Bài giảng Sinh học 7 - Tiết 28 - Bài 27: Đa dạng và đặc điểm chung của lớp sâu bọ
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Sinh học 7 - Tiết 28 - Bài 27: Đa dạng và đặc điểm chung của lớp sâu bọ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_sinh_hoc_7_tiet_28_bai_27_da_dang_va_dac_diem_chun.pptx
Nội dung text: Bài giảng Sinh học 7 - Tiết 28 - Bài 27: Đa dạng và đặc điểm chung của lớp sâu bọ
- Trường THCS Trưng Vương GV: Dương Thị Hồng Trúc
- 1 2 3 4 Mọt gỗ Bọ ngựa Ve sầu Chuồn chuồn 5 Bướm cải 6 Ong mật 7 Ruồi 8 Muỗi
- TIẾT 28 Bài 27: ĐA DẠNG VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA LỚP SÂU BỌ I. Một số đại diện sâu bọ khác 1. Sự đa dạng về loài, lối sống và tập tính:
- Hình 27.4 Ve sầu Ve vừa hút nhựa cây vừa kêu vào mùa hạ. Ấu trùng ở đất, ăn rễ cây Muỗi Ruồi
- Hình 27.4 Ve sầu Ve vừa hút nhựa cây vừa kêu vào mùa hạ. Ấu trùng ở đất, ăn rễ cây
- Sau khi lấy đầy 2 giỏ phấn ở chân sau(a), ong mật vô tình Đã góp phần thụ phấn cho cây trồng.
- B A Hình 27.7.Muỗi và ruồi A- Muỗi cái sau khi hút máu B- Ruồi thò vòi hút
- 1. Nhận xét về số loài của lớp sâu bọ? ➔Sâu bọ rất đa dạng về số lượng loài,có khoảng gần 1 triệu loài. 2. Lối sống và tập tính của lớp sâu bọ? ➔Chúng có lối sống và tập tính phong phú, thích nghi với điều kiện sống
- TIẾT 28 Bài 27: ĐA DẠNG VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA LỚP SÂU BỌ I. Một số đại diện sâu bọ khác 1. Sự đa dạng về loài, lối sống và tập tính: - Sâu bọ rất đa dạng về số lượng loài. - Chúng có lối sống và tập tính phong phú thích nghi với điều kiện sống 2. Nhận biết một số đại diện và môi trường sống
- Thảo luận nhóm:Bảng1Sự đa dạng về môi trường sống TT Các môi trường sống Một số sâu bọ đại diện Trên mặt nước 1 Ở nước Trong nước Dưới đất Trên mặt đất 2 Ở cạn Trên cây Trên không Ở cây 3 Kí sinh Ở động vật Bọ ngựa, dế mèn, dế trũi, bướm, ong, ấu trùng ve sầu, bọ hung, 4 Các đại diện để lựa chọn ấu trùng chuồn chuồn, bọ gậy, bọ vẽ, bọ rầy, chấy, rận .
- Bảng 1: Sự đa dạng về môi trường sống TT Các môi trường sống Một số sâu bọ đại diện Trên mặt nước Bọ vẽ 1 Ở nước Trong nước Ấu trùng chuồn chuồn, bọ gậy Dưới đất Dế trũi, ấu trùng ve sầu Trên mặt đất Dế mèn, bọ hung 2 Ở cạn Trên cây Bọ ngựa Trên không Bướm, ong Ở cây Bọ rầy 3 Kí sinh Ở động vật Chấy, rận Bọ ngựa, dế mèn, dế trũi, bướm, ong, ấu trùng ve sầu, bọ hung, 4 Các đại diện để lựa chọn ấu trùng chuồn chuồn, bọ gậy, bọ vẽ, bọ rầy, chấy, rận .
- Em có nhận xét gì về môi trường sống của sâu bọ? Sâu bọ đa dạng về môi trường sống
- TIẾT 28 Bài 27: ĐA DẠNG VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA LỚP SÂU BỌ I. Một số đại diện sâu bọ khác 1. Sự đa dạng về loài, lối sống và tập tính: - Sâu bọ rất đa dạng về số lượng loài. - Chúng có lối sống và tập tính phong phú thích nghi với điều kiện sống 2. Nhận biết một số đại diện và môi trường sống - Sâu bọ đa dạng về môi trường sống.
