Bài giảng Sinh học 7 - Tiết 43 - Bài 44: Đa dạng và đặc điểm chung của lớp chim

ppt 45 trang minh70 3240
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Sinh học 7 - Tiết 43 - Bài 44: Đa dạng và đặc điểm chung của lớp chim", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_sinh_hoc_7_tiet_43_bai_44_da_dang_va_dac_diem_chun.ppt

Nội dung text: Bài giảng Sinh học 7 - Tiết 43 - Bài 44: Đa dạng và đặc điểm chung của lớp chim

  1. Năm học TRƯỜNG THCS TRỊNH PHONG 2019-2020 TỔ LÝ-HÓA-SINH-ĐỊA  G/v Nguyễn Huỳnh Quê
  2. NGÀNH ĐVCXS – LỚP BÒ CHIM TIẾT 43 - BÀI 44 ĐA DẠNG VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA LỚP CHIM I. CÁC NHÓM CHIM II. ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA CHIM III. VAI TRÒ CỦA CHIM
  3. T43-B44 ĐA DẠNG VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG LỚP CHIM Mục tiêu bài học: 1. Kiến thức: - Trình bày được đặc điểm đặc trưng của các nhóm chim thích nghi với đời sống, từ đó thấy được sự đa dạng của chim. - Nêu được đặc điểm chung và vai trò của chim. 2. Kỹ năng: - Kỹ năng tìm kiếm và xử lí thông tin khi đọc sgk, quan sát tranh ảnh. - Kỹ năng hợp tác, lắng nghe tích cực. - Kỹ năng so sánh, phân tích, khái quát để rút ra đặc điểm chung của lớp chim. - Kỹ năng tự tin trình bày ý kiến trước tổ, nhóm, lớp. 3. Thái độ: Giáo dục cho học sinh ý thức bảo vệ các loài chim có ích. 4. Năng lực: Năng lực kiến thức Sinh học Vận dụng kiến thức về đa dạng và đặc điểm chung của lớp Chim để có năng lực bảo vệ đời sống các loài Chim có lợi, kỹ năng phòng tránh các loài dịch bệnh do gia cầm gây ra.
  4. T43-B44 ĐA DẠNG VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG LỚP CHIM I. Các nhóm chim: TrênỞ Việt Trái Nam Đất, cólớp khoảng chim có khoảngbao nhiêu bao loài nhiêu chim? loài vàLớp xếp chimtrong được mấy bộ? chia thành mấy nhóm?
  5. PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1 Yêu cầu: Quan sát H44.1, 44.2, 44.3 và đọc nội dung thông tin nhóm chim chạy, nhóm chim bơi và nhóm chim bay, hoàn thành bảng sau: Bảng: Đặc điểm các nhóm chim Các nhóm Đời sống Đặc điểm Đa dạng Đại diện chim cấu tạo Nhóm chim chạy Nhóm chim bơi Nhóm chim bay
  6. Bảng: Đặc điểm các nhóm chim Các nhóm chim Đời sống Đặc điểm Đa dạng Đại diện cấu tạo Nhóm Không biết bay, Cánh ngắn, yếu. Gồm 7 loài, Đà điểu Mỹ, chim chạy chạy nhanh Chân cao, to, phân bố ở châu đà điểu Úc, đà trên thảo khỏe, có 2 – 3 Phi, châu điểu Phi. ngón. Mỹ,châu đại nguyên và dương. hoang mạc khô nóng. Nhóm Không biết bay, Cánh dài, khỏe; Gồm 17 loài, Chim cánh cụt. chim bơi đi lại vụng về lông nhỏ, dày, sống ở Nam Bán trên cạn; thích ngắn, không Cầu. nghi cao với đời thấm nước. sống bơi lội Dáng đứng trong biển. thẳng. Chân ngắn, 4 ngón, có màng bơi. Nhóm Biết bay ở các Cánh phát triển, Hầu hết những Chim bồ câu. chim bay mức độ khác chân có 4 ngón. loài chim hiện nhau. Thích nghi nay. với nhiều lối sống: bơi lội, ăn thịt
  7. T43-B44 ĐA DẠNG VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG LỚP CHIM I. Các nhóm chim: Đà điểu Úc Đà điểu Phi Đà điểu Mỹ
  8. Bảng: Đặc điểm các nhóm chim Các nhóm chim Đời sống Đặc điểm Đa dạng Đại diện cấu tạo Nhóm Không biết bay, Cánh ngắn, yếu. Gồm 7 loài, Đà điểu Mỹ, chim chạy chạy nhanh Chân cao, to, phân bố ở châu đà điểu Úc, đà trên thảo khỏe, có 2 – 3 Phi, châu điểu Phi. ngón. Mỹ,châu đại nguyên và dương. hoang mạc khô nóng. Nhóm Không biết bay, Cánh dài, khỏe; Gồm 17 loài, Chim cánh cụt. chim bơi đi lại vụng về lông nhỏ, dày, sống ở Nam Bán trên cạn; thích ngắn, không Cầu. nghi cao với đời thấm nước. sống bơi lội Dáng đứng trong biển. thẳng. Chân ngắn, 4 ngón, có màng bơi. Nhóm Biết bay ở các Cánh phát triển, Hầu hết những Chim bồ câu. chim bay mức độ khác chân có 4 ngón. loài chim hiện nhau. Thích nghi nay. với nhiều lối sống: bơi lội, ăn thịt
  9. T43-B44 ĐA DẠNG VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG LỚP CHIM I. Các nhóm chim: Cánh ngắn, yếu. Chân cao, to, khỏe, có 2 đến 3 ngón.
