Bài giảng Sinh học 8 - Tiết 24 - Bài 22: Vệ sinh hô hấp

ppt 59 trang minh70 4390
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Sinh học 8 - Tiết 24 - Bài 22: Vệ sinh hô hấp", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_sinh_hoc_8_tiet_24_bai_22_ve_sinh_ho_hap.ppt

Nội dung text: Bài giảng Sinh học 8 - Tiết 24 - Bài 22: Vệ sinh hô hấp

  1. KIỂM TRA BÀI CŨ
  2. Kể tên những căn bệnh hay tổn thương đến hệ hơ hấp mà em biết. ❖Các bệnh về hơ hấp thường gặp như: Lao phổi, viêm phổi, viêm phế quản, ung thư phổi
  3. TIẾT 24- BÀI 22 VỆ SINH HƠ HẤP
  4. TIẾT 24- BÀI 22: VỆ SINH HƠ HẤP 1/Cần bảo vệ hệ hơ hấp khỏi các tác nhân cĩ hại : Trả lời các câu hỏi : Không khí có thể bị ô nhiễm và gây tác hại tới hoạt động hô hấp từ những loại tác nhân nào?
  5. Bụi Lưu huỳnh Oxit Cacbon Oxit Nitơ Oxit VSV gây bệnh Các chất độc hại Những tác nhân gây hại cho hệ hô hấp con người
  6. 1/Cần bảo vệ hệ hơ hấp khỏi các tác nhân cĩ hại : a. Các tác nhân gây hại cho hệ hơ hấp : Những tác + BụiCó những tác nhân này gây + Chấtnhân khí độcnào : Nitơ gây Oxit, Lưu huỳnh Oxit, Cacbon Oxit, những bệnh gì Nicotinhại cho hệ hô hấp cho hệ hơ hấp ? + Vi consinh vậy người gây bệnh ? →Gây nên các bệnh :Lao phổi, viêm phổi, ngộ độc, ưng thư phổi .
  7. KhaiBãoLốcNúiCháy lửaxốybụithác rừng đá Khai thác than Bụi :Núi lửa phun, cháy rừng,khai thác than,đá
  8. Nitơ Oxit :Khí thải ơtơ,xe máy
  9. Cacbon ơxit và lưu huỳnh ơxit CÁC CHẤT KHÍ ĐỘC
  10. Lưu huỳnh Oxit, Cacbon Oxit: Khí thải sinh hoạt và cơng nghiệp
  11. Khĩi thuốc Trong khĩi thuốc lá chứa hơn Liên hệ : 4000 loại hố chất. Trong đĩ cĩ hơn 200 loại cĩ hại cho sức khoẻ, bao gồm chất gây nghiện và các chất gây độc. Người ta chia ra 4 nhĩm chính: 1. Nicotine. 2. Monoxit carbon (khí CO) 3. Các phân tử nhỏ trong khĩi thuốc lá . 4. Các chất gây ung thư ➢ Khi hút thuốc, chất nhựa trong khĩi thuốc lá sẽ bám vào phổi như bồ hĩng bám vào ống khĩi. nếu hút 10 điếu thuốc lá một ngày, Hậu quả :Giảm hiệu quảcơ thể lọc của sạch bạn sẽ khơng phải hít vàokhí, Cĩ thể gây ưng105g thưnhựa phổimỗi năm. Các chất độc hại Nicotin, nitrôzami: Khĩi thuốc lá
  12. Ung thư phổi
  13. Khuẩn lao Các vi sinh vật gây bệnh :
  14. Vi khuẩn lao Vi rút cúm Vi khuẩn bạch cầu Vi rút viêm gam A
  15. Tác nhân Nguồn gốc tác nhân Tác hại Bụi Núi lửa phun, cơn lốc, cháy rừng, khai thác Gây bệnh bụi phổi khống sản, Gây viêm, sưng niêm Nitơ oxit (NOx) Khí thải ơ tơ, xe máy mạc cq HH, cản trở TĐK, gây chết ở liều cao Lưu huỳnh oxit Khí thải sinh hoạt Bệnh hơ hấp trầm và cơng nghiệp (SOx) trọng hơn Cacbon oxit Khí thải SH & Chiếm chỗ O2/máu CN ,khĩi thuốc lá giảm hiệu quả HH, cĩ (CO) thể gây chết Các chất khí độc hại Khĩi thuốc lá Giảm hiệu quả lọc sạch (nicơtin,nitrơzamin) KK gây ung thư phổi Khơng khí ở bệnh Gây bệnh đường dẫn khí và Các vi sinh vật phổi, làm tổn thương hệ HH viện, mơi trường ơ gây bệnh hoặc gây chết nhiễm
  16. 1/Cần bảo vệ hệ hơ hấp khỏi Thảo luận nhĩm: các tác nhân cĩ hại : a. Các tác nhân gây hại Thảo luận cho hệ hơ hấp : trong bàn – thời b. Biện pháp bảo vệ hệ hơ hấp tránh tác nhân gây hại gian 1 phút, sau đĩ đại diện sẽ trình bày kết quả thảo Hãy đề ra các biện luận pháp bảo vệ hệ hơ hấp Nhằm hạn chế và tránh các tác nhân cĩ hại?
