Bài giảng Sinh học 8 - Bài 20: Hô hấp và các cơ quan hô hấp

ppt 35 trang minh70 3810
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Sinh học 8 - Bài 20: Hô hấp và các cơ quan hô hấp", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_sinh_hoc_8_bai_20_ho_hap_va_cac_co_quan_ho_hap.ppt

Nội dung text: Bài giảng Sinh học 8 - Bài 20: Hô hấp và các cơ quan hô hấp

  1. I. Khái niệm hô hấp. MuốnQuáHãy quáNhờ trình xem trình đâubiến và cơ ôxichođổi thể hóachất biết lấy xảy ý ra • Hô hấp là quá trình: Vậy: Hô hấp là gì? đượckhídinhcầnnghĩa dưỡng có O2 củayếu thànhvà sơ tốthải nào?năngđồ? ra ngoài - Cung cấp khí oxi cho tế bào lượng gọi khílà gì? CO2 - Loại khí CO2 ra khỏi cơ thể Ý nghĩa: Biến đổi chất dinh dưỡngNhờ sựKhí thành thở ôxi ranăng và hítlượng vào Đó là quá trình(Hô ôxi hấp) hóa các chất • Biến Biến đổi
  2. I. Khái niệm hô hấp. • Hô hấp là quá trình: - Cung cấp khí oxi cho tế bào O2 - Loại khí CO2 ra khỏi cơ thể CO O2 2O2 CO2 CO2
  3. I. Khái niệm hô hấp. Quan sát hình: • Hô hấp là quá trình: - Cung cấp khí oxi cho tế bào a/ Hô hấp có liên quan gì đến các hoạt động sống của tế bào và cơ thể ? - Loại khí CO ra khỏi cơ thể 2 b/ Sự thở có ý nghĩa gì với hô hấp?
  4. I. Khái niệm hô hấp. a/ Hô hấp có liên quan gì đến các hoạt • Hô hấp là quá trình: động sống của tế bào và cơ thể ? - Cung cấp khí oxi cho tế bào Cung cấp O2 tạo năng lượng cho mọi hoạt - Loại khí CO2 ra khỏi cơ thể động sống của tế bào và cơ thể, thải CO2 ra khỏi cơ thể b/ Sự thở có ý nghĩa gì với hô hấp? Giúp lưu thông khí ở phổi →TĐK diễn ra ở phổi liên tục 591314161820225041541227111921253234404344454647493537424852555658263051172353152910374243501112141619202426272830313233343536383940474852545556572122184458591325464941453189248567391
  5. Chương IV: Hô hấp Bài 20: HÔ HẤP VÀ CÁC CƠ QUAN HÔ HẤP I. Khái niệm hô hấp O2 GLUXIT - Vai trò : Cung cấp O2 oxi hoá các hợp chất hữu cơ tạo ra năng lượng cung cấp cho hoạt động sống của LIPIT CO2+H2O tế bào và cơ thể,đồng thời thải khí CO2 ra khỏi cơ thể. Năng lượng PRÔTEIN Chất dinh dưỡng Sơ đồ vai trò của hô hấp
  6. Bài 20: HÔ HẤP VÀ CÁC CƠ QUAN HÔ HẤP I. Khái niệm hô hấp OKhông2 khí Sự thở Tế bào biểu (s thông mô ở phổi Phế nang ự trong phổi khí ở phổi) CO2 Trao đổi khí ở phổi Mao mạch phế nang ở phổi Tim Mao mạch ở các mô Tế bào Trao đổi ở các mô khí ở tế bào Sơ đồ các giai đoạn chủ yếu trong quá trình hô hấp
  7. Bài 20: HÔ HẤP VÀ CÁC CƠ QUAN HÔ HẤP I. Khái niệm hô hấp Kh«ng khÝ Sự thở Tế bào biểu mô ở phổi Phế nang (sự thông trong phổæiO2 khí ở phổi) Trao đổi khí ở phổi Mao mạch phế nang ở phổi O2 CO2 Tim Mao mạch ở các mô Tế bào Trao đổi ở các mô khí ở tế bào CO2 Sơ đồ các giai đoạn chủ yếu trong quá trình hô hấp
  8. Bài 20: HÔ HẤP VÀ CÁC CƠ QUAN HÔ HẤP I. Khái niệm hô hấp - Quá trình hô hấp gồm 3 giai đoạn : + Sự thở (Sự thông khí ở phổi). + Trao đổi khí ở phổi. + Trao đổi khí ở tế bào.
