Bài giảng Sinh học lớp 11 - Bài 27: Cảm ứng ở động vật (Tiếp theo) - Bùi Thị Hoa

ppt 67 trang thuongnguyen 8650
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Sinh học lớp 11 - Bài 27: Cảm ứng ở động vật (Tiếp theo) - Bùi Thị Hoa", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_sinh_hoc_lop_11_bai_27_cam_ung_o_dong_vat_tiep_the.ppt

Nội dung text: Bài giảng Sinh học lớp 11 - Bài 27: Cảm ứng ở động vật (Tiếp theo) - Bùi Thị Hoa

  1.  BÙI THỊ HOA
  2. Câu 1: Nêu khái niệm cảm ứng ở động vật. Cho ví dụ. Câu 2: Phân biệt đặc điểm của hệ thần kinh dạng lưới và hệ thần kinh dạng chuỗi hạch
  3. Phân biệt đặc điểm của hệ thần kinh dạng lưới và hệ thần kinh dạng chuỗi hạch HệTK HệTK dạng Lưới HệTK dạng Chuỗi hạch Đặc điểm Đại diện Cấu tạo Hoạt động của hệ TK: - Nguyên tắc - Khi có kích thích Tính chính xác Tiêu tốn năng lượng
  4. Phân biệt đặc điểm của hệ thần kinh dạng lưới và hệ thần kinh dạng chuỗi hạch Hệ TK Hệ TK dạng Lưới Hệ TK dạng Chuỗi hạch Đặc điểm Đại diện Ngành ruột khoang: Thủy Ngành giun dẹp, giun tròn, tức, Sao biển . chân khớp. Cấu trúc hệ TK Các tế bào TK nằm rãi rác - Các tế bào TK tập trung lại  trong cơ thể liên hệ với nhau hạch TK. và liên hệ tế bào biểu mô cơ - Các hạch thần kinh nối với nhau qua các dây TK→ mạng lưới bởi các dây TK chuỗi TK nằm tế bào thần kinh. dọc theo chiều dài cơ thể. *Mỗi hạch điều khiển 1 vùng xác đinh trên cơ thể. Hoạt động của hệ TK: - Phản xạ -Phản xạ - Nguyên tắc - Co toàn bộ cơ thể -Co rút 1 phần cơ thể - Khi có kích thích Tính chính xác - Phản ứng cục bộ tại các hạch TK Chưa thật chính xác nhưng chưa hoàn toàn chính xác. Tiêu tốn năng lượng Nhiều Ít hơn so với hệ TK dạng lưới
  5.  II - CẢM ỨNG Ở ĐỘNG VẬT CÓ TỔ CHỨC THẦN KINH 3. Cảm ứng ở động vật có hệ thần kinh dạng ống a. Đại diện b. Cấu trúc của hệ thần kinh dạng ống c. Hoạt động của hệ thần kinh dạng ống
  6. 3. Cảm ứng ở động vật có hệ thần kinh dạng ống a. Đại diện
  7. 3. Cảm ứng ở động vật có hệ thần kinh dạng ống a. Đại diện Ngành động vật có xương sống: cá, lưỡng cư, bò sát, chim và thú. b. Cấu trúc của hệ thần kinh dạng ống
  8. Thế nào là hệ thần kinh dạng ống?
  9. 3. Cảm ứng ở động vật có hệ thần kinh dạng ống b. Cấu trúc của hệ thần kinh dạng ống. - Nguồn gốc: lá phôi ngoài. - Hệ thần kinh dạng ống hình thành nhờ số lượng lớn các tế bào thần kinh tập hợp ống thần kinh nằm dọc theo vùng lưng của cơ thể.
  10. Hệ thần kinh dạng ống có đặc điểm cấu tạo như thế nào?
  11. 3. Cảm ứng ở động vật có hệ thần kinh dạng ống b. Cấu trúc của hệ thần kinh dạng ống - Hệ thần kinh dạng ống hình thành nhờ số lượng lớn các tế bào thần kinh tập hợp ống thần kinh nằm dọc theo vùng lưng của cơ thể. - Hệ thần kinh dạng ống được cấu tạo từ hai phần: + Thần kinh trung ương: Não (Bán cầu đại não, não trung gian, não giữa, tiểu não và hành não) và tủy sống. + Thần kinh ngoại biên: Hạch thần kinh và dây thần kinh.
