Bài giảng Sinh học 8 - Bài học 44: Thực hành Tìm hiểu về hệ chức năng liên quan đến cấu tạo của tủy sống

ppt 22 trang minh70 3090
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Sinh học 8 - Bài học 44: Thực hành Tìm hiểu về hệ chức năng liên quan đến cấu tạo của tủy sống", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_sinh_hoc_8_bai_hoc_44_thuc_hanh_tim_hieu_ve_he_chu.ppt

Nội dung text: Bài giảng Sinh học 8 - Bài học 44: Thực hành Tìm hiểu về hệ chức năng liên quan đến cấu tạo của tủy sống

  1. TËp thÓ líp 83 xin kÝnh chµo quý thÇy c«
  2. Bài 17: BÀI LUYỆN TẬP 3 Trắc Bài tâp nghiệm vận dụng Tổng kết
  3. Trò chơi giải ô chữ 1 ? 100123456798 2 ? 3 ? 4 ? 5 ? 6 ? HN ? Trong phản ứng hóa học .mỗi nguyên tố được giữ nguyên ĐểTrongTrongHiện lậpQuá phảncông phảntượng trình ứngthứcứng biến chất hóa hóahóa đổi biến học học họctừ đổi chất chỉ tổngta và ápxảy này tạokhối dụng ra thànhra sựlượng chấtquy thay chất tắcmới của đổi khácnào? gọicác gì là giữa đượcchất(Gồm hiện cácsản 12gọi tượng chửnguyên phẩmlà gì?cái gì )? không thay đổi dẫn đến tổng khối lượng các chất sản phẩm tửbằng làm tổng cho khốiphân lượng tử này của biến(Gồm (Gồmcác thành chất 1315 chửphânchử tham cái cái tử gia.) )khác Đây (Chất là nội này dung biến của thànhđịnhbằng luật chất tổng nào? khác khối (Gồm .Gồm lượng 24 7 chử các cái chất )) tham gia. (Gồm 10 chử cái )
  4. Phân biệt hiện tượng Lập phương trình vật lí và hiện tượng hóa học. hóa học. Vận dụng công thức Định luật bảo toàn về khối lượng khối lượng.
  5. Câu 1: Hiện tượng nào sau đây là hiện tượng vật lí? A Lưu huỳnh cháy tạo ra khí sunfurơ B Cồn để trong lọ bị bay hơi C Than cháy tạo ra khí cacbon đioxit D Đường cháy thành than.
  6. Câu 2: Khi đốt nến quá trình nào sau đây có phản ứng hóa học xảy ra? A Nến chảy lỏng thấm vào bấc. B Nến chảy lỏng chuyển thành hơi nến. C Hơi nến cháy trong không khí tạo ra khí cacbon đioxit và hơi nước. D Cả ba quá trình trên.
  7. Câu 3: Trong phản ứng hóa học hạt vi mô nào được bảo toàn? A Phân tử B Nguyên tử C Cả hai loại hạt trên được bảo toàn. D Không loại hạt nào được bảo toàn.
  8. Câu 5: khẳng định sau gồm hai ý: “Trong phản ứng hóa học, chỉ phân tử biến đổi còn các nguyên tử giữ nguyên,nên tổng khối lượng các chất được bảo toàn”. A Ý 1 đúng, ý 2 sai. B Ý 1 sai, ý 2 đúng. Cả hai ý đều đúng nhưng ý 1 không giải C thích cho ý 2. D Cả hai ý đều đúng và ý 1 giải thích cho ý 2. E Cả hai ý đều sai.
  9. Bài tập vận dụng
