Bài giảng Sinh học 7 - Tiết 44 – Bài 41: Chim bồ câu

ppt 26 trang minh70 2600
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Sinh học 7 - Tiết 44 – Bài 41: Chim bồ câu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_sinh_hoc_7_tiet_44_bai_41_chim_bo_cau.ppt

Nội dung text: Bài giảng Sinh học 7 - Tiết 44 – Bài 41: Chim bồ câu

  1. Sinh học 7
  2. LỚP CHIM Tiết 44 – Bài 41: CHIM BỒ CÂU
  3. I/ Đời sống • Đọc thông tin ■ mục I, SGK tr 134. Xác định: ?1- Tổ tiên của chim bồ câu nhà? ?2- Đặc điểm đời sống của chim bồ câu? ?3- Đặc điểm sinh sản của chim bồ câu?
  4. I. ĐỜI SỐNG Đặc điểm Thằn lằn Chim bồ câu Sự thụ tinh Số lượng trứng Cấu tạo trứng Sự phát triển của trứng
  5. Đặc điểm Thằn lằn Chim bồ câu Sự thụ Thụ tinh trong. Thụ tinh trong tinh Con đực có 2 cơ quan Cơ quan giao phối giao phối. tạm thời. Số lượng 5-10 trứng/lứa trứng 2 trứng/ lứa Cấu tạo Trứng có vỏ dai và Trứng có vỏ đá vôi trứng nhiều noãn hoàng bao bọc Sự phát Trứng nở thành con Trứng được chim bố, triển của phát triển trực tiếp. mẹ thay nhau ấp. trứng Thằn lằn mới nở đã Chim mới nở được biết tìm mồi. bố mẹ mớm nuôi bằng sữa diều
  6. ? Tập tính ấp trứng và nuôi con có ý nghĩa gì? • Vỏ đá vôi  phôi phát triển an toàn. • ấp trứng  phôi phát triển ít lệ thuộc vào môi trường. • Con non được bố mẹ chăm sóc, bảo vệ sẽ tồn tại và phát triển tốt hơn.
  7. I/ Đời sống - Đời sống: + Sống trên cây, bay giỏi + Có tập tính làm tổ + Là động vật hằng nhiệt - Sinh sản: + Thụ tinh trong + Trứng có nhiều noãn hoàng, có vỏ đá vôi + Có hiện tượng ấp trứng, nuôi con bằng sữa diều.
  8. I. ĐỜI SỐNG II. CẤU TẠO NGOÀI VÀ DI CHUYỂN 1. Cấu tạo ngoài Đọc thông tin ■ mục II-1, SGK tr 134.
  9. - Quan sát hình 41.1: Cấu tạo ngoài của chim bồ câu, đọc thông tin trong SGK trang 134. Nêu đặc điểm cấu tạo ngoài của chim bồ câu? Tai 2 Lông bao Mỏ 1 3 Tuyến phao câu Lông đuôi 5 4 Cánh 11 6 đùi 7 ống chân 8 Bàn chân Lông cánh 10 9 Ngón chân
  10. Thân :Hình thoi
  11. Chi trước: Cánh chim
  12. Chi sau : Ba ngón trước, một ngón sau, có vuốt.
  13. Lông ống: Có các sợi lông làm Lông tơ: Có các sợi lông thành phiến mỏng. mảnh làm thành chùm lông xốp.
  14. Mỏ: Mỏ sừng bao lấy hàm không có răng.
  15. Cổ: Dài, khớp đầu với thân
  16. ĐẶC ĐIỂM CẤU TẠO NGOÀI Ý NGHĨA THÍCH NGHI Giảm sức cản của không khí Thân: Hình thoi khi bay Quạt gió tạo lực nâng cơ thể, Chi trước: Cánh chim cản không khí khi hạ cánh. Chi sau : 3 ngón trước , 1 ngón Bám chặt vào cành cây khi đậu, sau, có vuốt duỗi thẳng, xoè rộng khi hạ cánh. Lông ống: Có các sợi lông làm Tăng diện tích cánh. thành phiến mỏng. Lông tơ: Có các sợi lông mảnh làm Giữ nhiệt, giảm trọng lượng cơ thành chùm lông xốp. thể. Mỏ: Mỏ sừng bao lấy hàm không Giảm trọng lượng phần đầu. có răng. Cổ: Dài khớp đầu với thân. Phát huy các giác quan, rỉa lông.
  17. I. ĐỜI SỐNG II. CẤU TẠO NGOÀI VÀ DI CHUYỂN 1. Cấu tạo ngoài 2. Di chuyển Chim có mấy kiểu bay ?
  18. Hình 41.3 Hình 41.4
  19. Bảng 2. So sánh kiểu bay vỗ cánh và bay lượn Các động tác bay Kiểu bay vỗ cánh Kiểu bay lượn (Chim bồ câu) (Chim hải âu) Cánh đập liên tục + Cánh đập chậm rãi và không liên tục + Cánh dang rộng mà không đập + Bay chủ yếu dựa vào sự nâng đỡ của không khí và hướng thay đổi của các luồng gió + Bay chủ yếu dựa vào động tác vỗ cánh +
  20. I. ĐỜI SỐNG II. CẤU TẠO NGOÀI VÀ DI CHUYỂN 1. Cấu tạo ngoài 2. Di chuyển - Có 2 kiểu bay: + Bay lượn. + Bay vỗ cánh.
  21. TỔNG KẾT
  22. BÀI TẬP CỦNG CỐ Câu 1. Lông vũ của chim có tác dụng: A. Bảo vệ C. Giảm trọng lượng B. Chống rét D. Cả 3 câu đều đúng Câu 2. Nêu đặc điểm của chim bồ câu: A. Thụ tinh trong B. Thụ tinh ngoài C. Có cơ quan giao phối tạm thời D. Câu A và C đúng
  23. Câu 3. Đặc điểm cấu tạo ngoài của chim bồ câu giúp thích nghi với đời sống bay lượn là: A. Thân hình thoi, phủ lông vũ. B. Hàm không răng. C. Chi trươc biến đổi thành cánh. D. Cả 3 ý trên đều đúng. Câu 4. Đặc điểm của kiểu bay lượn là: A. Cánh đập chậm rãi, không liên tục. B. Cánh dang rộng mà không đập. C. Bay chủ yếu vào sự nâng đỡ của không khí và sự thay đổi của hướng gió. D. Cả 3 câu đều đúng.
  24. DẶN DÒ - Học bài, trả lời câu hỏi cuối SGK. - Chuẩn bị tiết sau: Nghiên cứu trước bài 44. Đa dạng và đặc điểm chung của lớp chim.
  25. BYE BYE