- TIẾT 28 Bài 27: ĐA DẠNG VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA LỚP SÂU BỌ I. Một số đại diện sâu bọ khác 1. Sự đa dạng về loài, lối sống và tập tính: - Sâu bọ rất đa dạng về số lượng loài. - Chúng có lối sống và tập tính phong phú thích nghi với điều kiện sống 2. Nhận biết một số đại diện và môi trường sống - Sâu bọ đa dạng về môi trường sống. II.Đặc điểm chung và vai trò thực tiễn 1. Đặc điểm chung
- Thảo luận nhóm: 1 - Vỏ cơ thể bằng kitin vừa là bộ xương ngoài vừa là chiếc áo nguỵ trang của chúng. 2 - Thần kinh phát triển cao, hình thành não là cơ sở của các tập tính và hoạt động bản năng. 3 - Sâu bọ có đủ 5 giác quan: xúc giác, khứu giác, vị giác, thính giác và thị giác. 4 - Cơ thể sâu bọ có 3 phần: đầu, ngực, bụng. x 5 - Phần đầu có 1 đôi râu, phần ngực có 3 đôi chân và 2 đôi cánh. x 6 - Sâu bọ hô hấp bằng hệ thống ống khí. x 7 - Sâu bọ có nhiều hình thức phát triển biến thái khác nhau. 8 - Sâu bọ có tuần hoàn hở, tim hình ống, nhiều ngăn nằm ở mặt lưng.
- TIẾT 28 Bài 27: ĐA DẠNG VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA LỚP SÂU BỌ I. Một số đại diện sâu bọ khác 1. Sự đa dạng về loài, lối sống và tập tính: - Sâu bọ rất đa dạng về số lượng loài. - Chúng có lối sống và tập tính phong phú thích nghi với điều kiện sống 2. Nhận biết một số đại diện và môi trường sống - Sâu bọ đa dạng về môi trường sống. II.Đặc điểm chung và vai trò thực tiễn 1. Đặc điểm chung: - Cơ thể sâu bọ có ba phần : đầu , ngực , bụng - Phần đầu có 1 đôi râu, phần ngực có 3 đôi chân và 2 đôi cánh. - Sâu bọ hô hấp bằng hệ thống ống khí
- TIẾT 28 Bài 27: ĐA DẠNG VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA LỚP SÂU BỌ I. Một số đại diện sâu bọ khác 1. Sự đa dạng về loài, lối sống và tập tính: 2. Nhận biết một số đại diện và môi trường sống II.Đặc điểm chung và vai trò thực tiễn 1. Đặc điểm chung: - Cơ thể sâu bọ có ba phần : đầu , ngực , bụng - Phần đầu có 1 đôi râu, phần ngực có 3 đôi chân và 2 đôi cánh. - Sâu bọ hô hấp bằng hệ thống ống khí 2. Vai trò thực tiễn:
- Nêu vai trò có lợi của lớp sâu bọ? 1.Làm thuốc chữa bệnh 2. Làm thực phẩm 3. Thụ phấn cho cây trồng 4. Làm thức ăn cho động vật khác 5.Diệt sâu hại
- Nêu vai trò có hại? 1.Gây hại cho cây trồng 2. Truyền bệnh
- TIẾT 28 Bài 27: ĐA DẠNG VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA LỚP SÂU BỌ I. Một số đại diện sâu bọ khác II.Đặc điểm chung và vai trò thực tiễn 1. Đặc điểm chung: 2. Vai trò thực tiễn: a. Có lợi: - Làm thuốc chữa bệnh - Làm thực phẩm - Thụ phấn cây trồng - Làm thức ăn cho động vật khác - Diệt các sâu hại b. Có hại: - Gây hại cho cây trồng - Truyền bệnh
- Bảng 2. Vai trò thực tiễn của Sâu bọ S Các đại Ong Ong Mọt T diện mật Tằm Ruồi Muỗi mắt gạo T Vai trò đỏ Làm thuốc chữa 1 √ bệnh √ 2 Làm thực phẩm √ Thụ phấn cây 3 √ trồng Thức ăn cho 4 động vật khác √ 5 Diệt các sâu hại √ 6 Hại hạt ngũ cốc √ 7 Truyền bệnh √ √
- Biện pháp hoá học
- Biện pháp cơ học, lý học Bẫy đèn
- Biện pháp sinh học
- Kiểm tra đánh giá Câu 1: Chọn từ, cụm từ thích hợp trong các từ sau: Có 3 đôi , đặc điểm chung, đôi cánh, môi trường vào chỗ trống trong câu sau: Sâu bọ phân bố rộng khắp các môi trường sống trên hành tinh. Sâu bọ có các đặc điểm chung .như: Cơ thể có 3 phần riêng biệt, đầu có 1 đôi râu, ngực có 3 đôi chân và 2 ,đôi cánh hô hấp bằng ống khí.
- Câu 2:Hãy khoanh tròn vào đầu các chữ cái A. B. C. D trước phương án đúng 1. Số loài sâu bọ được phát hiện là: A. 20.000 . B. 100.000 C. 500.000 D. Khoảng gần một triệu. 2. Sâu bọ hô hấp bằng : A. Phổi . B. Ống khí C. Mang D. Da
- Hướng dẫn về nhà - Trả lời câu hỏi 1,2,3 SGK trang 93. - Chuẩn bị cho tiết sau : Bài 28 Thực hành : Xem băng hình về tập tính của sâu bọ + Đọc kĩ lại các bài về sâu bọ, ôn tập từ chương Chân khớp + Đem theo các sách viết về tập tính động vật nói chung , sâu bọ nói riêng và các bài báo ,ảnh tư liệu có liên quan.