Bài giảng Sinh học 7 - Bài số 11: Sán lá gan

ppt 17 trang minh70 6930
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Sinh học 7 - Bài số 11: Sán lá gan", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_sinh_hoc_7_bai_so_11_san_la_gan.ppt

Nội dung text: Bài giảng Sinh học 7 - Bài số 11: Sán lá gan

  1. KIỂM TRA BÀI CŨ - Nêu đặc điểm chung và vai trị của ngành Ruột khoang. 1. Đặc điểm chung: - Cơ thể đối xứng toả trịn. - Ruột dạng túi. - Thành cơ thể cĩ 2 lớp, tầng keo ở giữa. - Tế bào gai tự vệ và tấn cơng. 2. Vai trị: - Cung cấp đá vơi. - Cung cấp thực phẩm. - Vật chỉ thị địa tầng. - Làm đồ trang trí, trang sức. - Tạo cảnh quan du lịch. - Cĩ ý nghĩa về sinh thái. - Cản trở giao thơng đường thuỷ, 1 số gây độc, gây ngứa.
  2. CHƯƠNG 3: CÁC NGÀNH GIUN NGÀNH GIUN DẸP - Ngành giun dẹp cĩ cơ thể dẹp, đối xứng 2 bên. Chúng gồm các đại diện: sán lơng, sán lá gan, sán lá máu, . Chúng cĩ 2 lối sống khác nhau: sống tự do (sán lơng), sống ký sinh (các đại diện cịn lại) Vậy đại diện sống tự do cĩ đặc điểm gì thích nghi? Sán lơng hình lá, dài dẹp, đầu bằng, cĩ 2 thuỳ khứu giác, 2 mắt, cĩ nhiều lơng bơi. Vậy các đại diện cĩ lối sống ký sinh cĩ đặc điểm gì thích nghi?
  3. Tiết 11- Bài 11: SÁN LÁ GAN - Quan sát hình và tìm hiểu thơng tin trang 40, 41 SGK để trả lời các câu hỏi sau Sán lơng Sán lá gan
  4. Tiết 11- Bài 11: SÁN LÁ GAN Bảng 1. Đặc điểm của sán lơng, sán lá gan Sán lơng Sán lá gan Nơi sống Nước Gan trâu, bị Mắt, lơng bơi Bình thường Tiêu giảm Giác bám Khơng cĩ Phát triển Kiểu di chuyển Bơi lội Chui rúc Phân nhánh bình Ruột Phân nhiều nhánh thường Cơ quan Lưỡng tính bình Lưỡng tính phát sinh dục thường triển
  5. Tiết 11- Bài 11: SÁN LÁ GAN Bảng 2. Ý nghĩa thích nghi của các đặc điểm ở sán lá gan Sán lá gan Ý nghĩa thích nghi Kí sinh khơng cần giác Mắt, lơng bơi tiêu giảm quan và di chuyển Giác bám phát triển Bám vào vật chủ Kiểu di chuyển chui rúc Di chuyển trong MT kí sinh Ruột phân nhiều nhánh Hấp thụ dinh dưỡng tối đa Cơ quan sinh dục phát triển Đẻ nhiều tăng cơ hội quay lại vật chủ
  6. Tiết 11-Bài 11: SÁN LÁ GAN I. Nơi sống, cấu tạo, di chuyển, dinh dưỡng: - Nơi sống của sán lá gan? - Sống ký sinh ở gan, mật trâu, bị. - Hình dạng, cấu tạo của sán lá gan? - Cơ thể hình lá dẹp, màu đỏ, mắt, lơng bơi tiêu giảm, giác bám phát triển. - Cách di chuyển? - Cơ dọc, vịng và lưng bụng phát triển giúp cơ thể dễ luồn lách, chui rúc. - Hình thức dinh dưỡng của sán lá gan? - Sán lá gan bám vào vật chủ hút lấy chất dinh dưỡng vào ruột phân nhánh để tiêu hố, chưa cĩ hậu mơn.
  7. Tiết 11-Bài 11: SÁN LÁ GAN I. Nơi sống, cấu tạo, di chuyển, dinh dưỡng: - Sống ký sinh ở gan, mật của trâu, bị. - Cơ thể hình lá dẹp, màu đỏ, mắt và lơng bơi tiêu giảm, giác bám phát triển. - Cơ dọc, vịng và lưng bụng phát triển giúp cơ thể dể luồn lách, chui rúc. - Sán lá gan bám vào vật chủ hút lấy chất dinh dưỡng vào ruột phân nhánh để tiêu hố, chưa cĩ hậu mơn. II. Sinh sản:
