Bài giảng Sinh học 7 - Bài thứ 49: Thỏ

ppt 26 trang minh70 3120
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Sinh học 7 - Bài thứ 49: Thỏ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_sinh_hoc_7_bai_thu_49_tho.ppt

Nội dung text: Bài giảng Sinh học 7 - Bài thứ 49: Thỏ

  1. Chúng ta đã biết các loài động vật trên đều thuộc lớp thú (hay lớp có vú) Chúng có trên 4600 loài, sống khắp nơi trên trái đất, là lớp động vật có tổ chức cao nhất. Chúng ta cùng tìm hiểu học bài học hôm nay để hiểu rõ hơn về động vật Lớp thú (lớp có vú)
  2. Tuần 26 – Tiết 51 : I/ ĐỜI SỐNG. 1/ Đời sống. - Sống trong bụi rậm, có tập tính đào hang hoặc chạy trốn. - Kiếm ăn vào buổi chiều hay ban đêm - Ăn cỏ, lá cây bằng cách gặm Thỏ hoang sống ở đâu và có tập tính gì? nhấm. Thỏ kiếm ăn vào thời gian nào? Thức ăn - Là động vật hằng nhiệt của thỏ là gì và ăn bằng cách nào - 2/ Sinh sản. -Nhiệt đô cợ thể thỏ khác với nhiệt độ cơ thể thằn lằn như thế nào? -Vì sao khi nuôi thỏ người ta thường che bớt ánh sáng cho chuồng thỏ?
  3. Tuần 26 – Tiết 51 : I/ ĐỜI SỐNG. 1/ Đời sống. 2/ Sinh sản - Thụ tinh trong. - Phôi phát triển trong tử cung của thỏ mẹ - Đẻ con có nhau thai (thai sinh) - Con non yếu được nuôi bằng sữa mẹ. HìnhCon thứcnon có thụ đặc tinh điểm của gì? thỏ là gì? ThứcTrình ănbày của sự conphát non triển là củagì? Nơiphôi phát thỏ triển trong của cơ phôithể mẹ? thỏ?
  4. Tuần 26 – Tiết 51 : I/ ĐỜI SỐNG. *Sự tiến hóa về sinh sản. 1/ Đời sống. - Hình thức thụ tinh 2/ Sinh sản - Thụ tinh trong. +Thụ tinh ngoài → Thụ tinh trong. - Phôi phát triển trong tử cung của thỏ mẹ - Sự sinh sản - Đẻ con có nhau thai (thai sinh) + Đẻ trứng → Đẻ con - Con non yếu được nuôi bằng sữa -Tập tinh chăm sóc trứng (con) mẹ. + Không → có
  5. - Nêu ưu điểm của sự thai sinh so với đẻ trứng và noãn thai sinh? Sự phát triển phôi không phụ thuộc vào lượng noãn hoàn trong trứng. HIỆN TƯỢNG Phôi phát triển trong bụng mẹ nên an toàn THAI SINH và có đủ điều kiện cần cho sự phát triển Con non được nuôi bằng sữa mẹ nên không phụ thuộc vào nguồn thức ăn ngoài thiên nhiên
  6. Tuần 26 – Tiết 51 : I/ ĐỜI SỐNG. - Đọc thông tin SGK và quan sát 1/ Đời sống. H46.2 cấu tạo ngoài của thỏ (Bộ 2/ Sinh sản lông, chi, giác quan) II/CẤU TẠO NGOÀI VÀ DI CHUYỂN 1/ Cấu tạo ngoài
  7. Tuần 26 – Tiết 51 : I/ ĐỜI SỐNG. II/CẤU TẠO NGOÀI VÀ DI CHUYỂN 1/ Cấu tạo ngoài. - Cơ thể phủ lông mao dày, xốp. - Chi có vuốt, chi trước ngắn, chi sau dài khoẻ. - Mũi thính có lông xúc giác nhạy bén. - Tai thính, vành tai dài lớn, cử động theo các phía. Mô tả cấu tạo ngoài của thỏ - Mắt có mí, cử động được. (bộ lông, chi, giác quan)?
  8. Tuần 26 – Tiết 51 : I/ ĐỜI SỐNG II/CẤU TẠO NGOÀI VÀ DI CHUYỂN 1/ Cấu tạo ngoài - Cơ thể phủ lông mao dày, xốp. - Chi có vuốt, chi trước ngắn, chi sau dài khoẻ. - Mũi thính có lông xúc giác nhạy bén. - Tai thính, vành tai dài, lớn, cử động theo các phía. - Mắt có mí, cử động được. Quan sát hình trên , đọc thông tin SGK và hoàn thành bảng sau
  9. Thảo luận nhóm, hoàn thành bảng sau Sự thích nghi với đời sống và Bộ phận cơ Đặc điểm cấu tạo ngoài thể tập tính lẩn trốn kẻ thù Giữ nhiệt, bảo vệ thỏ khi ẩn Bộ lông mao dày xốp. Bộ lông trong bụi rậm Đào hang và di chuyển Chi trước ngắn Chi (có vuốt Bật nhảy xa → chạy trốn sắc) Chi sau dài, khoẻ nhanh Mũi thính và lông xúc giác Thăm dò thức ăn và môi nhạy bén. Giác quan trường. Tai thính vành tai dài, lớn Định hướng âm thanh, phát cử động được. hiện sớm kẻ thù Mắt có mí cử động được. Giữ mắt không bị khô, bảo vệ mắt
