Bài giảng Sinh học lớp 10 - Bài 9: Tế bào nhân thực (Tiếp theo)

ppt 23 trang thuongnguyen 5122
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Sinh học lớp 10 - Bài 9: Tế bào nhân thực (Tiếp theo)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_sinh_hoc_lop_10_bai_9_te_bao_nhan_thuc_tiep_theo.ppt

Nội dung text: Bài giảng Sinh học lớp 10 - Bài 9: Tế bào nhân thực (Tiếp theo)

  1. Màng nhân và nhân con Lưới nội chất hạt riboxom Ty thể Bộ máy gơngi Lưới nội chất trơn Màng sinh chất riboxom
  2. A- Đặc điểm của TB nhân thực 1. Đặc điểm chung: Nêu đặc điểm chung của TB nhân thực? TẾ BÀO NHÂN SƠ
  3. Nêu đặc điểm chung của TB A- Đặc điểm của TB nhân thực nhân thực? 1. Đặc điểm chung -Nhân hồn chỉnh (được bao bọc bởi lớp màng) - Kích thước lớn -Cấu tạo phức tạp, cĩ hệ thống nội màng, nhiều bào quan cĩ màng bao bọc 2. Điểm khác nhau giữa TBTV & TBĐV
  4. A- ĐẶC ĐIỂM CỦA TB NHÂN THỰC 1. Đặc điểm chung: -Nhân hồn chỉnh (được bao bọc bởi lớp màng) - Kích thước lớn -Cấu tạo phức tạp, cĩ hệ thống nội màng, nhiều bào quan cĩ màng bao bọc 2. Điểm khác nhau giữa TBTV & TBĐV TBTV TBĐV - Cĩ thành xenlulơzơ - khơng cĩ - Cĩ lục lạp - Khơng cĩ - Cĩ khơng bào lớn - khơng cĩ - Khơng cĩ - Cĩ trung thể
  5. 1-c; 2-g; 3-d; 4-e; 5-a
  6. II. CẤU TRÚC TẾ BÀO NHÂN THỰC 1. NHÂN TẾ BÀO 1. Cấu tạo - Phần lớn cĩ hình cầu, d = 5μ. -Bên ngồi được bao bọc bởi 2 lớp màng -Bên trong là dịch nhân chứa chất nhiễm sắc (ADN +Prơtêin) và nhân con
  7. Nịi A Nịi B Kết quả thí nghiệm chứng minh nhân cĩ vai trị gì?
  8. II. CẤU TRÚC TẾ BÀO NHÂN THỰC 2. Chức năng - Là nơi lưu trữ thơng tin di truyền. - Là trung tâm điều khiển mọi hoạt động của TB
  9. 2. T y thể 3 Lục lạp
  10. TB nào trong các TB sau đây của cơ thể người chứa nhiều ti thể nhất? A.TB biểu bì B.TB hồng cầu C.TB cơ tim D.TB xương CÊu trĩc cđa ti thĨ
  11. Tại sao lá cây cĩ màu xanh? Màu xanh của lá cây cĩ liên quan tới chức năng quang hợp hay khơng?
  12. 4. lưới nội chất * Cấu trúc -Là 1hệ thống các ống và xoang dẹp thơng với nhau. -Cĩ 2 loại: + LNC hạt: cĩ đính nhiều hạt ribơxơm + LNC trơn: khơng đính hạt ribơxơm, cĩ đính nhiều loại enzim * Chức năng: -LNC hạt: tổng hợp prơtein -LNC trơn: tổng hợp lipit, chuyển hĩa đường, phân giải chất độc hại LƯỚI NỘI CHẤT (LNC)
  13. 4. lưới nội chất Trong cơ thể, TB nào sau đây cĩ LNC hạt phát triển? a.TB hồng cầu b.TB bạch cầu c.TB biểu bì d.TB cơ Trong cơ thể, TB nào sau đây cĩ LNC trơn phát triển mạnh nhất: A. TB hồng cầu B. TB gan C. TB biểu bì D. TB cơ
  14. 5.Ribơxơm * Cấu trúc: - Khơng cĩ màng bao bọc - Mỗi RBX gồm 1 hạt lớn và 1 hạt bé, được cấu tạo từ rARN và prơtêin * Chức năng: Chuyên tổng hợp prơtêin cho TB
  15. 6. Bộ máy gơngi H 8.2. Cấu trúc và chức năng bộ máy gơngi
  16. II. CẤU TRÚC TẾ BÀO NHÂN THỰC 7. Khơng bào
  17. II. CẤU TRÚC TẾ BÀO NHÂN THỰC 8. Lizoxom b. lizoxom
  18. II. CẤU TRÚC TẾ BÀO NHÂN THỰC 9. Màng sinh chất
  19. 10. Cấu trúc bên ngồi màng sinh chất a. Thành tế bào
  20. 10. Cấu trúc bên ngồi màng sinh chất b. Chất nền ngoại bào
  21. Bài tập -Xác định những bào quan nào cĩ 2 lớp màng, 1 lớp màng, khơng cĩ lớp màng bao bọc?
  22. Điền các từ, hoặc cụm từ phù hợp (ở hình A) vào các ribơxơm khoảng trống để hồn chỉnh Sản phẩm hồn chỉnh nội dung sau: túi tiết Prơtêin được tổng hợp từ bộ máy Gơngi . trên được gửi đến . bằng các LNC hạt Tại đây, chúng được trong tế bào J gắn thêm các chất khác tạo nên các . .rồi bao gĩi vào trong các túi tiết để . các nơi chuyển đến hoặc tiết tế bào. ra khỏi Hình A