Bài giảng Sinh học 7 - Tiết 60 - Bài 57: Đa dạng sinh học

ppt 13 trang minh70 3500
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Sinh học 7 - Tiết 60 - Bài 57: Đa dạng sinh học", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_sinh_hoc_7_tiet_60_bai_57_da_dang_sinh_hoc.ppt

Nội dung text: Bài giảng Sinh học 7 - Tiết 60 - Bài 57: Đa dạng sinh học

  1. Trường THCS Lương Định Của Tiết 60 Bài 57 ĐA DẠNG SINH HỌC Giáo viên: Lê Thị Mai Lan
  2. KiỂM TRA BÀI CŨ: CáTrình voi bàycó quan ý nghĩa hệ vàhọ táchàng dụng gần của với hươucây phát sao sinhhơn giớihay độngcá chép vật? hơn?
  3. Tiết 60 Bài 57 ĐA DẠNG SINH HỌC I. ĐA DẠNG SINH HỌC: - Sự đa dạng sinh học biểu thị bằng số lượng loài. - Sự đa dạng loài là do khả năng thích nghi của động vật với điều kiện sống khác nhau.
  4. Tiết 60 Bài 57 ĐA DẠNG SINH HỌC I. ĐA DẠNG SINH HỌC: - Sự đa dạng sinh học biểu thị bằng số lượng loài. - Sự đa dạng loài là do khả năng thích nghi của động vật với điều kiện sống khác nhau. II. ĐA DẠNG SINH HỌC ĐỘNG VẬT Ở MÔI TRƯỜNG ĐỚI LẠNH VÀ MÔI TRƯỜNG HOANG MẠC ĐỚI NÓNG: Thảo luận nhóm để hoàn thành nội dung phiếu học tập sau:
  5. Tiết 60 Bài 57 ĐA DẠNG SINH HỌC Môi trường đới lạnh Môi trường hoang mạc đới nóng Những đặc điểm Vai trò Những đặc điểm Vai trò thích nghi thích nghi Bộ lông dày Chân dài Cấu Cấu Chân cao, móng Mỡ dưới da dày tạo tạo rộng, đệm thịt dày Lông màu trắng Bướu mỡ lạc đà (mùa đông) Màu lông nhạt giống màu cát Ngủ trong mùa Mỗi bước nhảy đông hoặc di cư cao và xa Di chuyển bằng Tập tránh rét Tập tính cách quăng thân tính Hoạt động vào Hoạt động ban đêm về ban ngày Khả năng đi xa trong mùa hạ Khả năng nhịn khát Chui rúc vào sâu trong cát
  6. Tiết 60 Bài 57 ĐA DẠNG SINH HỌC Môi trường đới lạnh Những đặc điểm Vai trò thích nghi Giữ nhiệt cho cơ Cấu Bộ lông dày thể tạo Giữ nhiệt, dự trữ Mỡ dưới da dày năng lượng. Lông màu trắng Lẫn với màu tuyết (mùa đông) che mắt kẻ thù Ngủ trong mùa Tiết kiệm Tập đông hoặc di cư năng lượng tính tránh rét Hoạt động Thời tiết ấm về ban ngày hơn trong mùa hạ
  7. Tiết 60 Bài 57 ĐA DẠNG SINH HỌC Môi trường đới lạnh Những đặc điểm Vai trò thích nghi Giữ nhiệt cho cơ Cấu Bộ lông dày thể tạo Giữ nhiệt, dự trữ Mỡ dưới da dày năng lượng. Lông màu trắng Lẫn với màu tuyết (mùa đông) che mắt kẻ thù Ngủ trong mùa Tiết kiệm Tập đông hoặc di cư năng lượng tính tránh rét Hoạt động Thời tiết ấm về ban ngày hơn trong mùa hạ
  8. Tiết 60 Bài 57 ĐA DẠNG SINH HỌC Môi trường hoang mạc đới nóng Những đặc điểm Vai trò thích nghi Chân dài Cao, nhảy xa Cấu Chân cao, móng Cao, không tạo rộng, đệm thịt dày lún,chống nóng Bướu mỡ lạc đà Dự trữ nước Màu lông nhạt giống màu cát Lẫn trốn kẻ thù Mỗi bước nhảy Hạn chế tiếp xúc cao và xa với cát nóng Di chuyển bằng Hạn chế tiếp xúc Tập cách quăng thân với cát nóng tính Hoạt động vào Thời tiết dịu mát ban đêm hơn Khả năng đi xa Tìm nước Khả năng nhịn khát Đi xa tìm nước Chui rúc vào sâu trong cát Chống nóng
