Bài giảng Sinh học 7 - Tiết 25 - Bài 24: Đa dạng và vai trò của lớp giáp xác

pptx 44 trang minh70 3610
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Sinh học 7 - Tiết 25 - Bài 24: Đa dạng và vai trò của lớp giáp xác", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_sinh_hoc_7_tiet_25_bai_24_da_dang_va_vai_tro_cua_l.pptx

Nội dung text: Bài giảng Sinh học 7 - Tiết 25 - Bài 24: Đa dạng và vai trò của lớp giáp xác

  1. KIỂM TRA BÀI CŨ 1. Cấu tạo cơ thể ngồi của tơm sơng gồm những bộ phận nào?
  2. TIẾT 25 BÀI 24
  3. Nội Dung II
  4. Lớp giáp xác cĩ khoảng 20 nghìn lồi, sống ở hầu hết các ao, hồ, sơng, biển, một số ở trên cạn và một số nhỏ sống kí sinh Mọt ẩm Con sun Rận nước Chân kiếm Cua Cua nhện Tơm ở nhờ đồng
  5. Tiết 25: ĐA DẠNG VÀ VAI TRỊ CỦA LỚP GIÁP XÁC I- MỘT SỐ GIÁP XÁC KHÁC Thảo luận nhĩm (3 phút) Quan sát những hình ảnh sau đây và hồn thành bảng sau:
  6. 1. Mọt ẩm Râu ngắn, các đơi chân đều bị được. Thở bằng mang, ở cạn nhưng chúng cần chỗ ẩm ướt
  7. 2. Con sun Sống ở biển, con trưởng thành sống cố định, thường bám vào vỏ tàu, thuyền, làm giảm tơc độ di chuyển của phương tiện giao thơng thủy
  8. 3. Rận nước Sống ở nước ngọt, kích thước khoảng 2mm. Di chuyển nhờ vận động của đơi râu lớn. Mùa hạ sinh sản tồn con cái, là thức ăn chủ yếu của cá.
  9. 4. Chân kiếm Sống ở các thủy vực nước ngọt, nước mặn và nước lợ, cĩ kích thước và vai trị như rận nước
  10. 5. Cua đồng đực Phần bụng tiêu giảm, dẹp mỏng gập vào mặt bụng của mai. Cua bị ngang, thích nghi với lối sống ở hang hốc
  11. 6. Cua nhện Sống ở biển, kích thước lớn nhất trong lớp giáp xác, nặng tới 7kg. Chân dài giống nhện. Thịt ăn ngon.
  12. 7. Tơm ở nhờ Gặp ở ven bờ biển.Cĩ phần bụng vỏ mỏng và mềm, thường ẩn dấu vào chiếc vỏ ốc rỗng. Khi di chuyển chúng kéo vỏ ốc theo. Sống cộng sinh với hải quỳ
  13. MỘT SỐ GIÁP XÁC KHÁC Mọt ẩm Con sun Rận nước Chân kiếm Cua Cua nhện Tơm ở nhờ đồng
  14. KẾT QUẢ PHIẾU HỌC TẬP 1 Đặc điểm Lối sống & Kích Cơ quan di Đặc điểm khác mơi trường thước chuyển sống Đại diện 1. Mọt ẩm 2. Con sun 3. Rận nước 4. Chân kiếm 5. Cua đồng đực 6. Cua nhện 7. Tơm ở nhờ