  8. Tiết 11-Bài 11: SÁN LÁ GAN I. Nơi sống, cấu tạo, di chuyển, dinh dưỡng: II. Sinh sản: 1. Cơ quan sinh dục: - Nghiên cứu thơng tin SGK - Cơ quan sinh dục của sán lá gan? - Sán lá gan lưỡng tính, cơ quan sinh dục đực và cơ quan sinh dục cái với tuyến nỗn hồng. Phần lớn chúng cĩ cấu tạo dạng ống phân nhánh và phát triển chằng chịt.
  9. Tiết 11-Bài 11: SÁN LÁ GAN II. Sinh sản: 1. Cơ quan sinh dục: - Nghiên cứu thơng tin, H11.1, thảo luận hồn thành bảng/42: Bảng. Đặc điểm cấu tạo của sán lơng, sán lá gan TT Đại diện Sán lơng Sán lá gan Ý nghĩa Đặc điểm thích nghi 1 Mắt Bình thường Tiêu giảm Giúp nhận ánh sáng 2 Lơng bơi Phát triển Tiêu giảm Giúp cho sự di chuyển Tiêu giảm Phát triển Giúp bám chặt vào 3 Giác bám vật chủ 4 Cơ quan tiêu hố Bình thường Phát triển Giúp chúng hút (nhánh ruột) chất dinh dưỡng Bình thường Phát triển Đẻ số lượng trứng 5 Cơ quan sinh dục nhiều 2. Vịng đời:
  10. Tiết 11-Bài 11: SÁN LÁ GAN II. Sinh sản: 1. Cơ quan sinh dục: 2. Vịng đời: Em hãy trình bày vịng đời của sán lá gan? Trứng ấu trùng cĩ lơng bơi ốc ký sinh ấu trùng cĩ đuơi kén trâu, bị bị nhiễm sán.
  11. Tiết 11-Bài 11: SÁN LÁ GAN II. Sinh sản: 1. Cơ quan sinh dục: 2. Vịng đời: - Sự phát triển thay đổi vật chủ, nhiều giai đoạn ấu trùng. Vịng đời: Trứng ấu trùng cĩ lơng bơi ốc ký sinh ấu trùng cĩ đuơi kén trâu, bị bị nhiễm sán.
  12. Tiết 11-Bài 11: SÁN LÁ GAN II. Sinh sản: 1. Cơ quan sinh dục: 2. Vịng đời: - Nếu trứng khơng gặp nước thì sao? - Trứng sẽ khơng nở, ấu trùng sẽ chết. - Ốc chứa vật ký sinh bị các động vật khác ăn thịt mất? - Au trùng trong cơ thể ốc chết hoặc ký sinh ở vật chủ mới. - Kén sán bám vào rau, bèo chờ mãi mà khơng gặp trâu, bị ăn phải ? - Kén sán sẽ chết đi. - Sán lá gan thích nghi với phát tán nịi giống như thế nào? - Thay đổi vật chủ, nhiều giai đoạn ấu trùng. - Dựa vào vịng đời, em hãy nêu cách phịng bệnh sán? - Vệ sinh mơi trường, khơng sử dụng phân tươi, tẩy sán cho trâu bị.
  13. KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ Khoanh trịn vào câu đúng: 4.1. Đặc điểm của sán lá gan thích nghi với lối sống ký sinh: a. Mắt phát triển. bb. Giác bám phát triển. c. Lơng bơi phát triển. d. Tất cả câu trên đúng. 4.2. Hình thức di chuyển của sán lá gan là: aa. Sự co dãn các cơ trên cơ thể. b. Lộn đầu. c. Lơng bơi. d. Bằng roi.
  14. KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ Khoanh trịn vào câu đúng: 4.3. Sán lá gan là cơ thể: a. Phân tính. b.b Lưỡng tính. c. Phân tính, lưỡng tính. d. Cả a, b, c sai. 4.4. Vật chủ trung gian của sán lá gan là: a. Lợn. b. Gà, vịt. c.c Oc. d. Trâu, bị. 4.5. Đặc điểm về lối sống của sán lá gan: a. Di dưỡng. bb. Ký sinh. c. Dị dưỡng, ký sinh. d. Tự dưỡng.
  15. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ - Học bài, chuẩn bị bài. - Kẻ bảng/45, nghiên cứu H12.1 4.