  10. Bảng: Đặc điểm các nhóm chim Các nhóm chim Đời sống Đặc điểm Đa dạng Đại diện cấu tạo Nhóm Không biết bay, Cánh ngắn, yếu. Gồm 7 loài, Đà điểu Mỹ, chim chạy chạy nhanh Chân cao, to, phân bố ở châu đà điểu Úc, đà trên thảo khỏe, có 2 – 3 Phi, châu điểu Phi. ngón. Mỹ,châu đại nguyên và dương. hoang mạc khô nóng. Nhóm Không biết bay, Cánh dài, khỏe; Gồm 17 loài, Chim cánh cụt. chim bơi đi lại vụng về lông nhỏ, dày, sống ở Nam Bán trên cạn; thích ngắn, không Cầu. nghi cao với đời thấm nước. sống bơi lội Dáng đứng trong biển. thẳng. Chân ngắn, 4 ngón, có màng bơi. Nhóm Biết bay ở các Cánh phát triển, Hầu hết những Chim bồ câu. chim bay mức độ khác chân có 4 ngón. loài chim hiện nhau. Thích nghi nay. với nhiều lối sống: bơi lội, ăn thịt
  11. T43-B44 ĐA DẠNG VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG LỚP CHIM I. Các nhóm chim: Cánh dài, khỏe. Lông nhỏ, ngắn, dày, không thấm nước. Dáng đứng thẳng. Chân ngắn, 4 ngón, có màng bơi.
  12. Bảng: Đặc điểm các nhóm chim Các nhóm chim Đời sống Đặc điểm Đa dạng Đại diện cấu tạo Nhóm Không biết bay, Cánh ngắn, yếu. Gồm 7 loài, Đà điểu Mỹ, chim chạy chạy nhanh Chân cao, to, phân bố ở châu đà điểu Úc, đà trên thảo khỏe, có 2 – 3 Phi, châu điểu Phi. ngón. Mỹ,châu đại nguyên và dương. hoang mạc khô nóng. Nhóm Không biết bay, Cánh dài, khỏe; Gồm 17 loài, Chim cánh cụt. chim bơi đi lại vụng về lông nhỏ, dày, sống ở Nam Bán trên cạn; thích ngắn, không Cầu. nghi cao với đời thấm nước. sống bơi lội Dáng đứng trong biển. thẳng. Chân ngắn, 4 ngón, có màng bơi. Nhóm Biết bay ở các Cánh phát triển, Hầu hết những Chim bồ câu. chim bay mức độ khác chân có 4 ngón. loài chim hiện nhau. Thích nghi nay. với nhiều lối sống: bơi lội, ăn thịt
  13. T43-B44 ĐA DẠNG VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG LỚP CHIM I. Các nhóm chim: Cánh phát triển, chân có 4 ngón.
  14. T43-B44 ĐA DẠNG VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG LỚP CHIM I. Các nhóm chim: Đố các bạn: Vì sao chân tôi có màng, bơi lội rất giỏi trong nước nhưng tôi không được xếp vào nhómVì chim tôi biết bơi? bay.
