Bài giảng Sinh học 8 - Bài số 17: Tim và mạch máu

ppt 29 trang minh70 2010
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Sinh học 8 - Bài số 17: Tim và mạch máu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_sinh_hoc_8_bai_so_17_tim_va_mach_mau.ppt

Nội dung text: Bài giảng Sinh học 8 - Bài số 17: Tim và mạch máu

  1. Mô tả đường đi của máu trong vòng tuần hoàn nhỏ và vòng tuần hoàn lớn
  2. Xác định vị trí và hình dạng của tim?
  3. Quan sát hình, cho biết tim được cấu tạo bởi những mô nào?
  4. Chú thích các bộ phận trên hình: Tĩnh mạch chủ1 trên Động mạch9 chủ Tâm nhĩ2 phải Động mạch8 phổi Tâm 7nhĩ trái Động mạch6 vành Tĩnh mạch3 chủ dưới Tâm thất5 trái Tâm thất4 phải
  5. Thảo luận nhóm (3’) Câu 1: Dựa vào kiến thức đã biết, hình 16-1, điền vào bảng sau: Các ngăn tim co Nơi máu được bơm tới Tâm nhĩ trái co Tâm nhĩ phải co Tâm thất trái co Tâm thất phải co Câu 2: Căn cứ vào chiều dài quãng đường mà máu được bơm qua, dự đoán xem ngăn tim nào có thành cơ tim dày nhất và ngăn tim nào có thành cơ tim mỏng nhất? Vì sao? Câu 3: Dự đoán xem giữa các ngăn tim và giữa tim với mạch máu phải có cấu tạo như thế nào để máu chỉ bơm theo một chiều?
  6. Câu 1: Dựa vào kiến thức đã biết, hình 16-1, hình 17-1, điền vào bảng sau: Nơi máu được Các ngăn tim co bơm tới Tâm nhĩ trái co Tâm thất trái Tâm nhĩ phải co Tâm thất phải Tâm thất trái co Động mạch chủ Động mạch Tâm thất phải co phổi
  7. Câu 2: Căn cứ vào chiều dài quãng đường mà máu được bơm qua, dự đoán xem ngăn tim nào có thành cơ tim dày nhất và ngăn tim nào có thành cơ tim mỏng nhất? Vì sao?
  8. Câu 3: Dự đoán xem giữa các ngăn tim và giữa tim với mạch máu phải có cấu tạo như thế nào để máu chỉ bơm theo một chiều? Van thất - động (Van động mạch) Van 3 lá Van 2 lá (Van nhĩ - thất) (Van nhĩ – thất)
  9. QuanQuan sát sát hình hình, kết cho hợp biết nghiên có những cứu SGK,loại mạch chú thíchmáu nào?cấu tạo của mạch máu? Mô liên1 kết Cơ 2trơn Biểu3 bì Van4 Động mạch Tĩnh mạch Biểua bì Mao mạch
  10. Thảo luận nhóm (3’) Quan sát hình và những kiến thức đã biết, hoàn thành bảng sau: Nội dung Động mạch Tĩnh mạch Mao mạch 1. Cấu tạo - Thành mạch - Lòng trong - Đặc điểm khác 2. Chức năng
  11. Nội dung Động mạch Tĩnh mạch Mao mạch 1. Cấu tạo - Thành mạch - 3 lớp: (mô liên - 3 lớp: (mô liên - Chỉ gồm kết, mô cơ trơn, kết, mô cơ trơn, một lớp biểu biểu bì) dày biểu bì) mỏng bì mỏng - Lòng trong - Hẹp - Rộng - Hẹp nhất Đặc điểm - Động mạch chủ - Có van 1 chiều - Nhỏ phân khác lớn, nhiều động nhánh nhiều mạch nhỏ 2. Chức năng Dẫn máu từ tim Dẫn máu từ khắp Trao đổi chất đến các cơ quan tế bào về tim với với tế bào với vận tốc và áp vận tốc và áp lực lực lớn nhỏ
  12. EM CÓ BIẾT? *Trong một phút, trái tim của người trưởng thành, khỏe mạnh, đập khoảng 70 - 75 lần, mỗi lần đẩy ra 150ml máu. Trung bình một ngày tim đập 100.800 lần và bơm hơn 15.000 lít máu vào 96.000 cây số mạch máu. Trong suốt đời người, tim lần lượt đập cả gần ba tỷ nhịp, bơm ra cả triệu thùng máu. Tim làm việc liên tục ngày đêm, không mệt mỏi, mặc dù tim chỉ to bằng nắm tay em bé và nặng trên 300 gram. VÌ SAO TIM LÀM VIỆC SUỐT ĐỜI KHÔNG MỆT MỎI???
  13. Hoạt động của tim gồm mấy pha? Mỗi chu kì kéo dài bao nhiêu giây?
  14. Hoàn thành bài tập điền từ sau: Trong 1 chu kỳ tim: - Tâm nhĩ làm việc 0,1 giây, nghỉ 0,7 giây - Tâm thất làm việc 0,3 giây, nghỉ 0,5 giây - Tim nghỉ hoàn toàn 0,4 giây - Một phút có 75 chu kỳ co giãn tim (nhịp tim)
  15. Dựa vào chu kì hoạt động của tim, hãy giải thích tại sao tim hoạt động suốt đời mà không bị mệt? Do thời gian hoạt động của tim là 0.4s, thời gian nghỉ ngơi là 0.4s giúp cơ tim được phục hồi và không bị mệt.
  16. Kể tên các bệnh tim mạch mà em biết và nguyên nhân gây ra bệnh tim mạch? - Các bệnh tim mạch: + Xơ vữa động mạch + Suy tim + Nhồi máu cơ tim + Phình tim + Hở van tim + Tăng huyết áp + Tắc nghẽn mạch máu não, - Nguyên nhân: + Bẩm sinh + Sử dụng chất kích thích: bia, rượu, thuốc lá, + Dinh dưỡng không hợp lý + Tuổi già
  17. Làm thế nào để tim mạch chúng ta khỏe mạnh hơn?
  18. Cơ tim Pha nhĩ co (0.1s) Cấu Mô liên kết tạo Pha thất TN trái co (0.3s) TN phải Pha dãn 4 TT trái chung ngăn (0.4s) TT phải Van tim Máu lưu thông 1 chiều Động mạch Tĩnh mạch Mao mạch
  19. Hoàn thành các chú thích
  20. Câu 1: Đánh dấu x vào ô  cho các câu đúng trong các câu sau:  a. Có 2 loại mạch máu là động mạch và tĩnh mạch. X b.Có 3 loại mạch máu là động mạch, tĩnh mạch, mao mạch.  c. Động mạch có lòng lớn hơn tĩnh mạch X d. Mao mạch có thành mỏng chỉ gồm 1 lớp biểu bì
  21. Câu 2. Mỗi chu kì tim kéo dài bao nhiêu giây? a. 0,3s c. 0,1s b. 0,8s d. 0,4s Câu 3: Trong mỗi chu kì tim làm việc như sau: a. Tâm nhĩ làm việc 0,1s nghỉ 0,7s b. Tâm thất làm việc 0,3s nghỉ 0,5s c. Tim nghỉ ngơi hoàn toàn 0,4s d. Cả a,b,c. CHÚCĐÁNG MỪNG TIẾC EMEM ĐÃĐÃ ĐÁPĐÁP ĐÚNGSAI
  22. - Về nhà học bài. - Trả lời các câu hỏi SGK - Đọc phần “em có biết?” để có thêm kiến thức - Xem trước bài “Vận chuyển máu qua hệ mạch. Vệ sinh hệ tuần hoàn”