Bài giảng Sinh học lớp 11 - Bài 3: Thoát hơi nước

ppt 19 trang thuongnguyen 7350
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Sinh học lớp 11 - Bài 3: Thoát hơi nước", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_sinh_hoc_lop_11_bai_3_thoat_hoi_nuoc.ppt

Nội dung text: Bài giảng Sinh học lớp 11 - Bài 3: Thoát hơi nước

  1. Bắt đầu thí nghiệm Sau thí nghiệm 24 giờ
  2. I.VAI TRÒ CỦA QUÁ TRÌNH THOÁT HƠI NƯỚC: 1) Lượng nước cây sử dụng và vai trò của nó trong cây: Khoảng 98% lượng nước mà rễ cây hấp thụ được bị mất đi qua con đường thoát hơi nước.Chỉ có 2% lượng nước đi qua cây được sử dụng để tạo môi trường cho các hoạt động sống, trong đó có chuyển hóa vật chất, tạo vật chất hữu cơ cho cơ thể.
  3. 2) Vai trò của quá trình thoát hơi nước đối với đời sống của cây: +) Thoát hơi nước là động lực đấu trên để hút dòng nước và ion khoáng từ rễ lên các cơ quan, bộ phân của cây. +) Nhờ có thoát hơi nước, khí khổng mở ra cho khí CO2 khuếch tán vào lá cung cấp cho quá trình quang hợp +) Nhờ có thoát hơi nước, giúp hạ nhiệt độ cho lá nên lá không bị đốt nóng Ví dụ: ngô thoát 250 kg nước để tổng hợp 1 kg chất khô, lúa mì hayvậy khoai sự thoáttây thoát hơi nước600kg củanước mới tổng hợp được 1kgcây chất có khô. vai tròVậy gì? sự thoát hơi nước liên quan với quá trình tổng hợp chất hữu cơ của thực vật như thế nào?
  4. II.THOÁT HƠI NƯỚC QUA LÁ: 1. Lá là cơ quan thoát hơi nước Nghiên cứu SGK và cho biết kết quả thí nghiệm của Garô chứng tỏ lá là cơ quan thoát hơi nước?Nước Quatừ trong cây thoát ra ngoài bảng 3 SGK ? môi trường qua bộ phận nào ?
  5. Bảng kết quả thực nghiệm của Garô. Tên cây Mặt lá Số lượng Thoát hơi nước Khí (mg/24h) khổng/mm2 Cây thược dược Mặt trên 22 500 (Dahlia variabilis) Mặt dưới 30 600 Cây đoạn Mặt trên 0 200 (Tilia sp.) Mặt dưới 60 490 Cây thường xuân Mặt trên 0 0 (Hedera helix) Mặt dưới 80 180
  6. II.THOÁT HƠI NƯỚC QUA LÁ: 1. Lá là cơ quan thoát hơi nước: - Mặt dưới có nhiều khí khổng hơn mặt trên nên có cường độ thoát hơi nước cao hơn ở cả 3 loài cây. - Hơi nước có thể khuếch tán qua bề mặt lá . Trường hợp này gọi là thoát hơi nước qua cutin. - Khí khổng và lớp cu tin bao phủ bề mặt lá là những cấu trúc tham gia vào quá trình thoát hơi của lá - Chủ yếu là qua khí khổng phân bố ở mặt dưới của lá * Lưu ý: Lá cây thường xuân và nhiều loài cây khác cũng như những cây sống ở sa mạc ở biểu bì trên không có khí khổng nhưng có lớp cu tin dày và không thoát hơi nước qua mặt trên của lá
  7. Khí khổng
  8. II.THOÁT HƠI NƯỚC QUA LÁ: 2. Các con đường thoát hơi nước: a.Thoát hơi nước qua khí khổng *Cấu tạo tế bào khí khổng: (H 3.4SGK) Thành mỏng -Là các tế bào hạt đậu - Có khả năng đóng, mở *Cơ chế đóng mở khí khổng -Khi no nước, thành mỏng của khí khổng căng ra làm cho thành dày cong a Thành dàyb theo →khí khổng mở→thoát hơi nước H3.4 Khí khổng a.Khí khổng mở mạnh b Khí khổng đóng -Khi mất nước,thành mỏng hết căng,thành dày duỗi thẳng→khí khổng khép lại→thoát hơi nước yếu
  9. H 3 . 4
  10. II.THOÁT HƠI NƯỚC QUA LÁ: 2. Các con đường thoát hơi nước: b.Thoát hơi nước qua cutin trên biểu bì lá - Hơi nước có thể khuếch tán qua bề mặt lá ( Lớp biểu bì của lá) gọi là thoát hơi nước qua cutin -Lớp cutin càng dày thoát hơi nước càng giảm và ngược lại + Lá non thoát hơi nước qua cutin mạnh hơn + Do có sự rạn nứt cu tin Lá non và lá già, loại lá nào thoát Thế nào là thoát hơi hơi nước qua cutin mạnh hơn?Vì nước qua cu tin? sao?