  17. Trồng nhiều cây xanh
  18. Đeo khẩu trang khi làm vệ sinh và ở những nơi cĩ bụi Phun sương, tưới nước dập bụi
  19. Sử dụng các nguồn năng lượng, nhiên liệu sạch
  20. Khơng hút thuốc lá và vận động mọi người bỏ thuốc lá
  21. Thường xuyên dọn vệ sinh, khơng khạc nhổ bừa bãi.
  22. Giữ ấm khi trời rét
  23. STT Biện pháp Tác dụng 1 Trồng nhiều cây Giảm chất khí độc hại, xanh, đeo khẩu hạn chế tác hại của trang bụi 2 Nên đeo khẩu trang Hạn chế bụi và vi nơi cĩ nhiều bụi khuẩn 3 Khơng hút thuốc Khơng bị bệnh đường hơ hấp 4 Thường xuyên dọn Hạn chế ơ nhiễm vệ sinh khơng khí
  24. 1/Cần bảo vệ hệ hơ hấp khỏi các tác nhân cĩ hại : a. Các tác nhân gây hại cho hệ hơ hấp : b. Biện pháp bảo vệ hệ hơ hấp tránh tác nhân gây hại  + Xây dựng mơi Cáctrường biện trongpháp bảo sạch vệ + Khơnghệ hôhút hấp thuốc lá + nhằmĐeo khẩu hạn chế trang và tránhkhi lao độngcác ởtác nơi nhân cĩ nhiềucó hại? bụi
  25. EmỞ đãđịa làm phương gì để chúngtham giata cĩbảo vệnhững mơi trường tác nhân trong nào sạch gây ởhại địa phương,cho hệ trường, hơ hấp lớp? ? - Khơng vứt rác, xé giấy bừa bãi -Rác thải - Khơng-Các khạc khu nhổ chăn bừa nuơibãi gia súc - Tham- giaCác trồng xí nghiệp, cây xanh, nơng làm trường vệ sinh chế biến - Tuyên- Phuntruyền thuốc cho các bảo bạn vệ thựckhác vậtcùng tham gia.
  26. THƠNG ĐIỆP: Chúng ta hãy hành động ngay để được Hãyhíttíchthởcựcbầutrồngkhơngvà chămkhí trongsĩc câylànhxanh!
  27. 1/Cần bảo vệ hệ hơ hấp khỏi các tác nhân cĩ hại : a. Các tác nhân gây hại cho hệ hơ hấp : b. Biện pháp bảo vệ hệ hơ hấp tránh tác nhân gây hại 2/Cần tập luyện để cĩ hệ hơ hấp khỏe mạnh :
  28. ❖Đọc thơng tin SGK trả lời các câu hỏi sau: 1. Vì sao luyện tập thể dục, Thảo luận nhĩm : đúng cách, đều đặn từ bé thì cĩ được dung tích sống lý tưởng? 2. Vì sao thở sâu, giảm nhịp Thảo luận nhĩm thở trong mỗi phút sẽ tăng trong thời gian hiệu quả hơ hấp ? 3 phút 3. Hãy đề ra 3 phương pháp luyện tập để cĩ hệ hơ hấp khỏe mạnh ?