  15. Bảng: Đặc điểm các nhóm chim Các nhóm chim Đời sống Đặc điểm Đa dạng Đại diện cấu tạo Nhóm Không biết bay, Cánh ngắn, yếu. Gồm 7 loài, Đà điểu Mỹ, chim chạy chạy nhanh Chân cao, to, phân bố ở châu đà điểu Úc, đà trên thảo khỏe, có 2 – 3 Phi, châu điểu Phi. ngón. Mỹ,châu Đại nguyên và Dương. hoang mạc khô nóng. Nhóm Không biết bay, Cánh dài, khỏe; Gồm 17 loài, Chim cánh cụt. chim bơi đi lại vụng về lông nhỏ, dày, sống ở Nam Bán trên cạn; thích ngắn, không Cầu. nghi cao với đời thấm nước. sống bơi lội Dáng đứng trong biển. thẳng. Chân ngắn, 4 ngón, có màng bơi. Nhóm Biết bay ở các Cánh phát triển, Hầu hết những Chim bồ câu. chim bay mức độ khác chân có 4 ngón. loài chim hiện nhau. Thích nghi nay. với nhiều lối sống: bơi lội, ăn thịt
  16. T43-B44 ĐA DẠNG VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG LỚP CHIM I. Các nhóm chim: Chim kiwi
  17. Bảng: Đặc điểm các nhóm chim Các nhóm chim Đời sống Đặc điểm Đa dạng Đại diện cấu tạo Không biết bay, Cánh ngắn, yếu. Gồm 7 loài, Đà điểu Mỹ, Nhóm chạy nhanh Chân cao, to, phân bố ở châu đà điểu Úc, đà chim chạy trên thảo khỏe, có 2 – 3 Phi, châu điểu Phi. ngón. Mỹ,châu Đại nguyên và dương. hoang mạc khô nóng. Không biết bay, Cánh dài, khỏe; Gồm 17 loài, Chim cánh cụt. Nhóm đi lại vụng về lông nhỏ, dày, sống ở Nam Bán chim bơi trên cạn; thích ngắn, không Cầu. nghi cao với đời thấm nước. sống bơi lội Dáng đứng trong biển. thẳng. Chân ngắn, 4 ngón, có màng bơi. Biết bay ở các Cánh phát triển, Hầu hết những Chim bồ câu. Nhóm mức độ khác chân có 4 ngón. loài chim hiện chim bay nhau. Thích nghi nay. với nhiều lối sống: bơi lội, ăn thịt
  18. T43-B44 ĐA DẠNG VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG LỚP CHIM I. Các nhóm chim: Các Đời sống Cấu tạo Đa dạng Đại diện nhóm chim Theo em, sự đa dạng của lớp Nhóm Không biết bay, Cánh ngắn, Bộ Đà điểu Đà điêu Sự đa dạng của chim chạy nhanh yếu. Chân cao, gồm 7 loài, châu Phi, chimlớp chim được được biểu chạy trên thảo to, khỏe, có 2 phân bố ở đà điểu biểuhiện hiệnở những ở: số nguyên và đến 3 ngón. châu Phi, châu Mĩ và đặc điểm nào? hoang mạc khô châu Mĩ và đà điểu lượng loài lớn, nóng. châu Đại châu Úc. môi trường sống Dương. đa dạng, và tập Nhóm Không biết bay, Cánh dài, khỏe, Bộ chim Chim cánh tính sống cũng chim đi lại vụng về lông nhỏ, ngắn, cánh cụt cụt. rất phong phú bơi trên cạn, song dày, không gồm 17 thích nghi cao thấm nước. loài, sống với đời sống Chim có dáng ở Nam Bán bơi lội trong đứng thẳng. Cầu. biển. Chân ngắn, 4 ngón, có màng bơi. Nhóm Biết bay ở Cánh phát Hầu hết Chim bồ chim những mức độ triển, chân có 4 những câu. bay khác nhau. ngón. loài chim Thích nghi với hiện nay. nhiều lối sống: bơi lội, ăn thịt
