Bài giảng Sinh học 7 - Tiết 17 - Bài 17: Một số giun đốt khác

ppt 34 trang minh70 3020
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Sinh học 7 - Tiết 17 - Bài 17: Một số giun đốt khác", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_sinh_hoc_7_tiet_17_bai_17_mot_so_giun_dot_khac.ppt

Nội dung text: Bài giảng Sinh học 7 - Tiết 17 - Bài 17: Một số giun đốt khác

  1. Tiết 17. Bài 17: MỘT SỐ GIUN ĐỐT KHÁC I. Một số giun đốt thường gặp:
  2. Tiết 17. Bài 17: MỘT SỐ GIUN ĐỐT KHÁC I. Một số giun đốt thường gặp: - Hãy nhắc lại đặc điểm cấu tạo và môi trường sống của giun đất? - Sống ở trong đất ẩm. Cơ thể dài, gồm nhiều đốt. Phần đầu có miệng, có đai sinh dục. Hậu môn ở phía đuôi.
  3. Tiết 17. Bài 17: MỘT SỐ GIUN ĐỐT KHÁC I. Một số giun đốt thường gặp: HÌNH 17.1 GIUN ĐỎ - Nêu đặc điểm cấu tạo, môi trường sống và cách di chuyển của giun đỏ? - Sống thành búi ở cống rãnh, đầu cắm xuống bùn. Thân phân đốt với các mang tơ dài, luôn uốn sóng để hô hấp.
  4. Tiết 17. Bài 17: MỘT SỐ GIUN ĐỐT KHÁC I. Một số giun đốt thường gặp: - Nêu đặc điểm cấu tạo, môi trường sống và cách di chuyển của đỉa? - Sống kí sinh ngoài. ống tiêu hoá phát triển thành giác bám và nhiều ruột tịt để hút và HÌNH 17.2 ĐĨA chứa máu hút từ vật chủ, bơi kiểu lượn sóng .
  5. Tiết 17. Bài 17: MỘT SỐ GIUN ĐỐT KHÁC I. Một số giun đốt thường gặp: - Nêu đặc điểm cấu tạo và môi trường sống của rươi? - Sống ở môi trường nước lợ. Cơ thể phân đốt và chi bên có tơ phát triển. Đầu có mắt, khứu giác và xúc giác.
  6. Tiết 17. Bài 17: MỘT SỐ GIUN ĐỐT KHÁC I. Một số giun đốt thường gặp: Vắt - Có cấu tạo giống như đỉa. Vắt sống trên lá cây, đất ẩm trong những khu rừng nhiệt đới. Hút máu người, động vật
  7. Tiết 17. Bài 17: MỘT SỐ GIUN ĐỐT KHÁC I. Một số giun đốt thường gặp: Bông thùa (giun đen) - Sống tự do, thân nhẵn, không có các phần phụ. Sống ở đáy cát, bùn. Là món ăn được ưa chuộng ở một số nơi như Hải Phòng, Quảng Ninh.
  8. Tiết 17. Bài 17: MỘT SỐ GIUN ĐỐT KHÁC I. Một số giun đốt thường gặp: Sásùng Sá sùng (giun biển) Sống tự do và chui rúc ở các vùng bờ ven biển. Làm thức ăn cho người và cá. Là món ăn ngon ở nhiều địa phương và được sử dụng nhiều trong y học.