  12. * Chøc n¨ng: HÖ thÇn kinh vËn ®éng: Quan s¸t tranh vµ nghiªn§iÒu cøu khiÓn néi ho¹t dung ®éng SGK cña cho c¸c biÕt: c¬ Chøc n¨ng cñav©n hÖ trongthÇn kinhhÖ vËn vËn ®éng(C¸c ®éng vµ ho¹t ®éng cã ý thøc) hÖ thÇnTrung kinh ¬ng sinh phô dìng? tr¸ch: Vá n·o, chÊt x¸m tuû sèng HÖ thÇn kinh sinh dìng: §iÒu khiÓn vµ ®iÒu hoµ ho¹t ®éng cña c¸c néi c¬ quan(C¸c ho¹t ®éng kh«ng theo ý muèn) Trung ¬ng phô tr¸ch n»m trong trô n·o vµ ®o¹n cïng tuû Bao gåm: - ThÇn kinh giao c¶m:Tăng hoạt động tim - ThÇn kinh ®èi giao c¶m: Giảm h.đ tim
  13. Bán cầu não trái Bán cầu não phải Hình não bộ nhìn từ trên xuống
  14. Bán cầu Bán cầu não trái não phải Não bộ nhìn từ trên Não bộ bổ dọc xuống
  15. Nêu các thành phần chính của não bộ. Bán cầu đại 1 não Não Tiể2u não 5 giữa Não trung 4 Hành3 não gian
  16. Vùng Vùng vận động vận 3 Vùng cảm giác 5 4 Rãnh động đỉnh ngôn ngữ Thùy đỉnh 7 Vùng hiểu Thùy chữ viết trán Thùy chẩm Rãnh thái 8 1 dương Vùng thị giác  Các bộ phận của hệ thần kinh dạng ống có chức năng khác 8 Thùy thái 6 nhau. Đặc biệt, não phát triển mạnh là bộ phận cao cấpVùngnhất tiếphiểu Vùng vị giác dương nhận và xử lí hầu hết thông tin đưa từ bên ngoài 2vào, quyếttiếngđịnh nói mức độ và cách phản ứng. Vùng thính giác
  17. Tai biến mạch máu Chấn thương Viêm màng não não sọ não Chân không cử động Mất trí nhớ Bị liệt được, nói ngọng .
  18.  ChÊp hµnh luËt giao th«ng, ph¶i ®éi mò b¶o hiÓm khi tham gia giao th«ng.  Tiêm vacxin phßng bÖnh viªm mµng n·o.  Tr¸nh ®ïa giìn g©y thương tÝch ¶nh hëng ®Õn n·o.
  19. Điền tên các bộ phận của hệ thần kinh dạng ống vào các ô hình chữ nhật dưới đây: Não Tủy sống Hạch thần kinh Dây thần kinh Tổ chức thần kinh dạng ống chia thành nhiều bộ phận, mỗi bộ phận thực hiện những chức năng khác nhau nhờ đó các hoạt động của động vật ngày càng hoàn thiện , đa dạng, chính xác hơn.
  20. HTK dạng lưới Đặc điểm tiến hóa của thần kinh dạng ống: + số lượng HTKTBTKdạ ngnhiều.ống tiến hóa hơn dạng lưới, chuỗi hạch ntn? +cấu tạo phức tạp và chia thành nhiều bộ phận. mỗi bộ phận thực hiện những chức năng khác nhau. + sự liên kết và phối hợp HĐ của các TBTK ngày càng phức tạp, hoàn thiện. →hoạt động của đv ngày càng hoàn thiện , đa HTK dạng ống dạng, chính xác hiệu quả.
  21. Hệ thần kinh ở các loài động vật tiến hoá như thế nào? HỆTK DẠNG LƯỚI HỆTK ỐNG HỆ TK DẠNG CHUỖI HẠCH Tiến hoá trong hệ thần kinh
  22. 3. Cảm ứng ở động vật có hệ thần kinh dạng ống c. Hoạt động của hệ thần kinh dạng ống - Hệ thần kinh dạng ống hoạt động theo nguyên tắc phản xạ (Phản xạ là thuộc tính cơ bản của ĐV hệ thần kinh dạng ống). - Phân loại phản xạ: + Phản xạ không điều kiện (phản xạ đơn giản) + Phản xạ có điều kiện (phản xạ phức tạp).