  29. 1. Giải thích vì sao khi tập thể dục thể Đáp án: thao đúng cách, đều đặn từ bé cĩ thể cĩ Lượng khí đưa vào được dung tích sống lý tưởng? qua một lần hít thở Dung tích sống phụ thuộc vào dung tích phổi và bình thường ở người dung tích khí cặn. Dung tích phổi phụ thuộc vào dung tích lồng Lượng khí lưu ngực. thơng 400 ml Mà dung tích lồng ngực phụ thuộc vào sự phát 150 ml nằm triển của khung xương sườn trong độ tuổi phát triển ( <25 tuổi ở nam, và < 20 tuổi ở nữ). Sau trong độ tuổi phát triển sẽ khơng phát triển thêm nữa. đường dẫn khí (khí vơ Dung tích khí cặn phụ thuộc vào khẳ năng co ích) tối đa của các cơ thở ra. Các cơ này cần luyện tập đều từ bé. 250 ml nằm trong phế nang (khí hữu ích)
  30. 2. Giải thích vì sao sau khi thở sâu và giảm số nhịp thở trong mỗi phút sẽ làm tăng hiệu quả hơ hấp? Đáp án: * Ví dụ: - Một người thở ra 18 nhịp/phút, mỗi nhịp hít vào 400 7200 ml ml khơng khí: 2700 ml + khí lưu thơng/phút: 400ml x 18 = 7200 ml + khí vơ ích ở khoảng chết:150 ml x18 =2700 ml + Khí hữu ích vào tới phế nang: 7200 ml - 2700 ml =4500 ml - Nếu người đĩ thở sâu: 12 nhịp/phút, mỗi nhịp hít 4500 ml vào 600 ml khơng khí + khí lưu thơng/phút: 600ml x 12 = 7200 ml + khí vơ ích ở khoảng chết:150 ml x12 =1800 ml 7200 ml + Khí hữu ích vào tới phế nang: 7200 ml – 1800 ml = 5400 ml 1800 ml → Khi thớ sâu và giảm nhịp thở trong mỗi phút sẽ tăng hiệu quả hơ hấp 5400 ml
  31. 3. Hãy đề ra các biện pháp luyện tập để cĩ thể cĩ một hệ hơ hấp khỏe Đáp án : mạnh? Tích cực tập thể dục thể thao phối hợp tập thở sâu và giảm nhịp thở thường xuyên, từ bé.
  32. 1/Cần bảo vệ hệ hơ hấp khỏi các tác nhân cĩ hại : a. Các tác nhân gây hại cho hệ hơ hấp : b. Biện pháp bảo vệ hệ hơ hấp tránh tác nhân gây hại 2/Cần tập luyện để cĩ hệ hơ hấp khỏe mạnh : - Cần luyện tập thể dục thể thao , CầnLuyện làm tậpgì để thể cĩ phối hợp với tập thở sâu và giảm mộtdục hệ thể hơ hấpthao nhịp thở thường xuyên từ bé thì khỏe mạnh ? sẽ cĩ hệ hơ hấp khỏe mạnh phải đảm bảo - Luyện tập thể thao phải vừa yêu cầu gì? sức, rèn luyện từ từ
  33. •I. Cần bảo vệ hệ hơ hấp khỏi các tác nhân cĩ hại * Các tác nhân cĩ hại cho đường hơ hấp - Bụi - Chất khí độc : Nitơ Oxit, Lưu huỳnh Oxit, Cacbon Oxit, Nicotin - Vi sinh vậy gây bệnh * Tích cực xây dựng mơi trường sống và làm việc cĩ bầu khơng khí trong lành ít ơ nhiễm bằng các biện pháp: Trồng cây xanh, khơng vứt rác bừa bãi, khơng hút thuốc lá, đeo khẩu trang chống bụi khi làm vệ sinh hay khi hoạt động ở mơi trường nhiều bụi II. Cần tập luyện để cĩ một hệ hơ hấp khỏe mạnh - Cần luyện tập TDTT,phối hợp với tập thở sâu và giảm nhịp thở thường xuyên từ bé thì sẽ cĩ hệ hơ hấp khỏe mạnh - Luyện tập thể thao phải vừa sức, rèn luyện từ từ