  9. Tiết 17. Bài 17: MỘT SỐ GIUN ĐỐT KHÁC I. Một số giun đốt thường gặp: - Thảo luận nhóm và hoàn thành bảng: Đa dạng của Ngành Giun đốt. Giun đất T Đa dạng Môi trường sống Lối sống T Đại diện 1 Giun đất 2 Đỉa 3 Rươi 4 Giun đỏ 5 Vắt 6 Sá sùng 7 Bông thùa Cụm từ gợi ý Đất ẩm, nước ngọt, nước Tự do, chui rúc, định cư, mặn, nước lợ, lá cây, đáy kí sinh ngoài cát bùn
  10. Tiết 17. Bài 17: MỘT SỐ GIUN ĐỐT KHÁC I. Một số giun đốt thường gặp: - Thảo luận nhóm và hoàn thành bảng: Đa dạng của Ngành Giun đốt. T Đa dạng Môi trường sống Lối sống T Đại diện 1 Giun đất 2 Đỉa 3 Rươi 4 Giun đỏ 5 Vắt 6 Sá sùng 7 Bông thùa Cụm từ gợi ý Đất ẩm, nước ngọt, nước Tự do, chui rúc, định cư, mặn, nước lợ, lá cây, đáy kí sinh ngoài cát bùn
  11. Tiết 17. Bài 17: MỘT SỐ GIUN ĐỐT KHÁC I. Một số giun đốt thường gặp: Bảng: Đa dạng của Ngành Giun đốt. T Đa dạng Môi trường sống Lối sống T Đại diện 1 Giun đất Đất ẩm Tự do, chui rúc 2 Đỉa Nước ngọt Kí sinh ngoài 3 Rươi Nước lợ Tự do 4 Giun đỏ Nước ngọt (cống rãnh) Định cư 5 Vắt Đất, lá cây Kí sinh ngoài Tự do, chui rúc 6 Sá sùng Nước mặn Giun đất 7 Bông thùa Đáy cát bùn Tự do Cụm từ gợi ý Đất ẩm, nước ngọt, nước Tự do, chui rúc, định mặn, nước lợ, lá cây, đáy cát cư, kí sinh ngoài bùn
  12. Tiết 17. Bài 17: MỘT SỐ GIUN ĐỐT KHÁC I. Một số giun đốt thường gặp: - Thảo luận nhóm và hoàn thành bảng: Đa dạng của Ngành Giun đốt. T Đa dạng Môi trường sống Lối sống T Đại diện 1 Giun đất Đất ẩm Tự do, chui rúc 2 Đỉa Nước ngọt Kí sinh ngoài 3 Rươi Nước lợ Tự do 4 Giun đỏ Nước ngọt (cống rãnh) Định cư 5 Vắt Đất, lá cây Kí sinh ngoài 6 Sá sùng Nước mặn Tự do, chui rúc 7 Bông thùa Đáy cát bùn Tự do Cụm từ gợi ý Đất ẩm, nước ngọt, nước Tự do, chui rúc, định mặn, nước lợ, lá cây, đáy cát cư, kí sinh ngoài bùn
  13. Tiết 17. Bài 17: MỘT SỐ GIUN ĐỐT KHÁC I. Một số giun đốt thường gặp: - Giun đốt có nhiều loại: giun đất, đỉa, giun đỏ, rươi, vắt, sá sùng, bông thùa - Môi trường sống: Đất ẩm, nước, lá cây - Lối sống: Giun đốt có thể sống tự do, định cư, kí sinh ngoài hay chui rúc. II. Vai trò giun đốt:
  14. Tiết 17. Bài 17: MỘT SỐ GIUN ĐỐT KHÁC I. Một số giun đốt thường gặp: II. Vai trò giun đốt: - Đac-uyn nhà khoa học nổi tiếng đã nói: “Trước khi con người phát minh ra lưỡi cày, giun đất đã cày đất và mãi mãi sẽ cày đất”
  15. Tiết 17. Bài 17: MỘT SỐ GIUN ĐỐT KHÁC I. Một số giun đốt thường gặp: II. Vai trò giun đốt: Rươi
  16. Tiết 17. Bài 17: MỘT SỐ GIUN ĐỐT KHÁC I. Một số giun đốt thường gặp: II. Vai trò giun đốt: Rươi Có câu ca dao: “Tháng chín ăn rươi, tháng mười ăn nhộng” “Bao giờ choRươi đến tháng mười,Bát cơm thì trắng, bát rươi thì đầy”
  17. Tiết 17. Bài 17: MỘT SỐ GIUN ĐỐT KHÁC I. Một số giun đốt thường gặp: II. Vai trò giun đốt: Rươi
  18. Tiết 17. Bài 17: MỘT SỐ GIUN ĐỐT KHÁC I. Một số giun đốt thường gặp: II. Vai trò giun đốt: Sá sùng
  19. Tiết 17. Bài 17: MỘT SỐ GIUN ĐỐT KHÁC I. Một số giun đốt thường gặp: II. Vai trò giun đốt:
  20. Tiết 17. Bài 17: MỘT SỐ GIUN ĐỐT KHÁC I. Một số giun đốt thường gặp: II. Vai trò giun đốt:
  21. Tiết 17. Bài 17: MỘT SỐ GIUN ĐỐT KHÁC I. Một số giun đốt thường gặp: II. Vai trò giun đốt: Giun quế
  22. Tiết 17. Bài 17: MỘT SỐ GIUN ĐỐT KHÁC I. Một số giun đốt thường gặp: II. Vai trò giun đốt: Giun quế
  23. Tiết 17. Bài 17: MỘT SỐ GIUN ĐỐT KHÁC I. Một số giun đốt thường gặp: II. Vai trò giun đốt: Bông thùa (giun đen) - Thân nhẵn, không có các phần phụ. Sống ở đáy cát, bùn. Là món ăn được ưa chuộng ở một số nơi như Hải Phòng, Quảng Ninh.
