Bài giảng Sinh học 8 - Bài 41: Cấu tạo và chức năng của da

pptx 16 trang minh70 5320
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Sinh học 8 - Bài 41: Cấu tạo và chức năng của da", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_sinh_hoc_8_bai_41_cau_tao_va_chuc_nang_cua_da.pptx

Nội dung text: Bài giảng Sinh học 8 - Bài 41: Cấu tạo và chức năng của da

  1. Chọn phương án đúng trong thời gian 10 phút Câu 1. Chọn số liệu thích hợp điền vào chỗ chấm để hoàn thành câu sau : Ở người, thận thải khoảng các sản phẩm bài tiết hoà tan trong máu (trừ khí cacbônic). A. 80% B. 70% C. 90% D. 60% Câu 2. Cơ quan nào dưới đây không tham gia vào hoạt động bài tiết ? A. Ruột già B. Phổi C. Thận D. Da Câu 3. Loại cơ nào dưới đây không tham gia vào hoạt động đào thải nước tiểu ? A. Cơ vòng ống đái B. Cơ lưng xô C. Cơ bóng đái D. Cơ bụng Câu 4. Trong quá trình lọc máu ở thận, các chất đi qua lỗ lọc nhờ A. sự vận chuyển chủ động của các kênh ion trên màng lọc. B. sự chênh lệch áp suất giữa hai bên màng lọc. C. sự co dãn linh hoạt của các lỗ lọc kèm hoạt động của prôtêin xuyên màng. D. lực liên kết của dòng chất lỏng cuốn các chất đi qua lỗ lọc. Câu 5. Thông thường, lượng nước tiểu trong bóng đái đạt đến thể tích bao nhiêu thì cảm giác buồn đi tiểu sẽ xuất hiện ? A. 1700 ml B. 1500 ml C. 600 ml D. 200 ml Câu 6. Thành phần của nước tiểu đầu có gì khác so với máu ? A. Không chứa các chất cặn bã và các nguyên tố khoáng cần thiết B. Không chứa chất dinh dưỡng ,tế bào máu C. Không chứa các tế bào máu và prôtêin có kích thước lớn D. Không chứa các ion khoáng ,chất dinh dưỡng Câu 7. Tác nhân nào dưới đây không gây hại cho hệ bài tiết nước tiểu ? A. Khẩu phần ăn uống không hợp lí B. Uống nhiều nước C. Vi sinh vật gây bệnh D. Các chất độc có trong thức ăn Câu 8. Sự tổn thương của các tế bào ống thận sẽ ảnh hưởng trực tiếp đến hoạt động nào sau đây ? A. Bài tiết nước tiểu. B. Lọc máu. C. Hấp thụ và bài tiết tiếp. D. Lọc, hấp thụ và bài tiết. Câu 9. Các tế bào ống thận có thể bị đầu độc bởi tác nhân nào sau đây ? A. Muối khoáng B. Nước C. Vitamin D. Thuốc trừ sâu Câu 10. Để bảo vệ hệ bài tiết nước tiểu, chúng ta cần tránh điều gì sau đây ? A. Ăn nhiều quả chua B. Uống nước vừa đủ C. Đi tiểu khi có nhu cầu D. Không ăn thức ăn ôi thiu, nhiễm độc
  2. Đáp án 1. C 2. A 3. B 4. B 5. D 6. C 7. B 8. C 9. D 10. A
  3. I) cấu tạo của da Nội dung bài học II) Chức năng của da
  4. I) CẤU TẠO CỦA DA Da cấu tạo gồm mấy lớp? Đó là những lớp nào? Da cấu tạo thành 3 lớp: +Lớp biểu bì +Lớp bì +Lớp mỡ dưới da gồm các tế bào mỡ
  5. EM HÃY SẮP XẾP CÁC CƠ QUAN SAU VÀO SƠ ĐỒ CẤU TẠO CỦA DA TuyÕn nhên TÇng tÕ bµo sèng TÇng sõng L«ng vµ bao l«ng M¹ch m¸u Thô quan Líp mì díi da TuyÕn må h«i D©y thÇn kinh C¬ co ch©n l«ng SƠ ĐỒ CẤU TẠO CỦA DA Líp biÓu b× DA Líp b× Líp mì díi da
  6. HỎI NHANH ĐÁP GỌN Câu 1: Vào mùa hanh khô ta thường thấy có những vẩy trắng nhỏ bong ra như phấn ở quần áo . Điều đó giúp ta giải thích như thế nào về thành phần lớp ngoài cùng của da ? Vì lớp tế bào ngoài cùng hóa sừng và chết
  7. HỎI NHANH ĐÁP GỌN Câu 2: Vì sao da ta luôn mềm mại , khi bị ướt không thấm nước? Vì các sợi mô liên kết bền chặt với nhau và trên da có nhiều tuyến nhờn tiết chất nhờn
  8. HỎI NHANH ĐÁP GỌN Câu 3: Vì sao ta luôn nhận biết được nóng lạnh ,độ cứng , mềm của vật mà ta tiếp xúc ? + Vì trên da có nhiều cơ quan cảm thụ + Nóng : mao mạch dưới da dãn , tuyến mồ hôi tiết nhiều mồ hôi +Lạnh :mao mạch co lại cơ chân lông co
  9. HỎI NHANH ĐÁP GỌN Câu 4: Lớp mỡ dưới da có vai trò gì? Là lớp đệm chống ảnh hưởng cơ học và chống mất nhiệt khi trời rét
  10. HỎI NHANH ĐÁP GỌN Câu 5: Tóc và lông mày có tác dụng gì? + Tóc :tạo lớp đệm không khí , chống tia tử ngoại + Lông mày :ngăn mồ hôi và nước rơi vào mắt
  11. II) CHỨC NĂNG CỦA DA Bảo vệ cơ thể Da có Tiếp nhận kích chức năng thích xúc giác ( gì ? cảm giác ) Bài tiết hệ điều hòa thân nhiệt
  12. ĐẶC ĐIỂM NÀO CỦA DA GIÚP DA THỰC HIỆN CHỨC NĂNG BẢO VỆ? + Bảo vệ cơ thể chống các yếu tố gây hại của môi trường như sự va đập , sự xâm nhập của vi khẩn . + Chống thấm và thoát nước , do đặc điểm cấu tạo từ các sợi của mô liên kết , lớp mỡ dưới của da và tuyến nhờn , chất nhờn tiết ra còn có tác dụng diệt khuẩn
  13. BỘ PHẬN NÀO CỦA DA GIÚP DA TIẾP NHẬN CÁC KÍCH THÍCH ? BỘ PHẬN NÀO THỰC HIỆN CHỨC NĂNG BÀI TIẾT ? - Cơ quan thụ cảm - Tuyến mồ hôi
  14. DA ĐIỀU HÒA THÂN NHIỆT BẰNG CÁCH NÀO ? Nhờ sự co dãn mạch máu dưới da , hoạt động tuyến mồ hôi và cơ chân lông co , lớp mỡ dưới da chống mất nhiệt