  34. TẬP THỞ SÂU
  35. Tích cực tập thể dục thể thao vừa sức phù hợp với tuổi đồng thời phối hợp tập thở sâu để giảm nhịp thở thường xuyên từ bé. VĐV đạt HCV
  36. Tập bơi khi được 21 tháng tuổi VĐV trên đường bơi Tập bơi khi 4 tuổi VĐV đạt HCV
  37. Chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau Câu hỏi 1: Tìm biện pháp hữu hiệu nhất để cĩ bầu khơng khí trong lành, khơng gây ơ nhiễm. a) Ngăn cấm các phương tiện giao thơng hoạt động. b)Đĩng cửa các nhà máy hĩa chất. c) Trồng nhiều cây xanh. d)Khơng sử dụng các máy mĩc hiện đại gây ơ nhiễm
  38. Chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau Câu hỏi 2: Các bệnh nào dễ lây qua đường hơ hấp? a) Bệnh Sars, bệnh lao phổi b)Bệnh cúm, bệnh ho gà c) Bệnh thương hàn, thổ tả kiết lị, bệnh về giun sán. d)Cả a, b đều đúng
  39. Câu 1: Ở nơi em sống cĩ những tác nhân nào gây hại tới hệ hơ hấp? Em hãy nêu các biện pháp khắc phục? * Tác nhân: -Bụi ( khĩi các phương tiện giao thơng), các chất độc(trong sinh hoạt, phun thuốc BVTV ) -Khĩi thuốc lá. -Rác thải bừa bãi * Biện pháp: Trồng nhiều cây xanh, đeo khẩu trang khi đi đường, dọn vệ sinh, vận động mọi người khơng hút thuốc lá, khơng vứt rác bừa bãi
  40. Trị chơi:’’ Hộp mầu bí ẩn” 1 2 3 4 5 6
  41. 1. Quá trình khơng ngừng cung cấp khí ơxi cho các tế bào của cơ thể và loại khí cacbonic do các tế bào thải ra ra khỏi cơ thể gọi là gì? HƠ HẤP
  42. 2.Các tác nhân gây hại cho hoạt động hơ hấp là Bụi; Các khí độc(NOx; SOx; CO; nicơtin; nitrơzamin; vi sinh vật. . .
  43. Chúc mừng bạn! Bạn nhận được một phần thưởng
  44. 4. Cần luyện tập như thế nào để cĩ một hệ hơ hấp khoẻ mạnh Cần luyện tập TDTT vừa sức, từ bé và tập thở sâu giảm nhịp hơ hấp thường xuyên từ bé.
  45. 5. Các biện pháp bảo vệ hệ hơ hấp tránh các tác nhân cĩ hại là: Trồng nhiều cây xanh, đeo khẩu trang, khơng hút thuốc và vận động mọi người bỏ thuốc.Vệ sinh cá nhân và mơi trường.
  46. 6. Virus này cĩ trong gia cầm, khi lây sang người sẽ cĩ khả năng tạo ra đại dịch làm chết nhiều người. Virus đĩ cĩ tên là gì? H5N1
  47. HƯỚNG DẪN TỰ HỌC: a. Bài vừa học: - Học bài trả lời câu hỏi SGK - Đọc mục "em cĩ biết" b.Bài sắp học: - Chuẩn bị bài “ Thực hành: Hơ hấp nhân tạo”. Đem theo gạc cứu thương và vải màu 40 x 40cm. chiếu cá nhân, gối bơng.
  48. EM CĨ BIẾT WHO ước tính năm 2012 cĩ 1,38 triệu người tử vong sớm do ơ nhiễm khơng khí ở các thành phố trên tồn thế giới. Tỉ lệ mắc bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính chung của người Việt Nam hiện đã là 6,7%. Bệnh đường hơ hấp ở trẻ em chiếm tỷ lệ khoảng 30-55 %. (cao nhất trong các nhĩm bệnh)
  49. CÂY THUỐC LÁ
  50. L/O/G/O