Bài giảng Sinh học 7 - Bài học 43: Cấu tạo trong của chim bồ câu

ppt 18 trang minh70 3250
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Sinh học 7 - Bài học 43: Cấu tạo trong của chim bồ câu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_sinh_hoc_7_bai_hoc_43_cau_tao_trong_cua_chim_bo_ca.ppt

Nội dung text: Bài giảng Sinh học 7 - Bài học 43: Cấu tạo trong của chim bồ câu

  1. TỪ CẦN TÌM: Đây là tên của một lồi vật. 1 BB A Y V Ơ C A N H 2 L ƠƠ N G Ơ N G 3 CC A N H 4 T H ÂÂ N 5 C H I S A UU Hàng HàngngangHàngHàng ngang ngangsố Hàng 1:ngang CĨsố số ngang4: 95: số CĨCHỮ CĨ 3: 4số CĨ6 CHỮCÁI CHỮ2: 4 CĨ CHỮ CÁI CÁI 7 CHỮ CÁI CÁI TênĐâyTên một là một kiểuTênbộ phậnbộ mộtdi phậnchuyển cơcủa quancủa cơCĩ của thể:cơcác giúp phần thể 3sợi lồingĩn của lơnglớn vật chimtrước,các làm này lồi cĩthành dimột dạngchimchuyển ngĩn phiến hình trênsau mỏng thoi cĩkhơng vuốt
  2. BÀI 43 I. Các cơ quan dinh dưỡng II. Thần kinh và giác quan
  3. So sánh tiêu hĩa của chim bồ câu và thằn lằn ? THỰC QUẢN THỰC QUẢN DIỀU GAN DẠ DÀY MẬT TỤY RUỘT DẠ DÀY RUỘT NON TUYẾN GAN TỤY RUỘT GIÀ DẠ DÀY CƠ (MỀ) LỖ HUYỆT HUYỆT 8 Cấu tạo trong của thằn lằn Cấu tạo trong của chim bồ câu
  4. I. Các cơ quan dinh dưỡng 1. Tiêu hố Hệ tiêu hĩa cĩ cấu tạo hồn chỉnh hơn Bị sát nên tốc độ tiêu hĩa cao
  5. I. Các cơ quan dinh dưỡng 1. Tiêu hĩa 2. Tuần hồn Tâm nhĩ phải 3 - Tim 4 ngăn tâm nhĩ Tâm thất phải 4 trái, phải. Tâm thất Tâm nhĩ trái trái, phải 1 - 2 vịng tuần hồn là 2 Tâm thất trái lớn và nhỏ Hình 43.1: tuần hồn chim bồ câu A. Phổi với vịng tuần hồn phổi B. Vịng tuần hồn lớn
  6. I. Các cơ quan dinh dưỡng 1. Tiêu hĩa 2. Tuần hồn A. Vịng tuần hồn lớn ( Tâm nhĩ phải vịng tuần hồn tế bào ): Tâm thất ĐMC Các cơ Máu đỏ tươi( TT trái) phải quan TĐK TMC Tâm nhĩ phải Đỏ thẫm Tâm nhĩ trái B. Vịng tuần hồn nhỏ ( vịng tuần hồn phổi ) : Tâm thất trái ĐMP Máu đỏ thẫm (TT phải ) Phổi TĐK TMP Tâm nhĩ trái Đỏ tươi Sơ đồ hệ tuần hồn chim bồ câu
  7. a Đặc Thằn lằn Chim bồ câu điểm Tim 3 ngăn: cĩ 1 vách Tim 4 ngăn: Tim hụt Máu đi nuơi Máu pha Máu đỏ tươi ( giàu oxi) cơ thể
  8. Phổi Khí quản Túi khí bụng Túi khí ngực Hình 43.2. Sơ đồ hệ hơ hấp
  9. Khí quản Phổi Túi khí bụng Túi khí ngực Hơ hấp của thằn lằn và chim bồ câu Đặc điểm Thằn lằn Chim bồ câu Cấu tạo phổi cĩ nhiều vách Phổi thơng với 9 túi khí phổi ngăn làm tăng bề mặt TĐK Sự thơng Nhờ sự co dãn của • Sự hút – đẩy của túi khí khí cơ liên sườn khi bay phổi • Sự thay đổi thể tích lồng ngực khi đậu
