Bài giảng Sinh học 8 - Tiết số 43 - Bài 39: Bài tiết nước tiểu

ppt 21 trang minh70 3100
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Sinh học 8 - Tiết số 43 - Bài 39: Bài tiết nước tiểu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_sinh_hoc_8_tiet_so_43_bai_39_bai_tiet_nuoc_tieu.ppt

Nội dung text: Bài giảng Sinh học 8 - Tiết số 43 - Bài 39: Bài tiết nước tiểu

  1. KIỂM TRA BÀI CŨ Chọn câu trả lời đúng nhất: 1. Hệ bài tiết nước tiểu gồm các cơ quan: A. Thận, cầu thận, bóng đái. B. Thận, cầu thận, bóng đái, ống đái. C. Thận, ống dẫn nước tiểu, D. Thận, nang cầu thận, bóng đái, ống bóng đái, ống đái. đái. 2. Ở người bình thường, mỗi quả thận chứa khoảng bao nhiêu đơn vị chức năng? A. Một tỉ B. Một triệu C. Một nghìn D. Một trăm 3. Đơn vị chức năng của thận không bao gồm thành phần nào sau đây: A. Ống góp B. Ống thận C. Cầu thận D. Nang cầu thận 4. Cầu thận thực chất là A. hệ thống động mạch xen B. một búi mao mạch máu dày đặc. kẽ nhau. C. một chuỗi các tĩnh mạch dày D. một búi mao mạch bạch huyết đặc. dày đặc.
  2. TIẾT 43, BÀI 39. BÀI TIẾT NƯỚC TIỂU I/ Tạo thành nước tiểu - Sự tạo thành nước tiểu diễn Sựra ởtạo cácthành đơn vịnước chứctiểu năng của thận. diễn ra ở đâu? Cấu tạo một đơn vị chức năng của thận
  3. TIẾT 43, BÀI 39. BÀI TIẾT NƯỚC TIỂU I/ Tạo thành nước tiểu Mao mạch quanh ống thận Ống thận LỌC MÁU HẤP THỤ LẠI BÀI TIẾT TIẾP - Màng lọc là vách mao mạch - Có sử dụng năng - Có sử dụng năng lượng với các lỗ nhỏ 30- 40 A0 lượng ATP ATP - Sự chênh lệch áp suất tạo ra - Các chất được hấp - Các chất được bài tiết tiếp: lực đẩy các chất qua lỗ lọc. thụ lại: + Các chất cặn bã: axit - Các tế bào máu và protein + Chất dinh dưỡng lớn hơn lỗ lọc nên vẫn ở lại uric, creatin trong máu. + Nước + Các chất thuốc + - + Các ion Na , Cl + ion thừa: H+, K+
  4. Thảo luận nhóm 1. Sự tạo thành nước tiểu gồm những quá trình nào? Chúng diễn ra ở đâu? Kết quả? Các quá trình hình thành Vị trí Kết quả nước tiểu Lọc máu Cầu thận Tạo nước tiểu đầu Hấp thụ lại Ống thận Tạo nước tiểu chính thức Bài tiết tiếp 2. Thành phần nước tiểu đầu khác với máu ở chỗ nào? Thành phần nước tiểu đầu Máu Không có các tế bào máu và protein Có các tế bào máu và protein 3. Nước tiểu chính thức khác với nước tiểu đầu ở chỗ nào? Đặc điểm Nước tiểu đầu Nước tiểu chính thức Nồng độ các chất hoà tan Loãng Đậm đặc Chất độc, chất cặn bã Có ít Có nhiều Chất dinh dưỡng Có nhiều Gần như không
  5. TIẾT 43, BÀI 39. BÀI TIẾT NƯỚC TIỂU I/ Tạo thành nước tiểu - Sự tạo thành nước tiểu diễn ra ở các đơn vị chức năng của thận. - Gồm 3 quá trình: lọc máu, hấp thụ lại và bài tiết tiếp. + Quá trình lọc máu xảy ra ở cầu thận  tạo nước tiểu đầu. + Quá trình hấp thụ lại vào máu các chất cần thiết Tạo nước ống thận  tiểu chính + Bài tiết tiếp chất cặn bã, chất độc thức. hại - Ý nghĩa: Giúp duy trì và ổn định nồng độ các chất trong máu.
  6. Bệnh nhân viêm cầu thận, suy thận
  7. Bệnh nhân chạy thân nhân tạo
  8. TIẾT 43, BÀI 39. BÀI TIẾT NƯỚC TIỂU I/ Tạo thành nước tiểu II/ Thải nước tiểu