  9. PHỔI TIM 04/11/2010 TẾTrần Văn BÀO Cường
  10. Giai đọan 1: SỰ THỞ PHỔI TIM 04/11/2010 TẾTrần Văn BÀO Cường
  11. Giai đọan 2: SỰ TRAO ĐỔI KHÍ Ở PHỔI PHỔI O2 O2 O2 CO2 CO2 COTIM2 04/11/2010 TẾTrần Văn BÀO Cường
  12. Giai đọan 3: SỰ TRAO ĐỔI KHÍ Ở TẾ BÀO PHỔI O2 TIMO2 O2 CO2 CO2 CO2 04/11/2010 TẾTrần Văn BÀO Cường
  13. SƠ ĐỒ HÔ HẤP PHỔI O2 O2 O2 CO2 O2 COTIM2 O2 CO2 O2 CO2 CO2 CO2 04/11/2010 TẾTrần Văn BÀO Cường
  14. I. Khái niệm hô hấp. • Hô hấp là quá trình: - Cung cấp khí oxi cho tế bào ? Hệ hô hấp của người gồm - Loại khí CO ra khỏi cơ thể những cơ quan nào và chức 2 năng của các cơ quan đó • Quá trình hô hấp gồm 3 giai như thế nào? đoạn chủ yếu: - Sự thở - Sự trao đổi khí ở phổi - Sự trao đổi khí ở tế bào. II. Các cơ quan trong hệ hô hấp của người và chức năng của chúng
  15. I. Khái niệm hô hấp. • Hô hấp là quá trình: Quan sát tranh: - Cung cấp khí oxi cho tế bào Xác định vị trí và cấu tạo các Chức năng của mỗi phần là gì? - Loại khí CO2 ra khỏi cơ thể cơ quan • Quá trình hô hấp gồm 3 giai đoạn chủ yếu: - Sự thở - Sự trao đổi khí ở phổi - Sự trao đổi khí ở tế bào. II. Các cơ quan trong hệ hô hấp của người và chức năng của chúng • Hệ hô hấp bao gồm 2 phần: + Đường dẫn khí bao gồm: Mũi, họng, thanh quản, khí quản và phế quản Chức năng: Dẫn khí vào và ra, làm ấm, ẩm không khí đi vào góp phần tham gia bảo vệ phổi. + Hai lá phổi trái và phải Chức năng: trao đổi khí giữa cơ thể và môi trường ngoài
  16. • Cấu tạo nào giúp không khí đi vào phổi ấm và ẩm ? • Yếu tố gì giúp tham gia bảo vệ phổi? • Đặc điểm cấu tạo nào giúp phổi tăng diện tích bề mặt trao đổi khí ?
  17. • Cấu tạo giúp không khí Nhờ lớp niêm mạc tiết chất chất nhầy và lớp mao đi vào phổi ấm và ẩm : mạch dày đặc Lông mũi chặn bụi lớn, các chất nhày do niêm mạc tiết • Yếu tố giúp tham ra có thể giữ bụi nhỏ, lớp lông rung quét chúng ra khỏi gia bảo vệ phổi: khí quản → Khí quản được bảo vệ. Nắp thanh quản đậy kín đường hô hấp. Tế bào lymphô, V.A tiết ra kháng thể vô hiệu hóa các tác nhân gây nhiễm. • Đặc điểm cấu tạo gúp phổi tăng Số lượng phế nang lớn (700 – 800 triệu) và diện tích bề mặt trao đổi khí : các lớp màng bao bọc phổi
  18. I. Khái niệm hô hấp. • Hô hấp là quá trình: Tình huống - Cung cấp khí oxi cho tế bào - Loại khí CO2 ra khỏi cơ thể -Về mùa đông khi nhiệt độ • Quá trình hô hấp gồm 3 giai đoạn môi trường xuống thấp. chủ yếu: - Sự thở - Khi môi trường có quá - Sự trao đổi khí ở phổi - Sự trao đổi khí ở tế bào. nhiều bụi. II. Các cơ quan trong hệ hô hấp của người và chức năng của chúng Vậy chúng ta nên • Hệ hô hấp bao gồm 2 phần: + Đường dẫn khí bao gồm: Mũi, họng, thở như thế nào? thanh quản, khí quản và phế quản Chức năng: Dẫn khí vào và ra, làm ấm, ẩm không khí đi vào góp Chúng ta nên thở bằng mũi, phần tham gia bảo vệ phổi. không nên thở bằng miệng + Hai lá phổi trái và phải Chức năng: trao đổi khí giữa cơ thể và môi trường ngoài
