Bài giảng Sinh học 7 - Tiết học 46: Đa dạng và đặc điểm chung của lớp chim

ppt 37 trang minh70 4830
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Sinh học 7 - Tiết học 46: Đa dạng và đặc điểm chung của lớp chim", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_sinh_hoc_7_tiet_hoc_46_da_dang_va_dac_diem_chung_c.ppt

Nội dung text: Bài giảng Sinh học 7 - Tiết học 46: Đa dạng và đặc điểm chung của lớp chim

  1. Chào Mừng Quý Thầy Cô GIÁO ÁN SINH HỌC 7 Gv thực hiện: Nguyễn Văn Thơng
  2. Câu hỏi: Tim của chim bồ câu cĩ gì khác so với tim của thằn lằn?
  3. LỚP CHIM
  4. Tiết 46 Bài 44: NỘI DUNG I. Các nhĩm chim II. Đặc điểm chung Của chim III. Vai trị của chim
  5. Tiết 46 Bài 44: Câu 1: Lớp chim được biết khoảng bao nhiêu lồi và xếp trong mấy bộ?  9600 lồi, được xếp trong 27 bộ. Câu 2: Ở Việt Nam đã phát hiện bao nhiêu lồi và lớp chim chia thành mấy nhĩm? Kể tên?  830 lồi, chia thành ba nhĩm: nhĩm chim chạy, nhĩm chim bơi và nhĩm chim bay.
  6. Nhĩm chim chạy Đà điểu Nhĩm chim bơi Chim cánh cụt Nhĩm chim bay Chim bồ câu
  7. Quan sát hình 44.1; 44.2 và 44.3; đọc thơng tin SGK hồn thành bảng sau: (4 phút) Mơi trường sống Đặc điểm cấu tạo Tên chim Màng bơi của ngĩn Cánh Chân Số ngĩn chân Đà điểu Chim cánh cụt Chim bồ câu
  8. Quan sát hình 44.1; 44.2 và 44.3; đọc thơng tin SGK hồn thành bảng sau: Mơi trường sống Đặc điểm cấu tạo Tên chim Màng bơi của ngĩn Cánh Chân Số ngĩn chân Đà điểu Chim cánh cụt Thảo nguyên, Ngắn, Cao, to, 2 hoặc 3 khơng cĩ Chim bồ câu sa mạc yếu khỏe Dài, khỏe; Biển cĩ lơng nhỏ, ngắn và dày, Ngắn 4 Cĩ khơng thấm nước Trên Phát Ngắn cây triển 4 khơng cĩ
  9. Câu hỏi: Nêu đặc điểm cấu tạo của đà điểu thích nghi với tập tính chạy nhanh trên thảo nguyên, sa mạc khơ nĩng? Mơi trường sống Đặc điểm cấu tạo Tên chim Màng bơi của ngĩn Cánh Chân Số ngĩn chân Đà điểu Chim cánh cụt Thảo nguyên Ngắn, Cao, to, 2 hoặc 3 khơng cĩ Chim bồ câu sa mạc yếu khỏe Dài, khỏe; cĩ lơng nhỏ, Ngắn Biển ngắn và dày, 4 Cĩ khơng thấm nước Trên cây Phát Ngắn 4 khơng cĩ triển
  10. Đặc điểm chân của đà điểu
  11. Câu hỏi: Nêu đặc điểm cấu tạo của chim cánh cụt thích nghi với đời sống bơi lội? Mơi trường sống Đặc điểm cấu tạo Tên chim Màng bơi của ngĩn Cánh Chân Số ngĩn chân Đà điểu Chim cánh cụt Thảo nguyên Ngắn, Cao, to, 2 hoặc 3 khơng cĩ Chim bồ câu sa mạc yếu khỏe Dài, khỏe; cĩ lơng nhỏ, Biển Ngắn ngắn và dày, 4 Cĩ khơng thấm nước Trên cây Phát Ngắn 4 khơng cĩ triển
  12. Chim cánh cụt
  13. H.44.3 Đại diện điển hình cho một số lồi chim thuộc nhĩm chim bay
  14. Câu hỏi: Nhận xét về mơi trường sống và lối sống của lớp chim? Mơi Đặc điểm cấu tạo Tên chim trường Màng bơi sống Cánh Chân Số ngĩn của ngĩn chân Đà điểu Thảo nguyên Ngắn, Cao, to, 2 hoặc 3 khơng cĩ sa mạc yếu khỏe Dài, khỏe; Chim cánh cĩ lơng nhỏ, Ngắn cụt Biển ngắn và dày, 4 Cĩ khơng thấm nước Chim bồ Phát Trên cây Ngắn 4 khơng cĩ câu triển
  15. Tiết 46 Bài 44: I. Các nhĩm chim Lớp chim rất đa dạng: - số lồi nhiều, chia làm 3 nhĩm : nhĩm chim chạy, nhĩn chim bơi, nhĩm chim bay . - Lối sống và mơi trường sống phong phú . II. Đặc điểm chung của chim
  16. Tiết 46 Bài 44: Thảo luận nhĩm, nêu đặc điểm chung của chim về: mình, chi trước, mỏ, hệ hơ hấp, hệ tuần hồn, đặc điểm nhiệt độ cơ thể, trứng? (4 phút).