  24. Tiết 17. Bài 17: MỘT SỐ GIUN ĐỐT KHÁC I. Một số giun đốt thường gặp: II. Vai trò giun đốt: Một số giun ít tơ nước ngọt thường gặp là nguồn thức ăn cho động vật thủy sinh.
  25. Tiết 17. Bài 17: MỘT SỐ GIUN ĐỐT KHÁC I. Một số giun đốt thường gặp: II. Vai trò giun đốt: Bài tập: Tìm đại diện của giun đốt điền vào chỗ trống cho phù hợp với ý nghĩa của chúng: - Làm thức ăn cho người: Rươi, sá sùng, bông thùa - Làm thức ăn cho động vật khác: Giun đất, giun đỏ, giun ít tơ - Làm cho đất trồng xốp, thoáng: Các loại giun đất - Làm màu mỡ đất trồng: Các loại giun đất - Làm thức ăn cho cá: Giun ít tơ, rươi, sa sùng, - Có hại cho động vật và người: Các loại đỉa, vắt
  26. Tiết 17. Bài 17: MỘT SỐ GIUN ĐỐT KHÁC I. Một số giun đốt thường gặp: II. Vai trò giun đốt:
  27. Tiết 17. Bài 17: MỘT SỐ GIUN ĐỐT KHÁC I. Một số giun đốt thường gặp: II. Vai trò giun đốt:
  28. Tiết 17. Bài 17: MỘT SỐ GIUN ĐỐT KHÁC I. Một số giun đốt thường gặp: II. Vai trò giun đốt:
  29. Tiết 17. Bài 17: MỘT SỐ GIUN ĐỐT KHÁC I. Một số giun đốt thường gặp: II. Vai trò giun đốt:
  30. Tiết 17. Bài 17: MỘT SỐ GIUN ĐỐT KHÁC I. Một số giun đốt thường gặp: II. Vai trò giun đốt: Bài tập: Tìm đại diện của giun đốt điền vào chỗ trống cho phù hợp với ý nghĩa của chúng: - Làm thức ăn cho người: Rươi, sá sùng, bông thùa - Làm thức ăn cho động vật khác: Giun đất, giun đỏ, giun ít tơ - Làm cho đất trồng xốp, thoáng: Các loại giun đất - Làm màu mỡ đất trồng: Các loại giun đất - Làm thức ăn cho cá: Giun ít tơ, rươi, sa sùng, - Có hại cho động vật và người: Các loại đỉa, vắt - Giun đốt có vai trò gì trong tự nhiên và trong đời sống con người?
  31. Tiết 17. Bài 17: MỘT SỐ GIUN ĐỐT KHÁC I. Một số giun đốt thường gặp: - Giun đốt có nhiều loại: giun đất, đỉa, giun đỏ, rươi, vắt, sá sùng, bông thùa - Môi trường sống: Đất ẩm, nước, lá cây - Lối sống: Giun đốt có thể sống tự do, định cư, kí sinh ngoài hay chui rúc. II. Vai trò giun đốt: -Lợi ích: + Làm thức ăn cho người (rươi, sá sùng, ), động vật (giun đất) + Làm cho đất tươi xốp, thoáng khí, màu mỡ (giun đất) + Sử dụng trong y học: đỉa, vắt - Tác hại: + Hút máu người và động vật gây bệnh (đỉa, vắt)
  32. Làm thức ăn cho cá Sống: tự do và người ở nước lợ Sống định cư ở nước ngọt (cống rãnh) Sống: tự do, chui rúc trong MỘT SỐ GIUN đất ẩm ĐỐT KHÁC Làm thức ăn cho ĐV khác Làm thức ăn cho cá cảnh Làm cho đất tơi, xốp, thoáng, Lợi ích: chữa bệnh viêm khớp, Sống ở nước ngọt, giãn tĩnh mạch, nước mặn, nước lợ, Tác hại: hút máu người và ĐV ký sinh ngoài
  33. Tiết 17. Bài 17: MỘT SỐ GIUN ĐỐT KHÁC I. Một số giun đốt thường gặp: II. Vai trò giun đốt: HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ + Học bài + Đọc và làm theo thí nghiệm SGK/61 + Ôn tập các nội dung kiến thức các bài từ đầu năm học đến nay để chuẩn bị cho tiết ôn tập vào tiết học sau. Chia sẽ với người thân của mình về vai trò của giun đốt. Với sự giúp đỡ của gia đình em hãy kể thêm một số tên động vật thuộc ngành giun đốt và vai trò của chúng . Em hãy tìm hiểu thêm trên mạng Internet hoặc sách, báo, tài liệu trong thư viện tìm hiểu thêm thông tin về một số loại giun đốt khác. Nhất là ở địa phương mình có những có loài giun đốt nào nhiều nhất?