  19. T43-B44 ĐA DẠNG VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG LỚP CHIM I. Các nhóm chim: II. Đặc điểm chung của chim: Các Đời sống Cấu tạo Đa dạng Đại diện nhóm chim Nhóm Không biết bay, Cánh ngắn, Bộ Đà điểu Đà điêu chim chạy nhanh yếu. Chân cao, gồm 7 loài, châu Phi, chạy trên thảo to, khỏe, có 2 phân bố ở đà điểu nguyên và đến 3 ngón. châu Phi, châu Mĩ và hoang mạc khô châu Mĩ và đà điểu nóng. châu Đại châu Úc. Dương. Nhóm Không biết bay, Cánh dài, khỏe, Bộ chim Chim cánh chim đi lại vụng về lông nhỏ, ngắn, cánh cụt cụt. bơi trên cạn, song dày, không gồm 17 thích nghi cao thấm nước. loài, sống với đời sống Chim có dáng ở Nam Bán bơi lội trong đứng thẳng. Cầu. biển. Chân ngắn, 4 ngón, có màng bơi. Nhóm Biết bay ở Cánh phát Hầu hết Chim bồ chim những mức độ triển, chân có 4 những câu. bay khác nhau. ngón. loài chim Thích nghi với hiện nay. nhiều lối sống: bơi lội, ăn thịt
  20. 180160110hÕt50140170130100hÕt1501208030206040107090 PHIẾU HỌC TẬP SỐ 2 giêgiê Yêu cầu: Dựa vào kiến thức đã học ở Bài 41, Bài 43 và sự nghiên cứu bài mới, em hãy hoàn thành bảng sau để rút ra đặc điểm chung của lớp chim: Bảng: Đặc điểm chung của lớp chim Môi Lông Chi Hàm Cơ Thân trường trước trên quan nhiệt Đặc điểm hệ tuần hoàn Đặc điểm sinh sản sống hô hấp Số Máu ở Máu đi Sự Đặc Sự ngăn tâm nuôi thụ điểm phát tim thất cơ thể tinh của triển trái trứng của trứng
  21. Bảng: Đặc điểm chung của lớp chim Môi Lông Chi Hàm Cơ Thân trường trước trên quan nhiệt Đặc điểm hệ tuần hoàn Đặc điểm sinh sản sống hô hấp Số Máu ở Máu đi Sự Đặc Sự ngăn tâm nuôi thụ điểm phát tim thất cơ thể tinh của triển trái trứng của trứng Cạn, Lông Biến Có Phổi Hằng 4 Máu Máu Thụ Lớn, Chim trên vũ đổi mỏ có nhiệt ngăn đỏ đỏ tinh có vỏ bố, không, thành sừng mạng tươi tươi trong đá vôi mẹ ấp nước cánh bao ống bao bọc khí, có bọc túi khí
  22. T43-B44 ĐA DẠNG VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG LỚP CHIM I. Các nhóm chim: II. Đặc điểm chung của chim: Các Đời sống Cấu tạo Đa dạng Đại diện - Mình có lông vũ bao phủ. nhóm - Chi trước biến đổi thành cánh. chim - Mỏ sừng. Nhóm Không biết bay, Cánh ngắn, Bộ Đà điểu Đà điêu - Phổi có mạng ống khí, có túi khí chim chạy nhanh yếu. Chân cao, gồm 7 loài, châu Phi, tham gia vào hô hấp. chạy trên thảo to, khỏe, có 2 phân bố ở đà điểu - Tim 4 ngăn, máu nuôi cơ thể là nguyên và đến 3 ngón. châu Phi, châu Mĩ và hoang mạc khô châu Mĩ và đà điểu máu đỏ tươi. nóng. châu Đại châu Úc. - Trứng lớn, có vỏ đá vôi, được ấp Dương. nở ra con nhờ thân nhiệt của chim bố, mẹ. Nhóm Không biết bay, Cánh dài, khỏe, Bộ chim Chim cánh chim đi lại vụng về lông nhỏ, ngắn, cánh cụt cụt. - Là động vật hằng nhiệt. bơi trên cạn, song dày, không gồm 17 thích nghi cao thấm nước. loài, sống III. Vai trò của chim: với đời sống Chim có dáng ở Nam Bán bơi lội trong đứng thẳng. Cầu. biển. Chân ngắn, 4 ngón, có màng bơi. Nhóm Biết bay ở Cánh phát Hầu hết Chim bồ chim những mức độ triển, chân có 4 những câu. bay khác nhau. ngón. loài chim Thích nghi với hiện nay. nhiều lối sống: bơi lội, ăn thịt