  11. III. CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN QUÁ TRÌNH THOÁT HƠI NƯỚC -Nước,ánh sáng,nhiệt độ,gió,các ion khoáng điều tiết hàm lượng nước trong tế bào khí khổng,làm tăng hay giảm độ mở khí khổng →ảnh hưởng đến thoát hơi nước - Sự thoát hơi nước còn chịu ảnh hưởng của:đặc điểm sinh học của loài, giai đoạn sinh trưởng và phát triển của cây. Những yếu tố nào ảnh hưởng đến thoát hơi nước?
  12. • Những tác nhân ảnh hưởng đến độ mở khí khổng sẽ ảnh hưởng đến sự thoát hơi nước. • Những tác nhân chủ yếu ảnh hưởng đến sự thoát hơi nước: • Nước: Điều kiện cung cấp nước và độ ẩm không khí ảnh hưởng nhiều đến sự thoát hơi nước thông qua việc điều tiết độ mở của khí khổng • Ánh sáng: Khi cây được chiếu sáng thì khí khổng mở. Độ mở của khí khổng tăng từ sáng đến trưa và nhỏ nhất lúc chiều tối. Ban đêm khí khổng hé mở. • Nhiệt độ, gió, ion khoáng:ion Kali làm tăng sự thoát hơi nước
  13. IV. CÂN BẰNG NƯỚC VÀ TƯỚI TIÊU HỢP LÍ CHO CÂY TRỒNG: 1. Cân bằng nước: -) Cân bằng nước được tính bằng sự so sánh lượng nước do rễ hút vào (A) và lượng nước thoát ra (B): -) Căn cứ vào đặc điểm di truyền, pha Thế sinh trưởng, phát triển của giống và loài nào là cây, đặc điểm của đất và thời tiết mà cung cân cấp nước cho cây một cách hợp lý bằng nước của cây trồng?
  14. IV. CÂN BẰNG NƯỚC VÀ TƯỚI TIÊU HỢP LÍ CHO CÂY TRỒNG: 2. Tưới tiêu hợp lý cho cây: +) Khi A = B, mô cây đủ nước, cây phát triển Muốn bình thường. cây phát +) Khi A > B, mô cây dư thừa nước, cây phát triển triển bình thường. bình +) Khi A < B, mô cây thiếu nước, cây có thể bị thường, chết. Do đó năng suất của cây sẽ giảm cần tưới nước hợp lí như thế nào?
  15. - Lượng nước cây sử dụng và I. TRÒ CỦA QUÁ 1 TRÌNH THOÁT vai trò của nó trong cây: HƠI NƯỚC 2 - Vai trò của quá trình thoát hơi nước đối với đời sống của cây: - Lá là cơ quan thoát hơi nước: II. THOÁT HƠI 1 NƯỚC QUA LÁ: a -Thoát hơi nước Các con đường 2 qua khí khổng III. CÁC NHÂN TỐ thoát hơi nước: ẢNHHƯỞNG ĐẾN b -Thoát hơi nước qua QUÁ TRÌNH THOÁT cutin trên biểu bì lá HƠI NƯỚC Cân bằng nước: 1 IV. CÂN BẰNG NƯỚC VÀ TƯỚI TIÊU HỢP LÍ CHO CÂY TRỒNG: 2 Tưới tiêu hợp lý cho cây:
  16. Câu 1. Các con đường Câu 2. Tác nhân chủ yếu điều thoát hơi nước: tiết độ mở của khí khổng là: A. Cu tin A. Ánh sáng B. Khí khổng B. Nước C. Lá C. nhiệt độ D. Cả A và B D. Gió Câu 3. Ở thực vật hơi Câu 4. Ở thực vật hơi nước nước thoát chủ yếu qua: thoát chủ yếu qua: A. Cutin A. Mặt trên của lá B. Rễ B. Mặt dưới của lá C. Khí khổng C. Cu tin D. Biểu bì lá D. Thân
  17. Câu 1. Các con đường Câu 2. Tác nhân chủ yếu điều thoát hơi nước: tiết độ mở của khí khổng là: A. Cu tin A. Ánh sáng B. Khí khổng BB. Nước C. Lá C. nhiệt độ DD. Cả A và B D. Gió Câu 3. Ở thực vật hơi Câu 4. Ở thực vật hơi nước nước thoát chủ yếu qua: thoát chủ yếu qua: A. Cutin A. Mặt trên của lá B. Rễ B.B Mặt dưới của lá CC. Khí khổng C. Cu tin D. Biểu bì lá D. Thân
  18. - Học kĩ phần kiến thức trong phần ghi nhớ. - Trả lời các câu hỏi sách giáo khoa. - Trên cơ sở nắm vững kiến thức, tự đặt tiếp các câu hỏi trắc nghiệm khác -Đọc trước bài 4 ( SGK)