  10. Câu 4 (BT 1– tr 60) H H N H H N H N N H H H H H H H Sơ đồ tượng trưng cho phản ứng giữa khí nitơ (N2) và khí hiđro ( H2) tạo ra amoniac( NH3). Hãy cho biết: Tên các chất tham gia ? Khí nitơ, khí hiđro
  11. Câu 4 (BT 1– tr 60) H H N H H N H N N H H H H H H H Sơ đồ tượng trưng cho phản ứng giữa khí nitơ (N2) và khí hiđro ( H2) tạo ra amoniac( NH3). Hãy cho biết: a. Tên chất sản phẩm ? Khí amoniăc
  12. Câu 4 (BT 1– tr 60) H H N H H N H N N H H H H H H H Sơ đồ tượng trưng cho phản ứng giữa khí nitơ (N2) và khí hiđro ( H2) tạo ra amoniac( NH3). Hãy cho biết: b. Liên kết giữa các nguyên tử thay đổi như thế nào? Trước phản ứng: nt H liên kết nt H, nt O liên kết nt O Sau phản ứng: nt H liên kết nt O.
  13. Câu 4 (BT 1– tr 60) H H N H H N H N N H H H H H H H Sơ đồ tượng trưng cho phản ứng giữa khí nitơ (N2) và khí hiđro ( H2) tạo ra amoniac( NH3). Hãy cho biết : c. Phân tử nào biến đổi? Phân tử Hiđro và oxi
  14. Câu 4 (BT 1– tr 60) H H N H H N H N N H H H H H H H Sơ đồ tượng trưng cho phản ứng giữa khí nitơ (N2) và khí hiđro ( H2) tạo ra amoniac( NH3). Hãy cho biết c. Phân tử nào được tạo ra? Phân tử amoniăc
  15. Câu 4 (BT 1– tr 60) H H N H H N H N N H H H H H H H Sơ đồ tượng trưng cho phản ứng giữa khí nitơ (N2) và khí hiđro ( H2) tạo ra amoniac( NH3). Hãy cho biết: d.Nêu nhận xét số lượng nguyên tử mỗi nguyên tố trước và sau phản ứng? Bằng nhau
  16. Câu 4 (BT 1– tr 60) H H N H H N H N N H H H H H H H Sơ đồ tượng trưng cho phản ứng giữa khí nitơ (N2) và khí hiđro ( H2) tạo ra amoniac( NH3). Hãy cho biết: e. Lập phương trình hóa học của phản ứng ở trên N2 + 3H2 2NH3
  17. Bài tập 3/ tr 61 sgk Giải m CaCO3 = mCaO + mCO2 m đá vôi = 280 kg CaO CaCO m = 140 kg m 3 = 140 + 110 = 250 kg Biết m CO2 = 110 kg % CaCO3 = ( 250 . 100 ) : 280 = 89,3 % a. Công thức về khối Tìm lượng b. % CaCO3 = ?
  18. Bµi tËp 3: Thªm ch÷ sè hoÆc c«ng thøc thÝch hîp vµo chç trèng®Ó ®­îc ph­¬ng tr×nh ho¸ häc ®óng §¸p ¸n a. .Al + 3 Cl2 a. 2 Al + 3 Cl2 2 AlCl3 b . Cu + CuO b. 2 Cu + O2 2 CuO c. 2Fe(OH)3 Fe2O3 + .H2O c. 2Fe(OH)3 Fe2O3 + 3 H2O d.Zn + .HCl ZnCl2 + H2 d. Zn + 2 HCl ZnCl2 + H2 e.MgO + .HNO3 Mg(NO3)2 + . e. MgO + 2 HNO3 Mg(NO3)2 + H2
  19. Phân biệt hiện tượng Lập phương trình vật lí và hiện tượng hóa học. hóa học. Vận dụng công thức Định luật bảo toàn về khối lượng khối lượng.
  20. II. Bài tập: Bài tập 1: Quan sát sơ đồ tượng trưng cho phản ứng giữa khí N2 và khí H2 tạo ra amoniac NH3 H N H N H H H H Trước phản ứng Sau phản ứng
  21. Minh hoạ lò nung vôi công nghiệp Khí thải t0 C + O2 CO2 t0 CaCO3 CaO + CO2 Không Không khí khí ĐáCaCO vôi3, C CaO Vôi sống