  9. Tiết 60 Bài 57 ĐA DẠNG SINH HỌC Môi trường hoang mạc đới nóng Những đặc điểm Vai trò thích nghi Chân dài Cao, nhảy xa Cấu Chân cao, móng Cao, không tạo rộng, đệm thịt dày lún,chống nóng Bướu mỡ lạc đà Dự trữ nước Màu lông nhạt giống màu cát Lẫn trốn kẻ thù Mỗi bước nhảy Hạn chế tiếp xúc cao và xa với cát nóng Di chuyển bằng Hạn chế tiếp xúc Tập cách quăng thân với cát nóng tính Hoạt động vào Thời tiết dịu mát ban đêm hơn Khả năng đi xa Tìm nước Khả năng nhịn khát Đi xa tìm nước Chui rúc vào sâu trong cát Chống nóng
  10. Tiết 60 Bài 57 ĐA DẠNG SINH HỌC Môi trường đới lạnh Môi trường hoang mạc đới nóng Những đặc điểm Vai trò Những đặc điểm Vai trò thích nghi thích nghi Giữ nhiệt cho cơ Bộ lông dày Chân dài Cao, nhảy xa Cấu thể Giữ nhiệt, dự trữ Cấu Chân cao, móng Cao, không Mỡ dưới da dày tạo năng lượng. tạo rộng, đệm thịt dày lún,chống nóng Lông màu trắng Lẫn với màu tuyết Bướu mỡ lạc đà Dự trữ nước (mùa đông) che mắt kẻ thù Màu lông nhạt giống màu cát Lẫn trốn kẻ thù Ngủ trong mùa Mỗi bước nhảy Hạn chế tiếp xúc Tiết kiệm đông hoặc di cư cao và xa với cát nóng năng lượng Di chuyển bằng Hạn chế tiếp xúc Tập tránh rét Tập tính cách quăng thân với cát nóng tính Hoạt động vào Thời tiết dịu mát Hoạt động Thời tiết ấm ban đêm hơn về ban ngày hơn Khả năng đi xa Tìm nước trong mùa hạ Khả năng nhịn khát Đi xa tìm nước Chui rúc vào sâu trong cát Chống nóng
  11. Tiết 60 Bài 57 ĐA DẠNG SINH HỌC I. ĐA DẠNG SINH HỌC: - Sự đa dạng sinh học biểu thị bằng số lượng loài. - Sự đa dạng loài là do khả năng thích nghi của động vật với điều kiện sống khác nhau. II. ĐA DẠNG SINH HỌC ĐỘNG VẬT Ở MÔI TRƯỜNG ĐỚI LẠNH VÀ MÔI TRƯỜNG HOANG MẠC ĐỚI NÓNG: ( nội dung phiếu học tập )
  12. Bài tập: Hãy chọn câu đúng nhất trong các câu dưới đây: Câu 1: Tập tính của động vật ở môi trường đới lạnh: a. Di chuyển bằng cách quăng thân b. Chui rúc sâu vào trong cát c. Tích trữ lớp mỡ dưới da rất dày d. Nhịn khát giỏi, có khả năng đi xa để tìm nước Câu 2: Những đặc điểm thích nghi của động vật ở môi trường đới lạnh: a. Chân cao, móng rộng, đệm thịt dày b. Lông màu trắng, lẫn với màu tuyết c. Màu lông nhạt giống màu cát d. Bướu mỡ lạc đà Câu 3: Những đặc điểm thích nghi của động vật ở môi trường đới nóng: a. Mỡ dưới da dày b. Lông màu trắng c. Chân cao, móng rộng, đệm thịt dày d. Bộ lông dày
  13. Dặn dò: Chuẩn bị bài: “ Đa dạng sinh học (tt)” - Chuẩn bị một số tư liệu, hình ảnh thêm về các ĐV ở môi trường nhiệt đới gió mùa. - Đọc bài + TLCH cuối mỗi phần. - Đọc mục: “Em có biết”