nhanh của động vật non.
  21. Hóy khoanh trũn vào chữ cỏi đầu cõu trả lời đỳng: 1. Trong cỏc nhúm động vật sau, nhúm hỡnh ảnh nào sinh sản vụ tớnh?
  22. Nhúm động vật nào thụ tinh trong?
  23. Loài nào toàn là loài Con non phỏt triển trực tiếp?
  24.  Học bài và trả lời cõu hỏi cuối SGK  Đọc mục : “Em cú biết”  Xem lại ngành: Động Vật Khụng Xương Sống và Động Vật Cú Xương Sống .  Chuẩn bị bài 56: CÂY PHÁT SINH GIỚI ĐỘNG VẬT