Bài giảng Sinh học 7 - Tiết 46: Đa dạng và đặc điểm chung của lớp chim

pptx 40 trang minh70 3460
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Sinh học 7 - Tiết 46: Đa dạng và đặc điểm chung của lớp chim", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_sinh_hoc_7_tiet_46_da_dang_va_dac_diem_chung_cua_l.pptx

Nội dung text: Bài giảng Sinh học 7 - Tiết 46: Đa dạng và đặc điểm chung của lớp chim

  1. TRƯỜNG THCS TRƯỜNG THI S I N H H Ọ C 7 TIẾT 46 – ĐA DẠNG VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA LỚP CHIM NGƯỜI THỰC HIỆN: NGUYỄN NGỌC DIỆP Vinh, ngày 08 tháng 04 năm 2020
  2. BÀI 44:ĐA DẠNG VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA LỚP CHIM
  3. I.CÁC NHÓM CHIM NỘI II.ĐẶC ĐIỂM CHUNG DUNG CỦA CHIM III.VAI TRÒ CỦA CHIM
  4. - Nhận xét về số lượng loài, môi trường sống và tập tính của lớp chim?
  5. I. CÁC NHÓM CHIM * Sự đa dạng của lớp chim được thể hiện ở số lượng loài, môi trường sống và tập tính.
  6. Nhóm chim chạy Lớp chim Nhóm chim bơi Nhóm chim bay
  7. Nghiên cứu thông tin, quan sát băng hình hoàn thành bảng: Thảo luận 2p
  8. BẢNG TÌM HIỂU VỀ CÁC NHÓM CHIM Nhóm Chim chạy Chim bơi Chim bay Đặc điểm Đời sống Cấu tạo Số loài Đa dạng Đại diện
  9. Nhóm Chim chạy Đặc điểm Đời sống Không biết bay, chạy Đà điểu Phi nhanh trên thảo nguyên, hoang mạc Cấu tạo Cánh ngắn, yếu, chân to, cao, khỏe, 2 hoặc 3 ngón Số loài 7 Đa dạng Đại Các loài đà điểu Đà điểu Úc diện Đà điểu Mĩ
  10. Nêu đặc điểm cấu tạo của đà điểu thích nghi với tập tính chạy nhanh trên thảo nguyên, sa mạc khô nóng? Chân dài, to, khỏe có 2 – 3 ngón
  11. Nhóm Chim bơi Đặc điểm Đời sống Không biết bay, đi lại vụng về, bơi lội Cấu tạo Cánh dài, khỏe, lông không thấm nước, chân ngắn, 4 ngón có màngbơi Số loài 17 Đa dạng Đại Chim cánh cụt diện
  12. Nêu đặc điểm cấu tạo của chim cánh cụt thích nghi với đời sống bơi lội? Cánh dài, khỏe, lông không thấm nước, chân ngắn, 4 ngón, có màng bơi
  13. Nhóm Chim bay Đặc điểm Đời sống Biết bay, có lối sống đặc biệt Cấu tạo Cánh phát triển, chân có 4 ngón Số loài Các loài chim hiện nay Đa dạng Đại Gà, vịt, cắt, công diện
  14. Nêu đặc điểm cấu tạo của nhóm chim bay thích nghi với đời sống bay lượn? Cánh phát triển, chân có 4 ngón
  15. Nhóm Chim chạy Chim bơi Chim bay Đặc điểm Không biết bay, chạy Đời sống Không biết bay, đi nhanh trên thảo Biết bay, có lối lại vụng về, bơi lội nguyên, hoang mạc sống đặc biệt Cánh dài, khỏe, lông Cánh phát triển, Cấu tạo Cánh ngắn, yếu, chân không thấm nước, chân có 4 ngón to, cao, khỏe, 2 hoặc 3 chân ngắn, 4 ngón có ngón màng bơi Số 7 17 Các loài chim loài hiện nay Đa dạng Các loài đà điểu Chim cánh cụt Đại Gà, vịt, cắt, công diện
  16. Nhóm Chim chạy Chim bơi Chim bay Đặc điểm Không biết bay, chạy Đời sống Không biết bay, đi nhanh trên thảo Biết bay, có lối lại vụng về, bơi lội nguyên, hoang mạc sống đặc biệt Cánh dài, khỏe, lông Cánh phát triển, Cấu tạo Cánh ngắn, yếu, chân không thấm nước, chân có 4 ngón to, cao, khỏe, 2 hoặc 3 chân ngắn, 4 ngón có ngón màng bơi Số 7 17 Các loài chim loài hiện nay Đa dạng Các loài đà điểu Chim cánh cụt Đại Gà, vịt, cắt, công diện
  17. Nêu đặc điểm cấu tạo chính để phân biệt 3 nhóm chim?
  18. I. CÁC NHÓM CHIM * Sự đa dạng của lớp chim được thể hiện ở số lượng loài, môi trường sống, tập tính *Lớp chim chia thành 3 nhóm: + Nhóm chim chạy: Cánh ngắn, yếu, chân to, cao, khỏe, 2 hoặc 3 ngón + Nhóm chim bơi: Cánh dài, khỏe, lông không thấm nước, chân ngắn, 4 ngón, có màng bơi + Nhóm chim bay: Cánh phát triển, chân có 4 ngón
  19. II. ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA CHIM Thảo luận nhóm đôi Nêu đặc điểm chung của chim về: + Đặc điểm cơ thể + Đặc điểm của chi + Đặc điểm của hệ tiêu hóa, hô hấp, tuần hoàn, sinh sản và nhiệt độ cơ thể
  20. II. ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA CHIM * Chim là động vật có xương sống thích nghi cao đối với sự bay lượn và với những điều kiện sống khác nhau: - Mình có lông vũ bao phủ - Chi trước biến đổi thành cánh - Có mỏ sừng - Phổi có mạng ống khí, có túi khí tham gia vào hô hấp. - Tim 4 ngăn, máu đỏ tươi đi nuôi cơ thể - Trứng có vỏ đá vôi, được ấp nhờ thân nhiệt của chim bố mẹ - Là động vật hằng nhiệt
  21. III. VAI TRÒ CỦA CHIM
  22. Tranh vẽ trên lông chim Cây thông bằng lông chim
  23. Cho lông làm chăn, đệm, chổi
  24. Trĩ vàng
  25. Góp phần làm sạch môi trường Kền kền ăn xác chết
  26. Phòng cúm gia cầm Truyền bệnh cho người Chim di cư truyền H5N1 Tiêu hủy gia cầm cúm
  27. III- VAI TRÒ * Lợi ích : + Ăn sâu bọ và động vật gặm nhấm có hại + Cung cấp thực phẩm + Làm chăn, đệm, đồ trang trí, làm cảnh + Huấn luyện để săn mồi, phục vụ du lịch + Giúp phát tán cây rừng, thụ phấn cây trồng + Làm sạch môi trường *Tác hại : + Làm hại kinh tế nông nghiệp(ăn hạt,quả ) + Là động vật trung gian truyền bệnh.
  28. Nêu những nguyên nhân làm giảm số lượng các loài chim? Đề xuất các biện pháp bảo vệ nguồn lợi chim?
  29. Sếu đầu đỏ
  30. Ninh Bình Khướu mỏ dài
  31. Đại bàng đen
  32. Đặc điểm chung