  17. Tiết 46 Bài 44: II. Đặc điểm chung của chim  - Mình cĩ lơng vũ bao phủ. - Chi trước biến đổi thành cánh. - Cĩ mỏ sừng . - Phổi cĩ mạng ống khí, cĩ túi khí tham gia vào hơ hấp. - Tim cĩ 4 ngăn, máu đỏ tươi nuơi cơ thể. - Trứng lớn cĩ vỏ đá vơi, được ấp nở ra con nhờ thân nhiệt của chim bố, mẹ. - Là động vật hằng nhiệt.
  18. Tiết 46 Bài 44: I. Các nhĩm chim II. Đặc điểm chung của chim III. Vai trị của chim Trị chơi đuổi hình bắt chữ
  19. Tiết 46 Bài 44: Chim cung cấp thịt , trứng
  20. Chim ăn sâu bọ, động vật gặm nhấm
  21. Chim thụ phấn cây trồng , phát tán quả, hạt
  22. Lơng Chim làm chăn, đệm, gối, áo
  23. Chim làm cảnh , giải trí
  24. Chim huấn luyện săn mồi , tham quan du lịch
  25. Chim ăn quả, hạt, cá , vật trung gian truyền bệnh
  26. Cân bằng sinh thái Mỗi lồi là một mắt xích của mạng lưới sự sống. Sự thay đổi của một lồi khiến các lồi khác bị ảnh hưởng.
  27. Giá trị tinh thần: cảm hứng thơ, ca, nhạc hoạ, bài hát, đồ dùng Xung quanh em cĩ những đồ vật nào lấy cảm hứng từ chim?
  28. Sản phẩm từ lơng chim
  29. Tranh vẽ trên lơng chim Cây thơng bằng lơng chim
  30. Tiết 46 Bài 44: TrảChim lời :cĩ vai trị như thế nào trong tự nhiên và đời - Cung cấp thực phẩmsống? -Thụ phấn cây trồng, phát tán quả, hạt - Ăn sâu bọ cĩ hại và động vật gặm nhấm - Làm chăm, đệm, đồ trang trí , làm cảnh - Huấn luyện chim săn mồi, phục vụ du lịch - Ăn hạt , quả, cá - Là vật trung gian truyền bệnh Câu hỏi: Trong các vai trị trên, vai trị nào là lợi ích, vai trị nào là tác hại?
  31. Tiết 46 Bài 44: III. Vai trị của chim 1. Lợi ích: - Cung cấp thực phẩm - Thụ phấn cho cây trồng , phát tán quả, hạt - Ăn sâu bọ cĩ hại và động vật gặm nhấm - Làm chăm,đệm, đồ trang trí, làm cảnh - Huấn luyện chim săn mồi, phục vụ du lịch 2. Tác hại: - Ăn hạt , quả, cá - Là vật trung gian truyền bệnh
  32. Một số hình ảnh mua bán và nuơi nhốt chim
  33. Một số lồi chim quý hiếm bị làm thịt
  34. Đối với những lồi chim cĩ lợi , chúng ta phải làm gì để bảo vệ chúng ? Là học sinh các em cĩ thể làm gì để bảo vệ chim ? - Khơng săn bắn, chọc phá tổ, lấy trứng - Khơng nhốt chim quý hiếm làm cảnh , phĩng xanh chim qúy - Khơng ăn thịt các lồi chim hoang dã quý hiếm - Nĩi cha me, bạn bè, mọi người xung quanh bảo vệ chim - Khơng tiếp tay cho những hành động làm mất nơi sống của chim như ơ nhiễm mơi trường , tàn phá rừng - Trồng rừng và bảo rừng là nơi cung cấp thức ăn , nơi ở, và cịn là nơi sinh sản của nhiều lồi chim - Thơng báo với cơ quan chức năng các vụ vi phạm về chim
  35. Vườn quốc gia Ba Bể VQG Phong Nha Kẻ Bàng Vườn quốc gia Tràm Chim
  36. Kiểm tra – đánh giá Chọn từ và cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống để hồn chỉnh các câu sau: Chim là những động vật cĩ xương sống thích nghi với đời sống bay lượn. Chúng cĩ những đặc điểm chung: hai chi trước biến đổi thành cánh(1) , mình cĩ lơng (2 vũ) bao phủ. Phổi(3) cĩ mạng ống khí và hệ thống túi khí, cĩ hiện tượng thở kép. Chúng đều cĩ tim(4) bốn ngăn, cĩ hàm bọc mỏ sừng, là động vật hằng nhiệt. Đẻ (5trứng) lớn cĩ vỏ đá vơi và trứng được ấp, nở ra con non nhờ thân nhiệt của chim bố mẹ.
  37. Hướng dẫn về nhà ➢ Học bài và trả lời câu hỏi 2,3/ SGK ➢ Đọc em cĩ biết ➢ Tiết sau xuống phịng nghe nhìn để xem băng hình về đời sống và tập tính của chim.