  23. C) Hoạt động của hệ thần kinh dạng ống Giả sử bạn đang đi chơi, Một bạn lỡ chạm tay vào những chiếc gai bất ngờ gặp một con chó dại ngay trước mặt. nhọn và có phản ứng rụt tay lại. - Thành phần tham gia ? -Bạn sẽ có phản ứng (hành động) gì? - Tại sao khi chạm tay vào gai nhọn lại -Hãy cho biết bộ phận tiếp nhận kích thích, rụt tay lại? bộ phận xử lí thông tin và quyết định hành - Đây là kiểu phản xạ gì? động, bộ phận thực hiển của phản xạ tự vệ khi gặp chó dại -Hãy ghi lại tất cả những suy nghĩ diễn ra trong đầu của bạn khi đối phó với chó dại -Đây là phản xạ không điều kiện hay là phản xạ có điều kiện? Tại sao?
  24. Làm sao phân biệt được phản xạ không điều kiện và phản xạ có điều kiện ?
  25. Hãy nhìn vào các ví dụ sau và lưu ý các câu nói để đưa ra phương pháp nhận biết xem một phản xạ nào đó là có điều kiện hay không có điều kiện
  26. Thấy em bơi điệu nghệ không? Em tập luyện cả tháng rồi đó Đây là một phản xạ có điều kiện
  27. măm măm , ngon quá! không cần luyện tập gì cả, bổn thiếu gia mới đẻ là biết bú dzrồi ! Đây là một phản xạ không điều kiện
  28. BÍ KÍP Phản xạ nào có cần tập luyện là phản xạ có điều kiện Phản xạ nào không cần tập luyện là phản xạ không điều kiện
  29. Tiêu chuẩn Phản xạ không điều kiện Phản xạ có điều kiện Phân biệt 1.Nguồn gốc hình thành 2. Khả năng di truyền 3.Bộ phận Điều kiện 4. Số lượng tế bào thần kinh tham gia 5.Số lượng phản xạ
  30. Tiêu chuẩn Phản xạ không điều kiên Phản xạ có điều kiện Phân biệt 1.Nguồn gốc Bẩm sinh, có tính bền vững -Hình thành trong đời sống hình thành -Do học tập, rèn luyện không bền, dễ bị mất. 2. Khả năng Có di truyền, mang tính chủng Không di truyền, mang tính cá thể di truyền loại 3.Bộ phận Tủy sống Não(có sự tham gia của vỏ não) Điều kiện 4. Số lượng tế bào Hạn chế hơn Nhiều hơn thần kinh tham gia 5.Số lượng Ít , không đa dạng Nhiều, đa dạng, có thể kết hợp với phản xạ PXKĐK.
  31. STT Ví dụ PXKĐK PXCĐK Tay chạm phải vật nóng, rụt tay lại 1 ✓ Đi nắng, mặt đỏ gay, mồ hôi vả ra 2 ✓ 3 Qua ngã tư thấy đèn đỏ vội dừng xe trước vạch kẻ. ✓ 4 Vào lớp ăn cơm xong, học bàn là nơi lý tưởng bỏ vỏ hộp cơm. ✓ 5 Gió mùa đông bắc về, môi tím tái,nỗi da gà, tôi vội lấy áo len mặc ✓ ✓ 6 Chẳng dại gì mà hút thuốc để chứng tỏ mình ✓
  32. H·y nªu 3 vÝ dô cho mçi lo¹i ph¶n x¹ kh«ng ®iÒu kiÖn vµ ph¶n x¹ cã ®iÒu kiÖn? ý nghÜa cña ph¶n x¹ cã ®iÒu kiÖn? ý nghÜa: Ph¶n x¹ cã ®iÒu kiÖn cßn gäi lµ ph¶n x¹ häc ®îc, cã tÝnh mÒm dÎo, thÝch nghi víi ®iÒu kiÖn sèng gióp c¬ thÓ tån t¹i vµ ph¸t triÓn ®îc
  33. THÁCH THỨC 1 1 3 Hãy nói rõ cái loại phản xạ của 3 hinh vẽ trên và giải thích 2
  34. Một điểm Mét ®iÓm 8 Mét ®iÓm Hép sè 1 Hép sè 3 Hép sè 5 10 9 Một điểm Mét ®iÓm Mét ®iÓm Hép sè 6 9 Hép sè 2 8 Hép sè 4 10
  35. Thách thức 2 Làm đúng cả 2 câu là vượt qua thử thách
  36. Bài tập 2 Câu 1. Hệ thần kinh dạng ống gồm a. não bộ và dây thần kinh não. b. thần kinh trung ương và thần kinh ngoại biên. c. tuỷ sống và dây thần kinh tuỷ. d. não bộ và tuỷ sống. Tiếc quá ! Bạn chọn sai rồi !Làm lại Hoan hô ! Đúng rồi ! Đáp án
  37. Câu 2. Hình thức và mức độ phản ứng phụ thuộc vào a. dây thần kinh. b. thụ quan. c. cơ hoặc tuyến. d. hệ thần kinh. Tiếc quá ! Bạn chọn sai rồi ! Hoan hô ! Đúng rồi ! Làm lại Đáp án
  38. +2 Hép sè 1 Hép sè 3 Hép sè 5 +1 +3 Một điểm Mét ®iÓm Mét ®iÓm Hép sè 6 9 Hép sè 2 8 Hép sè 4 10
  39. THÁCH THỨC 3 XEM TÌNH HUỐNG VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI
  40. cô gái khóc với người yêu hu hu anh ơi, ba mẹ em mắc nợ người ta khoảng 10 triệu mà không trả nổi ! Người ta đòi xiết nhà , huhu! Tội nghiệp cô ấy quá , 10 triệu thì mình lo nổi ,mai mình sẽ cho cô ấy! Hihi, mình tập khóc mấy ngày rồi , bây giờ áp dụng thử!