  10. Tuần 26 – Tiết 51 : I/ ĐỜI SỐNG. II/CẤU TẠO NGOÀI VÀ DI CHUYỂN 1/ Cấu tạo ngoài. - Cơ thể phủ lông mao dày, xốp. - Chi có vuốt, chi trước ngắn, chi sau dài khoẻ. - Mũi thính có lông xúc giác nhạy bén. - Tai thính, vành tai dài lớn, cử động theo các phía. - Mắt có mí, cử động được. 2/ Di chuyển
  11. Tuần 26 – Tiết 51 : Quan sát động tác di chuyển và nêu cách di chuyển của thỏ? Thỏ di chuyển bằng cách nhảy đồng thời cả hai chân sau.
  12. Tuần 26 – Tiết 51 : I/ ĐỜI SỐNG. 1/ Đời sống 2/ Sinh sản II/CẤU TẠO NGOÀI VÀ DI CHUYỂN 1/ Cấu tạo ngoài. - Cơ thể phủ lông mao dày, xốp. - Chi trước ngắn, chi sau dài khoẻ. - Mũi thính có lông xúc giác nhạy bén. - Tai thính, vành tai dài lớn, cử động được theo các phía. - Mắt có mí, cử động được 2/ Di chuyển -Nhảy đồng thời cả 2 chi sau
  13. Tuần 26 – Tiết 51 : I/ ĐỜI SỐNG. Quan sát H46.5 giải thích tại 1/ Đời sống sao con thỏ chạy không dai 2/ Sinh sản sức bằng thú ăn thịt nhưng II/CẤU TẠO NGOÀI VÀ DI trong một số trường hợp vẫn CHUYỂN thoát được kẻ thù? 1/ Cấu tạo ngoài . => Vì thỏ khi bị kẻ thù rượt 2/ Di chuyển đuổi thường chạy theo hình chữ Z làm kẻ thù mất đà nên không vồ được thỏ. Hình 46.5
  14. Tuần 26 – Tiết 51 : I/ ĐỜI SỐNG. - Thỏ hoang di chuyển với vận tốc đối đa là 74Km/h. 1/ Đời sống 2/ Sinh sản - Cáo xám di chuyển với vận tốc: 64Km/h. II/CẤU TẠO NGOÀI VÀ DI CHUYỂN - Chó săn di chuyển với vận tốc: 1/ Cấu tạo ngoài . 68Km/h. - Cơ thể phủ lông mao dày, xốp. - Chó sói di chuyển với vận tốc: - Chi trước ngắn, chi sau dài khoẻ. 69,23Km/h - Mũi thính có lông xúc giác nhạy bén. Vì sao nhiều trường hợp thỏ rừng vẫn - Tai thính, vành tai dài lớn, cử động được không thoát khỏi thú ăn thịt kể trên? theo các phía. - Vì thỏ hoang tuy di chuyển nhanh hơn - Mắt có mí, cử động được thú ăn thịt,nhưng nó không dai sức 2/ Di chuyển bằng thú ăn thịt nên càng về sau vận Thỏ di chuyển bằng cách nhảy đồng thời tốc càng giảm đi do đó bị thú ăn thịt cả hai chi sau tấn công.
  15. Tuần 26 – Tiết 51 : I/ ĐỜI SỐNG II/ CẤU TẠO NGOÀI VÀ DI CHUYỂN 1/ Đời sống 1/ Cấu tạo ngoài - Sống trong bụi rậm, có tập tính đào hang hoặc - Cơ thể phủ lông mao dày, xốp. lẩn trốn kẻ thù. - Chi có vuốt, trước ngắn, chi sau dài - Ăn cỏ, lá cây bằng cách gặm nhấm. khoẻ. - Kiếm ăn vào buổi chiều hay ban đêm - Mũi thính có lông xúc giác nhạy bén. - Tai thính, vành tai dài lớn, cử động - Là động vật hằng nhiệt đước các phía. 2/ Sinh sản - Mắt có mí, cử động được - Thụ tinh trong. - Thai phát triển trong tử cung của thỏ mẹ 2/ Di chuyển - Đẻ con có nhau thai (thai sinh) - Thỏ di chuyển bằng cách nhảy đồng thời - Con non yếu được nuôi bằng sữa mẹ. cả hai chi sau.
  16. ¤ chữ 1 b ô i r Ë m 1 2 s Ữ a m Ñ 2 3 x ó c g i ¸ c 3 4 Đ À o h a n g 4 5 n h a u t h a i 5 1.Thỏ hoang thường sống ở đâu? 5. Bộ3.ph2.Thá Tháận nào non cã c míiủmòia màng sinh thÝnh ®phôiîc nu«il«ng nh¹y gắn dvìngới t ửb»ngcung g ìc?ủa th bÐnỏ mẹ? 4.Thỏ có tập tính gì? CHÙM i h CHÌA t h a i s n KHÓA ¸
  17. Em có biết.  Thỏ nhà có nguồn gốc từ thỏ hoang.  Thỏ được nuôi cách đây khoảng hai thế kỉ.  Thỏ được nuôi đầu tiên ở Tây Ban Nha để lấy thịt,lông.  Ngày nay có khoảng 60 giống thỏ,  Thỏ nhà ở nước ta được nhập từ phương tây cách đây khoảng 100 năm.
  18. Thoû Thoû Böôùm Thoû Califonia (Chaâu AÂu) Newzealand Thoû Ñen VN Thoû Lop (Anh) Thoû Xaùm VN
  19. Thỏ vằn mới phát hiện ở Phong nha-Kẻ Bàng.
  20. TiÕt häc ®Õn ®©y lµ hÕt CHÂN THÀNH CẢM ƠN CÁC EM ĐÃ THAM GIA TIẾT HỌC TRỰC TUYẾN HÔM NAY