  15. KẾT QUẢ PHIẾU HỌC TẬP 1 Đặc điểm Lối sống & Kích Cơ quan di Đặc điểm khác mơi trường thước chuyển sống Đại diện Tự do ở cạn Nhỏ Chân Thở bằng mang 1. Mọt ẩm Cố định dưới Nhỏ Sống bám vào vỏ tàu 2. Con sun nước Tự do ở nước Rất nhỏ Râu Mùa hạ sinh tồn con cái 3. Rận nước Tự do; Kí Rất nhỏ Chân kiếm Kí sinh: phần phụ tiêu 4. Chân kiếm sinh ở cá giảm, râu biến thành mĩc bám 5. Cua đồng đực 6. Cua nhện 7. Tơm ở nhờ
  16. KẾT QUẢ PHIẾU HỌC TẬP 1 Đặc điểm Lối sống & Kích Cơ quan di Đặc điểm khác mơi trường thước chuyển sống Đại diện Tự do ở cạn Nhỏ Chân Thở bằng mang 1. Mọt ẩm Cố định dưới Nhỏ Sống bám vào vỏ tàu 2. Con sun nước Tự do ở nước Rất nhỏ Râu Mùa hạ sinh tồn con cái 3. Rận nước Tự do; Kí Rất nhỏ Chân kiếm Kí sinh: phần phụ tiêu 4. Chân kiếm sinh ở cá giảm, râu biến thành mĩc bám 5. Cua đồng Hang hốc Lớn Chân bị Phần bụng tiêu giảm đực 6. Cua nhện Đáy biển Rất lớn Chân bị Chân dài giống nhện Ẩn mình vào Lớn Chân bị Phần bụng vỏ mỏng và 7. Tơm ở nhờ vỏ ốc mềm, cộng sinh với hải quỳ
  17. Một số đại diện khác của lớp Giáp xác nước mặn, nước lợ Tơm sú Tơm he Tơm càng xanh Tơm hùm
  18. Các loại tép Ruốc biển Tép đồng Tép sơng Tép cảnh
  19. Con cáy: sống ở nước lợ, nước ngọt Cua biển Con ghẹ Con cịng: sống trên bãi triều, đáy cát
  20. Con dã tràng Sống ở bãi cát vùng triều. Dùng càng chuyền cát qua miệng để lọc thức ăn, vê cát thành viên Dã tràng xe cát biển đơng Nhọc nhằn mà chẳng nên cơng cán gì
  21. Sự đa dạng của Giáp xác được thể hiện ở những điểm nào? Đặc điểm Mơi Lối sống Kích Cơ quan Đặc điểm khác trường thước di chuyển sống Đại diện 1. Mọt ẩm Ở cạn Tự do Nhỏ Chân Thở bằng mang 2. Con sun Nước mặn Cố định Nhỏ Sống bám vào vỏ tàu Nước mặn; Tự do Rất nhỏ Râu Mùa hạ sinh tồn con 3. Rận nước Nước ngọt cái Nước mặn; Tự do; Kí sinh Rất nhỏ Chân Kí sinh: phần phụ tiêu 4. Chân kiếm Nước ngọt kiếm giảm 5. Cua đồng Nước ngọt Hang hốc Lớn Chân bị Phần bụng tiêu giảm đực Nước mặn Đáy biển Rất lớn Chân bị Chân dài giống nhện 6. Cua nhện Nước mặn Ẩn mình Lớn Chân bị Phần bụng vỏ mỏng 7. Tơm ở nhờ và mềm
  22. Tiết 25: ĐA DẠNG VÀ VAI TRỊ CỦA LỚP GIÁP XÁC I- MỘT SỐ GIÁP XÁC KHÁC - Giáp xác rất đa dạng (khoảng 20.000 lồi). - Phân bố chủ yếu ở mơi trường nước, một số sống ở cạn, số nhỏ sống kí sinh. + Ở nước: tơm, cua, rận nước, chân kiếm, sun. + Ở cạn: mọt ẩm. + Sống kí sinh: chân kiếm.