  41. 3 tháng sau, nạn nhân thứ 2 hu hu anh ơi, ba mẹ em mắc nợ nguời ta khoảng 20 triệu mà không trả nổi ! Người ta đòi xiết đồ , huhu! Tội nghiệp cô ấy quá , 20 triệu thì mình lo nổi ,mai mình sẽ cho cô ấy!
  42. 1 năm sau, nạn nhân thứ 3 hu hu anh õi, ba mẹ em mắc nợ nguời ta khoảng 30 triệu mà không trả nổi ! Người ta đòi xiết nhà , huhu! Tội nghiệp cô ấy quá , 30 triệu mình sẽ cố gắng kiếm cho cô ấy!
  43. 2 năm sau nữa, nạn nhân thứ 4? hu hu anh õi, ba mẹ em mắc nợ người ta khoảng 40 triệu mà không trả nổi ! Người ta đòi xiết nhà , huhu! Tội nghiệp cô ấy quá , 10 triệu mình lo còn không nổi , nói chi . Hihi, vài ngày nữa là nó ói tiền ra thôi, chiêu này bà xài hoài!
  44. Phản xạ “ khóc lóc” của cô gái này mỗi khi cần tiền là phản xạ gì ? tại sao?
  45. Một điểm Mét ®iÓm 8 Mét ®iÓm Hép sè 1 Hép sè 3 Hép sè 5 10 9 +2 Hép sè 2 Hép sè 4 HépHép sèsè 65 +4 +1
  46. 3. Cảm ứng ở động vật có hệ thần kinh dạng ống c. Hoạt động của hệ thần kinh dạng ống Cấu tạo của hệ thần kinh có liên quan như thế nào đến việc thực hiện phản xạ ở động vật? *Đặc điểm tiến hóa về hoạt động của hệ thần kinh dạng ống: -Số lượng phản xạ càng nhiều, đặc biệt là phản xạ có điều kiện. -Phản ứng càng chính xác, tiêu phí càng ít năng lượng, -Hình thức phản ứng càng phong phú, đa dạng . Giúp ĐV thích nghi tốt hơn với MT.
  47. Câu 1: Điền vào chỗ trống: Cảm ứng là khả năng cơ thể động vật phản ứng lại các củakích thích môi trường (bên trong và bên ngoài cơ thể) để tồn tại và phát triển.