  23. Làm thực phẩm
  24. Tiêu diệt sâu bọ, gặm nhấm có hại cho nông nghiệp và gây bệnh dịch cho người.
  25. Làm đồ trang trí, làm giỏ xách, giày, gối, chổi
  26. Phục vụ du lịch,làm cảnh, giải trí, săn bắn
  27. Chim được huấn luyện Săn mồi
  28. Ăn xác chết động vật Góp phần giảm ô nhiễm môi trường
  29. Giúp cho sự thụ phấn của hoa, phát tán cây rừng
  30. Làm thuốc
  31. Báo bão
  32. Biểu tượng của lòng chung thủy Biểu tượng của hòa bình Giá trị tinh thần Cảm hứng cho các công Tượng trưng cho hình ảnh trình kiến trúc người phụ nữ Việt Nam
  33. Ăn hạt Ăn tôm cá được nuôi ở các ao, đìa Ăn quả cây trồng
  34. Gây bệnh cúm gia cầm
  35. T43-B44 ĐA DẠNG VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG LỚP CHIM I. Các nhóm chim: II. Đặc điểm chung của chim: Các Đời sống Cấu tạo Đa dạng Đại diện - Mình có lông vũ bao phủ. nhóm - Chi trước biến đổi thành cánh. chim - Mỏ sừng. Nhóm Không biết bay, Cánh ngắn, Bộ Đà điểu Đà điêu - Phổi có mạng ống khí, có túi khí chim chạy nhanh yếu. Chân cao, gồm 7 loài, châu Phi, tham gia vào hô hấp. chạy trên thảo to, khỏe, có 2 phân bố ở đà điểu - Tim 4 ngăn, máu nuôi cơ thể là nguyên và đến 3 ngón. châu Phi, châu Mĩ và hoang mạc khô châu Mĩ và đà điểu máu đỏ tươi. nóng. châu Đại châu Úc. - Trứng lớn, có vỏ đá vôi, được ấp Dương. nở ra con nhờ thân nhiệt của chim bố, mẹ. Nhóm Không biết bay, Cánh dài, khỏe, Bộ chim Chim cánh chim đi lại vụng về lông nhỏ, ngắn, cánh cụt cụt. - Là động vật hằng nhiệt. bơi trên cạn, song dày, không gồm 17 thích nghi cao thấm nước. loài, sống III. Vai trò của chim: với đời sống Chim có dáng ở Nam Bán SGK/145 bơi lội trong đứng thẳng. Cầu. biển. Chân ngắn, 4 ngón, có màng bơi. Nhóm Biết bay ở Cánh phát Hầu hết Chim bồ chim những mức độ triển, chân có 4 những câu. bay khác nhau. ngón. loài chim Thích nghi với hiện nay. nhiều lối sống: bơi lội, ăn thịt
  36. X X X Bảo vệ các loài chim hoang dã Xây dựng các khu bảo tồn Chăn nuôi những loài chim có giá trị
  37. T43-B44 ĐA DẠNG VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG LỚP CHIM I. Các nhóm chim: II. Đặc điểm chung của chim: Các Đời sống Cấu tạo Đa dạng Đại diện - Mình có lông vũ bao phủ. nhóm - Chi trước biến đổi thành cánh. chim - Mỏ sừng. Nhóm Không biết bay, Cánh ngắn, Bộ Đà điểu Đà điêu - Phổi có mạng ống khí, có túi khí chim chạy nhanh yếu. Chân cao, gồm 7 loài, châu Phi, tham gia vào hô hấp. chạy trên thảo to, khỏe, có 2 phân bố ở đà điểu - Tim 4 ngăn, máu nuôi cơ thể là nguyên và đến 3 ngón. châu Phi, châu Mĩ và hoang mạc khô châu Mĩ và đà điểu máu đỏ tươi. nóng. châu Đại châu Úc. - Trứng lớn, có vỏ đá vôi, được ấp Dương. nở ra con nhờ thân nhiệt của chim bố, mẹ. Nhóm Không biết bay, Cánh dài, khỏe, Bộ chim Chim cánh chim đi lại vụng về lông nhỏ, ngắn, cánh cụt cụt. - Là động vật hằng nhiệt. bơi trên cạn, song dày, không gồm 17 thích nghi cao thấm nước. loài, sống III. Vai trò của chim: với đời sống Chim có dáng ở Nam Bán SGK/145 bơi lội trong đứng thẳng. Cầu. biển. Chân ngắn, 4 ngón, có màng bơi. Nhóm Biết bay ở Cánh phát Hầu hết Chim bồ chim những mức độ triển, chân có 4 những câu, chim bay khác nhau. ngón. loài chim én Thích nghi với hiện nay. nhiều lối sống: bơi lội, ăn thịt
  38. Hướng dẫn về nhà * Bài cũ: - Ghi bài vào vở môn Sinh: Slide 43. - Học bài tiết 43, 44: Kiểm tra miệng khi đi học lại. * Bài mới: - Tự thực hiện bài 45: Đời sống, tập tính của chim. - Đọc và tìm hiểu bài 46: Thỏ.