  9. TIẾT 43, BÀI 39. BÀI TIẾT NƯỚC TIỂU I/ Tạo thành nước tiểu II/ Thải nước tiểu Nước tiểu chính thức Bể thận Bể Ống dẫn nước tiểu thận Bóng đái Ống dẫn nước tiểu Ống đái Thải ra ngoài
  10. TIẾT 43, BÀI 39. BÀI TIẾT NƯỚC TIỂU I/ Tạo thành nước tiểu II/ Thải nước tiểu Nước tiểu chính thức đổ vào bể thận, qua ống dẫn nước tiểu xuống tích trữ ở bóng đái, rồi được thải ra ngoài Bể thận nhờ hoạt động của cơ vòng ống đái (cùng với cơ bóng đái và cơ bụng). Ống dẫn nước tiểu
  11. TIẾT 43, BÀI 39. BÀI TIẾT NƯỚC TIỂU I/ Tạo thành nước tiểu II/ Thải nước tiểu +Sự Máutạo tuầnthành hoànnước liên tiểutục quadiễn thậnra liênđể lọctục tạo. Nhưngthành nướcsự thảitiểu (khôngnước tiểutheora ý muốn).khỏi cơ thể chỉ xảy ra vào những lúc nhất Bể định. Có sự khác nhau đó là thận +doNướcđâu? tiểu chính thức được tích trữ trong bóng đái khi lên tới 200ml, đủ áp lực để gây cảm giác muốn đi tiểu. Nếu Ống dẫn cơ vòng mở ra (có sự phối nước tiểu hợp co của cơ bóng đái và cơ bụng)  nước tiểu mới thoát ra ngoài.
  12. TIẾT 43, BÀI 39. BÀI TIẾT NƯỚC TIỂU I/ Tạo thành nước tiểu II/ Thải nước tiểu Giải thích tại sao trẻ nhỏ thường tiểu dầm, còn người già khó điều khiển phản xạ đi tiểu? Bể thận + Ở trẻ nhỏ, do hệ thần kinh chưa phát triển. + Ở người già, sự co cơ vân ở ống đái không tốt. Ống dẫn nước tiểu
  13. Hiện tượng gì sẽ xảy ra nếu màng lọc bị tổn thương? Khi màng lọc bị tổn thương làm cho quá trình lọc máu bị ngưng trệ hoặc cho prôtêin và các tế bào máu lọt qua màng, gây ra hiện tượng tiểu ra máu,
  14. GIẢI Ô CHỮ H Ệ B À I T I Ế T 1 1 C Ầ U T H Ậ N 2 Ố N G T H Ậ N 2 3 P R Ô T Ê I N 3 4 B Ó N G Đ Á I 4 5 T Ế B À O M Á U 5 6 T H Ả I N Ư Ớ C T I Ể U 6 CâuCâuCâu 6:2:3:5: NướcQuáChấtThành trình nàotiểu phần trongchínhhấp nào thụ máuthức có lại trong không sauvà bài khi máu lọt tiết được quamà tiếp khôngtạomàng được ra sẽlọccó được xảy trongcủa diễnra cầu nướcquá ra CâuCâu 1: 4: Bộ Nước phận tiểu nào chính của hệthức bài được tiết đảmdự trữ nhận ở đâu chức ? 7ô năng lọc máu ? trìnhởthậntiểu đâu? đầu trongnào7ô ? tiếp 8ô quá theo trình ? 12ô lọc máu ? 7ô 7ô
  15. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ - Học bài, trả lời câu hỏi SGK. - Đọc mục “Em có biết” - Soạn bài 40. Vệ sinh hệ bài tiết nước tiểu * Tìm hiểu các tác nhân gây hại cho hệ bài tiết. * Các thói quen khoa học để bảo vệ hệ bài tiết.
  16. KIỂM TRA BÀI CŨ Thận trái Thận phải ống dẫn 24 nước tiểu Bóng đái ống đái 38
  17. Nang cầu thận Ống thận MỖI ĐƠN VỊ CHỨC NĂNG CỦA THẬN GỒM NHỮNG PHẦN CHÍNH
  18. TIẾT 43, BÀI 39. BÀI TIẾT NƯỚC TIỂU I/ Tạo thành nước tiểu - Sự tạo thành nước tiểu diễn Sựra ởtạo cácthành đơn vịnước chứctiểu năng của thận. diễn ra ở đâu? Mao mạch quanh ống thận Ống thận
  19. Thảo luận nhóm 1. Sự tạo thành nước tiểu gồm những quá trình nào? Chúng diễn ra ở đâu? Kết quả? Các quá trình hình thành Vị trí Kết quả nước tiểu 2. Thành phần nước tiểu đầu khác với máu ở chỗ nào? Thành phần nước tiểu đầu Máu 3. Nước tiểu chính thức khác với nước tiểu đầu ở chỗ nào? Đặc điểm Nước tiểu đầu Nước tiểu chính thức Nồng độ các chất hoà tan Chất độc, chất cặn bã Chất dinh dưỡng