Bài giảng Sinh học lớp 12 - Bài 21: Di truyền y học (Bệnh ung thư)

pptx 18 trang thuongnguyen 11100
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Sinh học lớp 12 - Bài 21: Di truyền y học (Bệnh ung thư)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_sinh_hoc_lop_12_bai_21_di_truyen_y_hoc_benh_ung_th.pptx

Nội dung text: Bài giảng Sinh học lớp 12 - Bài 21: Di truyền y học (Bệnh ung thư)

  1. CHÀO MỪNG CÔ GIÁO VÀ CÁC BẠN ĐẾN VỜI BÀI THUYẾT TRÌNH TỔ 3
  2. BÀI 21 : DI TRUYỀN Y HỌC BỆNH UNG THƯ
  3. 1.Khái niệm Bệnh 2.Nguyên nhân ung thư 3.Cơ chế 4.Cách phòng và điều trị bệnh 5.Một số bệnh thường gặp
  4. 1.Khái niệm • -Ung thư là một loại bệnh được đặc trưng bởi sự tăng sinh không kiểm soát được của một số loại tế bào cơ thể dẫn đến hình thành các khối u chèn ép các cơ quan trong cơ thể • -Có sự tham gia của nhiều nhóm gen khác nhau:gen tiền ung thu và gen ức chế ung thư—>đột biến • -Bình thường sự cân bằng giữa tốc độ của quá trình tăng sinh và quá trình chết của tế bào DNA,chúng có thể phá vỡ cơ chế điều khiển —>sự tăng sinh không kiểm soát • —>tạo thành u lành tính và u ác tính
  5. Phân biệt u lành tính , u ác tính U lành tính U ác tính (bướu lành) (ung thu) -Phát triển trậm -Phát triển nhanh -Có vỏ bọc -Không có vỏ bọc -Không tái phát -Tái phát -Không di căn -Di căn
  6. •U máu lành tính ở gan •U ác tính ở gan
  7. 2.NGUYÊN NHÂN GÂY RA BỆNH UNG THƯ • Do tiếp xúc các tác nhân đột biến (vật lý,hóa học,virut) —> đột biến gen,đột biến NST —>tế bào bị đột biến —> ung thư • Do nhóm gen kiểm soát chu kì tế bào : gen tiền ung thư và gen ức chế ung thư
  8. Lối sống ( hút thuốc,uống rượu bia,ăn uống không lành mạnh,béo phì ) Bức xạ (bụi phóng xạ hạt nhân,xạ từ,bức xạ tia X và CT-scan ) 75-80% ung thư phát sinh Ô nhiễm môi trường có liên quan môi trường sống và Tác nhân sinh học gây ung thư các yếu tố khác Yếu tố di truyền Do bệnh nghề nghiệp
  9. 3.Cơ chế gây bệnh ung thư z ▪ Đột biến làm gen ức chế khối u mất khả năng kiểm soát khối u —> xuất hiện các tế bào ung thư —> các khối u (thường là đột biến lặn,di truyền) ▪ Đột biến làm gen tiền ung thư —> gen ung thư (thường là đột biến trội,không được di truyền vì chúng chỉ xuất hiện ở tế bào sinh trưởng)
  10. 4.Cách phòng và điều trị bệnh ung thư z ▪ A) Để phòng ngừa bệnh ung thư cần phải : ▪ Không kết hôn gần để tránh xuất hiện các dạng đồng hợp tử lặn về gen đột biến , gây ung thư ở thế hệ sau ▪ Bảo vệ môi trường sống ▪ Có lối sống lành mạnh: ▪ Năng hoạt động (lao động,tập thể dục ) ▪ Thức ăn đảm bảo vệ sinh , an toàn thực phẩm (không bị nấm mốc ,dư lượng thuoovs bảo vệ thưc vật ,thức ăn có sử dụng phụ gia thực phẩm cấm sử dụng ,ăn nhiều rau quả tươi ,hạn chế dầu mỡ ) ▪ Nói không với thuốc lá (tác nhân gây ung thư phổi,ung thư vòm họng) ▪ Khám sức khỏe định kì
  11. B) Điều trị bệnh ung thư z ▪ Điều trị ung thư (tùy thuộc vào từng loại ung thư và tùy thuộc vào giai đợn của bệnh) : ▪ Phẫu thuật ▪ Hóa trị liệu ▪ Xạ trị liệu ▪ Liệu pháp gen
  12. z Dấu hiệu và triệu chứng ▪ Bệnh nhân ung thư không có triệu chứng lâm sàng rõ ràng Triệu chứng tại chỗ Triệu chứng di căn Triệu chứng toàn thân Phù nề , chảy máu , Hạch bạch huyết to lên Sụt cân , chán ăn đau loét . Chèn ép , ho , ho ra máu , gan và suy mòn , tiết nhiều vào mô xung quanh to , đau xương, gãy mồ hôi , thiếu máu , xương ở những xương có thể gây các triệu huyết ứ hay thay đổi bị tổn thương và các chứng như vàng da triệu chứng thần kinh nội tiết
  13. 5.Một số bệnh ung thư thường gặp
  14. z z UNG THƯ VÚ
  15. Dấu hiệu ung thư vú :
  16. Ung thư cổ tử cung
  17. CẢM ƠN CÔ GIÁO VÀ CÁC BẠN ĐÃ LẮNG NGHE!