  23. II- VAI TRỊ THỰC TIỄN Đọc thơng tin về vai trị Giáp xác
  24. Thảo luận nhĩm (3 phút) hồn thành bảng sau: Bảng: ý nghĩa thực tiễn của lớp Giáp xác STT Các mặt cĩ ý nghĩa Tên các lồi Tên các lồi cĩ ở thực tiễn ví dụ địa phương 1 Thực phẩm đơng lạnh 2 Thực phẩm khơ 3 Nguyên liệu để làm mắm 4 Thực phẩm tươi sống 5 Cĩ hại cho giao thơng thủy 6 Kí sinh gây hại cá
  25. II. VAI TRỊ THỰC TIỄN Thực phẩm tươi sống: Tơm hùm Tơm càng xanh Cua biển Ghẹ Tơm nương
  26. Thực phẩm tươi sống: Tơm sơng Tép Cua đồng Cáy
  27. Thực phẩm đơng lạnh
  28. Thực phẩm khơ Ruốc khơ Tơm khơ
  29. Nguyên liệu để làm mắm Mắm ruốc Tơm chua Mắm cịng Mắm tơm Mắm tép chưng thịt
  30. Làm thức ăn cho động vật nhỏ Rận nước Chân kiếm tự do
  31. Có hại cho giao thông đường thủy Sun bám vào đá, vỏ tàu thuyền
  32. Bệnh ký sinh trùng trên cá do giáp xác chân chèo
  33. Bảng Ý nghĩa thực tiễn của lớp Giáp xác STT Các mặt cĩ ý nghĩa Tên các lồi Tên các lồi cĩ ở thực tiễn ví dụ địa phương 1 Thực phẩm đơng lạnh Tơm hùm, tơm sú, tơm he 2 Thực phẩm khơ Tơm, ruốc biển, tép Nguyên liệu để làm mắm 3 Ruốc, tép, tơm Tơm, tép 4 Thực phẩm tươi sống Tơm, cua, cua nhện Tơm sơng, cua đồng 5 Cĩ hại cho giao thơng Con sun thủy Kí sinh gây hại cá 6 Chân kiếm kí sinh Chân kiếm kí sinh
  34. Tiết 25: ĐA DẠNG VÀ VAI TRỊ CỦA LỚP GIÁP XÁC I- MỘT SỐ GIÁP XÁC KHÁC II. VAI TRỊ THỰC TIỄN Hầu hết giáp xác cĩ lợi 1. Cĩ lợi: - Cung cấp thức ăn cho con người: tơm, cua, ruốc, cịng. - Cĩ giá trị xuất khẩu: tơm hùm, tơm sú, tơm càng, tơm, cua. - Là thức ăn cho cá và các lồi động vật khác: rận nước, chân kiếm sống tự do. 2. Cĩ hại: - Truyền bệnh giun sán: chân kiếm. - Kí sinh gây chết cá: chân kiếm, trùng mỏ neo. - Gây hại cơng trình dưới nước: con sun
  35. Do ích lợi trên mà hiện nay nhiều lồi giáp xác bị khai thác khơng hợp lý.
  36. Thực trạng khai thác Giáp xác Nhiều lồi giáp xác bị khai thác quá mức, đánh bắt khơng đúng Đánh bắt bằng mìn Đánh bắt bằng điện
  37. Thực trạng Giáp xác Ơ nhiễm Tơm chết mơi hàng loạt trường 2006 2007 2008
  38. Đơng vật lớp Giáp xác cĩ vai trị rất quan trọng đối với tự nhiên, đối với con người. Là học sinh em nghĩ mình cần phải làm gì để bảo sự đa dạng của chúng và phát triển nguồn giáp xác cĩ lợi ?
  39. Khơng đánh bắt Giáp xác trong giai đoạn sinh sản x x Khơng đánh bắt bằng cách hủy diệt x x Đánh bắt bằng mìn Đánh bắt bằng điện
  40. Bảo vệ mơi trường sống x x
  41. Cĩ kế hoạch nuơi trồng và khai thác hợp lí. Bảo vệ Giáp xác cĩ ích.
  42. Hướng dẫn về nhà - Về nhà học bài, trả lời câu hỏi cuối bài - Đọc mục em cĩ biết trang 81 - Sưu tầm tư liệu, hình ảnh về lớp hình nhện
  43. Chúc các em học tốt và chăm ngoan!