  48. Phân biệt đặc điểm của hệ TK dạng lưới, hệ TK dạng chuỗi hạch và hệ TK dạng ống Hệ TK Hệ TK dạng Lưới Hệ TK dạng Chuỗi hạch Hệ TK dạng ống Đặc điểm Đại diện Ngành ruột khoang: Ngành giun dẹp, giun Ngành ĐV có xương Thủy tức, Sao biển . tròn, chân khớp. sống: cá, chim , thú Cấu trúc Các tế bào TK nằm rãi - Các tế bào TK tập trung lại Số lượng lớn TBTK tập hệ TK rác trong cơ thể liên hệ  hạch TK. trung lại  TK trung ương với nhau và liên hệ tế bào - Các hạch thần kinh nối với (não bộ và tủy sống) biểu mô cơ qua các dây nhau bởi các dây TK chuỗi và TK ngoại biên: hạch TK→ mạng lưới tế bào TK nằm dọc theo chiều dài TK và dây TK thần kinh. cơ thể. *Mỗi hạch điều khiển 1 vùng xác đinh trên cơ thể. Hoạt động - Phản xạ -Phản xạ -Phản xạ: không ĐK và có của hệ TK - Co toàn bộ cơ thể -Co rút 1 phần cơ thể ĐK ngày càng tăng  phản ứng đa dạng và phong phú thích nghi tốt với mt sống. Tính - Phản ứng cục bộ tại các Chưa thật chính xác chính xác hạch TK nhưng chưa hoàn Cao toàn chính xác. Tiêu tốn Nhiều Ít hơn so với hệ TK dạng Ít năng lượng lưới
  49. Câu 2: Hệ thần kinh dạng ống được cấu tạo từ 2 phần đó là: a. Bán cầu não và dây thần kinh b. Não bộ và thần kinh ngoại biên c. Thần kinh trung ương và thần kinh ngoại biên d. Tủy sống và dây thần kinh
  50. Câu 3: Mức độ cảm ứng ở động vật có xương sống là: a. Phản ứng toàn thân b. Phản ứng co rút c. Phản xạ d. Hình thức phản ứng
  51. Câu 4: Những phát biểu sau Đúng hay Sai? a. Hệ thần kinh dạng ống cấu tạo từ nhiều tế bào thần kinh hơn hệ thần kinh dạng lưới. Đúng b. Não gồm 5 phần.Đúng c. Hệ thần kinh dạng ống hoạt động theo nguyên tắc cảm ứng. Sai d. Phản xạ có điều kiện sinh ra đã có. Sai
  52. Phân biệt hệ thần kinh dạng ống về chức năng Ưu điểm của hệ thần kinh dạng ống so với dạng lưới và dạng chuỗi hach
  53. - Trả lời các câu hỏi cuối bài - Học bài 26 và 27 tuần sau kiểm tra 15 phút
  54.  NĂM HỌC: 2015- 2016
  55. GiảiPhảnCungMộtthíchxạ phản bạnco tạilỡxạtay chạm gồmsaokhi nhữngtaykhibị vàokíchtay bộ gai phậnthíchđưa nhọn nào?gần làvàphản cóngọn phảnxạnến ứngcó hayrụtđang taykhông cháylại. có(hoặcđiềugaikiện?nhọn)Tạithìsao?tay co lại? Bộ phận tiếp nhận kích thích Kích thích Thụ quan đau ở da Cơ co (ngón tay co lại) Bộ phận thực hiện Tủy sống Bộ phận phân tích và tổng hợp thông tin
  56. 3. Cảm ứng ở động vật có hệ thần kinh dạng ống c. Hoạt động của hệ thần kinh dạng ống
  57. 3. Cảm ứng ở động vật có hệ thần kinh dạng ống c. Hoạt động của hệ thần kinh dạng ống - Ghi lại tất cả những suy nghĩ diễn ra trong đầu bạn khi gặp chó dại. + Có thể có các hành động như: bỏ chạy, đứng im, tìm gậy để đánh đuổi, nhặt gạch hoặc đá để ném, la lớn để mọi người đến giúp - Hãy cho biết bộ phận tiếp nhận kích thích, bộ phận xử lí thông tin và quyết định hành động, bộ phận thực hiện của phản xạ tự vệ khi gặp chó dại. + Bộ phận tiếp nhận kích thích là mắt, bộ phận điều khiển hành động là não, bộ phận thực hiện là cơ chân, tay .
  58. 3. Cảm ứng ở động vật có hệ thần kinh dạng ống c. Hoạt động của hệ thần kinh dạng ống -Bạn sẽ có phản ứng (hành động) như thế nào? + Các suy nghĩ diễn ra trong đầu như: nên làm thế nào bây giờ, chó dại có vi trùng gây bệnh dại, nếu bị cắn có thể chết, nên bỏ chạy hay nên chống lại, nếu bỏ chạy chó sẽ đuổi -Đây là phản xạ có hay không có điều kiện? Tại sao? -+ Đây là phản xạ có điều kiện vì phải qua học tập rút kinh nghiệm mới biết được chó dại có biểu hện như thế nào, dựa vào kinh nghiệm đã có mà mỗi người có cách xử lí khác nhau.
  59. Não Tủy sống Hạch TK Dây TK Điền tên các bộ phận của hệ thần kinh dạng ống vào các ô hình chữ nhật. Hình 27.1. Hệ thần kinh dạng ống ở người