  10. 3. Hơ hấp - Phổi cĩ mạng ống khí thơng với túi khí (9 túi) làm tăng bề mặt TĐK. - Vai trị của túi khí làm giảm khối lượng chim và giảm ma sát nội quan khi bay. - Sự thơng khí do: + Sự hút – đẩy của túi khí khi bay + Sự thay đổi thể tích lồng ngực khi đậu Phổi Khí quản Các túi khí bụng Các túi khí ngực Sơ đồ hệ hơ hấp
  11. 4.Bài tiết và sinh dục a. Bài tiết - Thận sau (số lượngTuyếncầu trênthận thậnlớn) giống bị sát. - Khơng cĩ bĩng đái, nước tiểu đặc thải ra cùng với phân. Thận Ống dẫn nước tiểu Xoang huyệt Hệ niệu sinh dục chim trống Hệ niệu sinh dục chim mái
  12. 4.Bài tiết và sinh dục b. Sinh dục Tuyến trên thận - Con trống: Cĩ 1 đơi tinh hồn. Buồng trứng - Con mái: chỉ cĩ buồng trứng trái phát triển. Tinh hồn Thận Phễu Ống dẫn tinh Ống dẫn nước tiểu Ống dẫn trứng ống dẫn trứng trái phải Xoang huyệt Lỗ đổ ra Hệ niệu sinh dục chim trống Hệ niệu sinh dụcxoang chim huyệt mái
  13. II. Thần kinh và giác quan 1. Thần kinh Sơ đồ cấu tạo bộ não chim bồ câu. Não trước(đại não) Não giữa Tiểu não Hành tuỷ Tuỷ sống
  14. 1. Thần - Bộkinhnão chim phát triển gồm 5 phần liên quan đến đời sống phức tạp và phạm vi hoạt động rộng. - Não trước ( đại não ), não giữa và não sau phát triển hơn bị sát. Não trước Não giữa Tiểu não
  15. So sánh cấu tạo trong của chim bồ câu với thằn lằn Các hệ Chim bồ câu Thằn lằn cơ quan Tuần Tim 4 ngăn. Máu đỏ Tim 3 ngăn, tâm thất cĩ vách hụt. Máu pha nuơi cơ thể. hồn tươi nuơi cơ thể. - Ống tiêu hố: mỏ sừng, Tiêu hố Đầy đủ các bộ phận nhưng diều, dạ dày tuyến, dạ tốc độ tiêu hố chậm. dày cơ( mề). - Tốc độ tiêu hố cao. Hơ hấp Hơ hấp bằng hệ thống - Phổi cĩ nhiều vách ngăn. ống khí nhờ sự hút đẩy - Sự thơng khí phổi nhờ sự tăng của túi khí. giảm thể tích khoang thân. Bài tiết Thận sau, khơng bĩng đái -Thận sau, cĩ bĩng đái. Sinh sản Đẻ trứng, phơi phát triển phụ Đẻ, ấp trứng. thuộc nhiệt độ mơi trường.
  16. 1. So sánh những điểm sai khác về cấu tạo trong của chim bồ câu với thằn lằn Các hệ cơ quan Chim bồ câu Thằn lằn Tuần hồn Tiêu hĩa Hơ hấp Bài tiết Sinh sản 2. Vẽ và chú thích hình 43.4. Sơ đồ cấu tạo não bồ chim bồ câu
  17. Trị chơi: mở miếng ghép 1 2 3 Luật chơi : phép chọn 3 ơ bất kì để tìm đáp án. chỉ được trả lời đáp án đúng của trị chơi khi đã mở 4 5 6 được ít nhất 4ơ. Câu2: Tim của chim bồ câu có gì khác với tim của thằn lằn? Câu2: Tim 4 ngăn hoàn toan, máu khơng bị pha trộn Câu 4: Hệ hô hấp của chim bồ câu có gì khác so với thằn lằn? Câu1: Thực quản có diều,dạ dày gồm dạ dày tuyến và dạ dày cơ. Câu 4 :Phổi có mạng ống khí thơng vớiù hệ thống túi khí. Câu 5 : Con trống không có cơ quan giao phối, con mái chỉ có buồng trứng trái phát triển