  19. I. Khái niệm hô hấp. • Hô hấp là quá trình: - Cung cấp khí oxi cho tế bào - Loại khí CO2 ra khỏi cơ thể • Quá trình hô hấp gồm 3 giai đoạn - ThÓ tÝch phæi chØ ®¹t tíi 5 – chủ yếu: 6 lÝt, nhưng tæng diÖn tÝch bÒ - Sự thở mÆt trao ®æi khÝ ë phæi cã thÓ - Sự trao đổi khí ở phổi 2 - Sự trao đổi khí ở tế bào. ®¹t tíi 70 – 80 m , gÊp II. Các cơ quan trong hệ hô hấp của kho¶ng 40 – 50 lÇn tæng diÖn người và chức năng của chúng tÝch bÒ mÆt cña c¬ thÓ. • Hệ hô hấp bao gồm 2 phần: + Đường dẫn khí bao gồm: Mũi, họng, - Ngoµi chøc n ng h« hÊp, thanh quản, khí quản và phế quản ă Chức năng: Dẫn khí vào và ra, làm thanh qu¶n cßn cã chøc năng ấm, ẩm không khí đi vào góp phần tham gia bảo vệ phổi. ph¸t ©m. + Hai lá phổi trái và phải Chức năng: trao đổi khí giữa cơ thể và môi trường ngoài
  20. Bài 20: HÔ HẤP VÀ CÁC CƠ QUAN HÔ HẤP I.Khái niệm hô hấp II. Các cơ quan trong hệ hô hấp của người và chức năng của chúng . Hệ hô hấp gồm các cơ quan ở đường dẫn khí và 2 lá phổi. Đường dẫn khí có chức năng: dẫn khí vào và ra; làm ẩm, làm ấm không khí đi vào và bảo vệ phổi. Phổi là nơi trao đổi khí giữ cơ thể và môi trường ngoài Cấu tạo chi tiết của phế nang Cấu tạo của phổi
  21. TỔNG KẾT trao đổi khí ở phổi ở phế nang tế bào thải ra không ngừng Đường dẫn khí 1. Hô hấp là quá trình cung cấp ôxy cho các tế bào của cơ thể và loại cácbonic do các thải ra khỏicơ thể. 2. Quá trình hô hấp gồm sự thở, sự trao đổi khí .và sự trao đổi khí của tế bào. 3. Hô hấp gồm các cơ quan của đường dẫn khí và 2 lá phổi. . có chức năng dẫn khí vào, ra, làm ấm, ẩm không khí và bảo vệ phổi. Phổi là nơi . giữa cơ thể và môi trường ngoài
  22. Hoâ haáp coù vai troø quan troïng nhö theá naøo vôùi cô theå soáng? +Nhôø hoâ haáp maø oxi ñöôïc laáy vaøo ñeå oxi hoùa caùc hôïp chaát höõu cô taïo naêng löôïng caàn cho moïi hoaït ñoäng soáng cuûa cô theå. + Thaûi khí cacbonic vaø hôi nöôùc cuûa teá baøo ra khoûi cô theå. Giaûi thích caâu noùi: Chæ caàn ngöøng thôû 3-5 phuùt thì maùu qua phoåi chaúng coù oxi ñeå maø nhaän. Do noàng ñoä oxi trong khoâng khí ôû phoåi giaûm neân khoâng ñuû aùp löïc khuyeát taùn vaøo maùu nöõa.
  23. Nhờ đâu mà nhà du hành vũ trụ, người lính cứu hỏa, người thợ lặn có thể hoạt động bình thường trong môi trường thiếu O2 ( trong không gian vũ trụ, trong đám cháy, dưới đáy đại dương)
  24. Bình cung cấp oxi, bình dưỡng khí
  25. Vi khuẩn lao Virut cúm 11Vi/18 khuẩn/2021 bạch hầu Vi rut viêm gan A